HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
20 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN, ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TẠI
THÀNH PHỐ TAM KỲ, THỊ TRẤN NÚI THÀNH (HUYỆN NÚI THÀNH), THỊ TRẤN HƯƠNG AN (HUYỆN
QUẾ SƠN); ĐẶT TÊN CẦU NGUYỄN DUY HIỆU NỐI THÀNH PHỐ HỘI AN VÀ THỊ XÃ ĐIỆN BÀN,
TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường,
phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số
36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa và Thông tin
(nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về hướng dẫn thực hiện một số điều của
Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo
Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số
4267/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị đặt
tên, đổi tên, điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, thị
trấn Núi Thành (huyện Núi Thành), thị trấn Hương An (huyện Quế Sơn); đặt tên cầu
Nguyễn Duy Hiệu nối thành phố Hội An và thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam; Báo
cáo thẩm tra số 79/BC-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Đặt tên, đổi tên, điều chỉnh giới hạn các tuyến đường
tại thành phố Tam Kỳ, thị trấn Núi Thành (huyện Núi Thành), thị trấn Hương An
(huyện Quế Sơn) như sau:
1. Tại thành phố Tam Kỳ
a) Đặt tên 25 tuyến đường: Chi
tiết theo Phụ lục I.
b) Đổi tên 03 tuyến đường: Chi
tiết theo Phụ lục II.
c) Điều chỉnh giới hạn 05 tuyến
đường: Chi tiết theo Phụ lục III.
2. Tại thị trấn Núi Thành, huyện
Núi Thành
a) Đặt tên 16 tuyến đường: Chi
tiết theo Phụ lục IV.
b) Điều chỉnh giới hạn 05 tuyến
đường: Chi tiết theo Phụ lục V.
c) Nhập đường Hoàng Diệu vào đường
Huỳnh Thúc Kháng, điều chỉnh giới hạn đường Huỳnh Thúc Kháng sau khi nhập: Chi
tiết theo Phụ lục VI.
d) Nhập 02 tuyến đường Chu Văn
An, Bạch Đằng thành 01 tuyến đường và đặt tên là Lê Thánh Tông: Chi tiết theo
Phụ lục VII.
3. Tại thị trấn Hương An, huyện
Quế Sơn: Đặt tên 25 tuyến đường: Chi tiết theo Phụ lục VIII.
Điều 2.
Đặt tên cầu bắc qua sông Cổ Cò nối thành phố Hội An
và thị xã Điện Bàn là cầu Nguyễn Duy Hiệu: Chi tiết theo Phụ lục IX.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC I
ĐẶT TÊN 25 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên đường
|
Vị trí, giới hạn đường
|
Thông số kỹ thuật
|
Vị trí
|
Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)
|
Dài
(mét)
|
Rộng
(mét)
|
1
|
Trần Thái Tông
|
Khu DC ADB phường Tân Thạnh
|
Tôn Thất Tùng
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
400
|
15,5
|
2
|
Trần Thánh Tông
|
Khu DC ADB phường Tân Thạnh
|
Quy hoạch đường số 1
|
Trần Thái Tông
|
150
|
15,5
|
3
|
Đặng Tiến Đông
|
Khu DC ADB phường Tân Thạnh
|
Bùi Cầm Hổ
|
Đoàn Nhữ Hài
|
150
|
6
|
4
|
Nguyễn Đình Tựu
|
Khối Mỹ Hòa, phường An Mỹ
|
Trưng Nữ Vương
|
Nguyễn Dục
|
260
|
11,5
|
5
|
Lê Duẩn
|
Đường N10, phường An Mỹ
|
Bạch Đằng
|
Hùng Vương (sau khi hoàn
thành tuyến đường có điểm cuối là đường Lý Thường Kiệt)
|
1.002
|
27
|
6
|
Phan Văn Trị
|
Khu DC trước Trường ASEAN, phường
An Mỹ
|
Đường quy hoạch 24/3 nối dài
|
Trần Xuân Soạn
|
120
|
6
|
7
|
Trần Xuân Soạn
|
Khu DC trước Trường ASEAN,
phường An Mỹ
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đường quy hoạch 24/3 nối dài
|
100
|
6
|
8
|
Nguyễn Xuân Ôn
|
Khu DC Đoàn địa chất, phường
An Xuân
|
Nguyễn Thành Hãn
|
Công ty CP Cấp thoát nước
|
100
|
6,5
|
9
|
Lê Huy Lưu
|
Khu DC khối phố Xuân Bắc, phường
Trường Xuân
|
Trần Cao Vân
|
Nhà ông Hồ Đắc Thiện (Tổ 6,
Khối phố Xuân Bắc)
|
1.500
|
8,5
|
10
|
Vũ Trọng Hoàng
|
Khối phố Xuân Đông, phường
Trường Xuân
|
Trần Cao Vân
|
Nhà ông Tiến (Khối phố Xuân Bắc)
|
530
|
5
|
11
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Khu thu nhập thấp Trường Xuân
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đường quy hoạch
|
250
|
9
|
12
|
Lương Thúc Kỳ
|
Khu thu nhập thấp Trường Xuân
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Đường Nguyễn Thành Ý nối dài
|
201
|
7
|
13
|
Trần Phước
|
Khu thu nhập thấp Trường Xuân
|
Lương Thúc Kỳ
|
Quy hoạch
|
150
|
7
|
14
|
Trần Huỳnh
|
Khu thu nhập thấp Trường Xuân
|
Trần Phước
|
Đường Nguyễn Thành Ý nối dài
|
110
|
7
|
15
|
Trần Hoán
|
Khu thu nhập thấp Trường Xuân
|
Trần Phước
|
Đường Nguyễn Thành Ý nối dài
|
120
|
7
|
16
|
Trần Nhân Tông
|
Tam Kỳ - Phú Ninh, phường Trường
Xuân
|
Ngã tư Trường Xuân
|
Tam Ngọc
|
2.500
|
10,5
|
17
|
Nguyễn Xuân Vân
|
Khu An Sơn, Thái Phiên
|
Hùng Vương
|
Thái Phiên
|
300
|
6
|
18
|
Thái Viết Thương
|
Khu An Sơn, Thái Phiên
|
Thái Phiên
|
Nguyễn Xuân Vân
|
100
|
4
|
19
|
Hương Trà
|
Đường vào Khu vườn cừa
|
Phan Châu Trinh
|
Thanh Hóa
|
3.000
|
5
|
20
|
Hồng Lư
|
Kiệt Thu Hương, phường Hòa
Hương
|
Đường QH Bạch Đằng
|
Phan Châu Trinh
|
500
|
5,5
|
21
|
Đoan Trai
|
Khối phố Đoan Trai
|
Đường Bạch Đằng
|
Cầu Đoan Trai
|
700
|
7
|
22
|
Nguyễn Trung Trực
|
Khu TĐC Kỳ Phú 1, 2 giai đoạn
3
|
Duy Tân
|
Đường Quy hoạch
|
200
|
7
|
23
|
Tống Duy Tân
|
Khu TĐC Kỳ Phú 1, 2 giai đoạn
3
|
Duy Tân
|
Đường Quy hoạch
|
150
|
7
|
24
|
Chu Cẩm Phong
|
Khối phố 5, phường An Sơn
|
Hùng Vương
|
Đường bê tông song song với
đường ven bao Nguyễn Hoàng
|
300
|
5
|
25
|
Hà Văn Trí
|
Khối phố 4, phường An Sơn
|
Trần Cao Vân
|
Đường kiệt 429 - Hùng Vương
(Khối phố 4, phường An Sơn)
|
280
|
4
|
PHỤ LỤC II
ĐỔI TÊN 03 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Vị trí, giới hạn đường
|
Tên đã được đặt
(Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh)
|
Đổi tên mới
|
Vị trí
|
Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)
|
1
|
Khu dân cư Bộ đội, phường Tân
Thạnh
|
Trần Phú
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Trung Đình
|
22 tháng 12
|
2
|
Khu dân cư Biên phòng, phường
Hòa Thuận
|
Đinh Núp
|
Hà Huy Tập
|
Trần Huy Liệu
|
Phùng Chí Kiên
|
3
|
Khu phố 2, phường Trường Xuân
|
Nguyễn Hoàng
|
Quy hoạch
|
Nguyễn Xuân Nhĩ
|
Nguyễn Đức Thiệu
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN 05 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Nghị quyết số 40 /NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên đường
|
Giới hạn hiện tại
|
Điều chỉnh giới hạn
|
Vị trí
|
Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)
|
1
|
Trần Phú
|
Phan Bội Châu
|
Hà Huy Tập
|
Phan Bội Châu
|
Giáp Phú Ninh
|
Phường Tân Thạnh và phường
Hòa Thuận
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
Phan Bội Châu
|
Lý Thường Kiệt
|
Phan Bội Châu
|
Hà Huy Tập
|
Phường Tân Thạnh và phường
Hòa Thuận
|
3
|
Nguyễn Thành Ý
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Ngô Huy Diễn
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Quy hoạch
|
KDC thu nhập thấp, phường Trường
Xuân
|
4
|
Lương Ngọc Quyến
|
Đường quy hoạch
|
Phan Kế Bính
|
Đường quy hoạch
|
Đặng Thái Thân
|
Đường Khu TĐC Kỳ Phú 1 và 2,
phường An Phú
|
5
|
Bạch Đằng
|
Lương Đình Thự (trước đây
giáp Phan Đình Phùng)
|
Duy Tân
|
Tôn Thất Tùng
|
Duy Tân (sau khi hoàn thành
tuyến đường có điểm cuối là đường Thanh Hóa)
|
Phường Tân Thạnh và phường
Phước Hòa
|
PHỤ LỤC IV
ĐẶT TÊN 16 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN NÚI THÀNH, HUYỆN
NÚI THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên đường
|
Vị trí, giới hạn đường
|
Thông số kỹ Thuật
|
Vị trí
|
Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)
|
Dài
(mét)
|
Rộng
(mét)
|
1
|
Xuân Diệu
|
Khu DC Khối phố 2
|
Quang Trung
|
Phan Bội Châu
|
140
|
4
|
2
|
Huy Cận
|
Khu DC Khối phố 2
|
Quang Trung
|
Phan Bội Châu
|
140
|
4
|
3
|
Phan Bội Châu
|
Khu DC Khối phố 2
|
Nhà hàng Đường Tàu 3
|
Phạm Văn Đồng
|
600
|
7,5 4,0
|
4
|
Đoàn Thị Điểm
|
Khu DC Khối phố 2
|
Phan Bội Châu
|
Hồ Xuân Hương
|
115
|
5
|
5
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Khu DC Khối phố 2
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A)
|
245
|
3,75
|
6
|
Ngô Thì Nhậm
|
Khu DC Khối phố 2
|
Đường quy hoạch
|
Hồ Xuân Hương
|
132
|
7,5
|
7
|
Ngô Văn Sở
|
Khu TĐC Tam Quang
|
Bạch Đằng
|
Phan Bá Phiến
|
150
|
7,5
|
8
|
Phan Thành Tài
|
Khu TĐC Tam Quang
|
Bạch Đằng
|
Phan Bá Phiến
|
330
|
7,5
|
9
|
Nguyễn Công Tòng
|
Khu TĐC Tam Quang
|
Phan Thành Tài
|
Lê Văn Hiến
|
180
|
7,5
|
10
|
Trần Cao Vân
|
Khu TĐC Tam Quang
|
Bạch Đằng
|
Quy hoạch
|
420
|
9,5
|
11
|
Trần Quý Cáp
|
Khu TĐC Tam Quang
|
Bạch Đằng
|
Quy hoạch
|
390
|
9,5
|
12
|
Nguyễn Dục
|
Khu TĐC Tam Quang
|
Bạch Đằng
|
Trần Văn Dư
|
680
|
13,5
|
13
|
Lê Cơ
|
Khu DC Đà Thành
|
Nguyễn Dục
|
Trần Văn Dư
|
220
|
7,5
|
14
|
Ông Ích Khiêm
|
Khu DC Đà Thành
|
Quy hoạch
|
Bạch Đằng
|
240
|
7,5
|
15
|
Ông Ích Đường
|
Khu DC Đà Thành
|
Lê Cơ
|
Nguyễn Dục
|
150
|
7,5
|
16
|
Đào Duy Từ
|
Đường bên Trung tâm VH-TT và
TTTH huyện
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A)
|
370
|
8
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN 05 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN NÚI
THÀNH, HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn hiện tại
|
Điều chỉnh giới hạn
|
Vị trí
|
Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)
|
1
|
Đỗ Đăng Tuyển
|
Đường quy hoạch
|
Nguyễn Văn Linh
|
Võ Chí Công
|
Nguyễn Văn Linh
|
Khối phố 2
|
2
|
Hồ Xuân Hương
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Văn Đồng
|
Lê Thánh Tông
|
Phạm Văn Đồng
|
Khối phố 2 và Khối phố 3
|
3
|
Phan Châu Trinh
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Văn Đồng
|
Lê Thánh Tông
|
Phạm Văn Đồng
|
Khối phố 3
|
4
|
Lê Văn Hiến
|
Trần Văn Dư
|
Nguyễn Văn Linh
|
Trần Văn Dư
|
Phạm Văn Đồng
|
Khối phố 3
|
5
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Văn Đồng
|
Lê Thánh Tông
|
Phạm Văn Đồng
|
Khối phố 3
|
PHỤ LỤC VI
NHẬP VÀ NỐI DÀI 01 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN NÚI THÀNH,
HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên đường
|
Vị trí, giới hạn đường
|
Thông số kỹ thuật
|
Vị trí
|
Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)
|
Dài
(mét)
|
Rộng
(mét)
|
1
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Khối phố 2 và Khối phố 3
|
Lê Thánh Tông
|
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1 A)
|
780
|
7,5
|
PHỤ LỤC VII
NHẬP VÀ ĐỔI TÊN 01 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN NÚI THÀNH,
HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên đường
|
Vị trí, giới hạn đường
|
Thông số kỹ thuật
|
Vị trí
|
Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)
|
Dài
(mét)
|
Rộng
(mét)
|
1
|
Lê Thánh Tông
|
Khối phố 2 và Khối phố 3
|
Võ Chí Công
|
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1 A)
|
2.135
|
23 17
|
PHỤ LỤC VIII
ĐẶT TÊN 25 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN HƯƠNG AN, HUYỆN QUẾ
SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên đường
|
Vị trí, giới hạn đường
|
Thông số kỹ thuật
|
Vị trí
|
Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)
|
Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)
|
Dài
(mét)
|
Rộng
(mét)
|
1
|
Phan Châu Trinh
|
Đường Quốc lộ 1A
|
Nút G6 ngã ba đường ĐH 03.QS
|
Nút G1 ngã ba đường ven bao
|
1.700
|
20
|
2
|
Quang Trung
|
Đường Quốc lộ 1A (cũ)
|
Nút G4 ngã ba nhà ông Lương
Văn Nho
|
Nút G3 ngã ba nhà ông Đặng Đức
Dũng
|
750
|
9
|
3
|
Hùng Vương
|
Đường ĐH 04.QS (đoạn qua khu
Trung tâm hành chính)
|
Giáp đường ven bao
|
Quốc lộ 1A
|
900
|
22,5
|
4
|
Vũ Trọng Hoàng
|
Đường ĐH 04.QS (đoạn ngoài
khu Trung tâm hành chính)
|
Nút G11 giáp địa phận xã Bình
Giang
|
Giáp ngã ba đường ven bao (Dốc
Lầy)
|
3.500
|
5.5
|
5
|
Lê Thiệt
|
Đường ĐH 04.QS Hương An -
Bình Giang (nhánh rẽ)
|
Giáp ngã ba nhà ông Tám Dân
|
Giáp địa phận xã Bình Giang
(nhà bà Phượng)
|
1.117
|
5,5
|
6
|
Trần Cao Vân
|
Đường quy hoạch 11.5m Khu TĐC
thôn 3 (cũ)
|
Giáp ngã ba đường ĐH 04.QS
|
Giáp ngã ba nhà ông Bản
|
450
|
11,5
|
7
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường quy hoạch 11.5m Khu TĐC
thôn 3 (cũ)
|
Ngã ba thổ cư ông Huỳnh Một
|
Giáp ngã ba đường quy hoạch
11.5m
|
200
|
11,5
|
8
|
Trần Quang Diệu
|
Đường quy hoạch 11.5m Khu TĐC
thôn 3 (cũ)
|
Giáp ngã ba đường quy hoạch
11.5m
|
Giáp ngã ba lô số 20 thuộc
CL19
|
175
|
11,5
|
9
|
Võ Chí Công
|
Đường ven bao khu Trung tâm
hành chính thị trấn Hương An
|
Nút G21 (ngã ba ĐH 04.QS)
|
Giáp Quốc lộ 1A (xã Bình
Nguyên)
|
1.900
|
27
|
10
|
Ngô Quyền
|
Đường kè phía Bắc sông Ly Ly
|
Giáp địa phận xã Quế Phú
|
Giáp quán cà phê Trúc Lan
Viên
|
1.500
|
13
|
11
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường kè phía Nam sông Ly Ly
|
Giáp nhà bà Mới
|
Giáp đường dẫn cầu mới Hương
An
|
1.700
|
13
|
12
|
Lê Duẩn
|
Đường ĐT 611
|
Giáp ngã ba QL 1A (cũ)
|
Giáp địa phận xã Quế Mỹ
|
500
|
14
|
13
|
Trần Phú
|
Đường quy hoạch 27m, Khu phố
chợ Hương An
|
Giáp ngã ba trường Mẫu Giáo
Hương An
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
470
|
27
|
14
|
Lê Ưng
|
Đường quy hoạch 11.5m, Khu phố
chợ Hương An
|
Giáp ngã ba quán Cà phê Chợ Mới
|
Giáp đường kè phía Bắc sông
Ly Ly
|
110
|
11,5
|
15
|
Hà Đông
|
Đường quy hoạch 16.5m, Khu phố
chợ Hương An
|
Giáp ngã ba quán Linh Sơn
|
Giáp đường kè phía Bắc sông
Ly Ly
|
127
|
16,5
|
16
|
Hoàng Diệu
|
Đường quy hoạch 16.5m, Khu phố
chợ Hương An
|
Giáp ngã ba đường quy hoạch
27m (Trường Mẫu Giáo Hương An)
|
Giáp đường quy hoạch 11.5m chợ
Hương An
|
390
|
16,5
|
17
|
Tố Hữu
|
Đường quy hoạch 11.5m, Khu phố
chợ Hương An
|
Giáp ngã ba Trường Mẫu Giáo
Hương An
|
Giáp ngã ba quán Hương Xuân
|
132
|
11,5
|
18
|
Đồng Phước Huyến
|
Đường dẫn cầu An Phú
|
Giáp cầu An Phú
|
Giáp ngã ba ĐH 04.QS (nhà sinh
hoạt TDP Đồng Tràm)
|
600
|
7,5
|
19
|
Đoàn Xuân Trinh
|
Đường quy hoạch 11.5m, Khu
Tái định cư thôn 5 (cũ)
|
Ngã ba nhà ông Cường
|
Ngã ba nhà thờ tộc Nguyễn
|
360
|
11,5
|
20
|
Võ Thị Sáu
|
Đường Khu dân cư TDP Yên Lư
|
Ngã ba đường ven bao Khu công
nghiệp
|
Giáp ngã ba Quốc lộ 1A
|
510
|
5,5
|
21
|
Lê Quý Đôn
|
Đường Khu dân cư TDP Yên Lư
|
Giáp khu TĐC thôn 5 (nhà bà
Thúy)
|
Giáp ngã ba Quốc lộ 1A (nhà
ông Phú)
|
500
|
4
|
22
|
Trưng Nữ Vương
|
Đường Khu dân cư TDP Yên Lư
|
Giáp địa phận xã Bình Phục
|
Giáp ngã ba đường ven bao
(nhà ông Hộ)
|
970
|
4
|
23
|
Trần Quốc Toản
|
Đường Khu dân cư TDP Hương An
Đông
|
Giáp địa phận xã Quế Phú
|
Giáp ngã ba đường Quốc lộ 1A
(nhà ông Tấn)
|
1.100
|
4
|
24
|
Ngô Tuận
|
Đường Khu dân cư TDP Hương An
Đông
|
Giáp ngã ba Kênh N24 (nhà ông
Thành)
|
Giáp ngã ba Quốc lộ 1A (Điện
Máy Xanh)
|
1.000
|
4
|
25
|
Lê A
|
Đường Khu dân cư TDP Hương An
Đông
|
Giáp Quốc lộ 1A (nhà Khánh Đến)
|
Giáp ngã ba nhà ông Phạm
Trình
|
700
|
4
|
PHỤ LỤC IX
ĐẶT TÊN CẦU NGUYỄN DUY HIỆU NỐI THÀNH PHỐ HỘI AN VÀ THỊ
XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên cầu
|
Vị trí, giới hạn công trình
|
Thông số kỹ thuật
|
Vị trí
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Dài
(mét)
|
Rộng
(mét)
|
1
|
Nguyễn Duy Hiệu
|
Cầu bắc qua sông Cổ Cò
|
Thôn Đồng Nà, xã Cẩm Hà, thành
phố Hội An
|
Thôn Hà My Đông A, phường Điện
Dương, thị xã Điện Bàn
|
242,4
|
20,5
|