Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Số hiệu 28/2022/NQ-HĐND
Ngày ban hành 05/08/2022
Ngày có hiệu lực 15/08/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Mai Văn Huỳnh
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2022/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 05 tháng 8 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN HIỆP, HUYỆN TÂN HIỆP, TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phvà công trình công cộng;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-BVHXH ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang gồm 38 tên đường và 01 công trình công cộng (danh sách kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tnh;
- Trung tâm phục vụ HCC (đăng công báo);
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Phòng Công tác HĐND;
- Trang hồ sơ công việc;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

 

DANH SÁCH

TÊN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN HIỆP, HUYỆN TÂN HIỆP, TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

I. TÊN ĐƯỜNG: 38

TT

Tên đường

Chiều dài đường (m)

Giới hạn đường

Điểm đầu

Điểm cuối

01

Nguyễn Huệ

700

Từ giáp Quốc lộ 80

Đến giáp đường 01 tháng 5

02

Bùi Thị Xuân

3.500

Từ giáp đường Phan Thị Ràng

Đến giáp đường Ngô Quyền

03

Đống Đa

350

Từ giáp đường Nguyễn Huệ

Đến giáp đường Ngô Quyền

04

Trương Định

350

Từ giáp đường Nguyễn Huệ

Đến giáp đường Ngô Quyền

05

Mạc Cửu

149

Từ giáp đường Bùi Thị Xuân

Đến giáp đường Bạch Đng

06

Bạch Đằng

3.010

Từ giáp đường kênh Đông Bình

Đến giáp đường Nguyễn Thái Học

07

Kim Đồng

3.010

Từ giáp đường An Dương Vương

Đến giáp đường Nguyễn Thái Học

08

Võ Thị Liễu

350

Từ giáp đường Kim Đồng

Đến giáp đường 01 tháng 5

09

Hồ Thị Liên

350

Từ giáp đường Kim Đồng

Đến giáp đường 01 tháng 5

10

ĐThị Nhân

350

Từ giáp đường Kim Đồng

Đến giáp đường 01 tháng 5

11

Ngô Quyền

650

Từ giáp đường Bùi Thị Xuân

Đến giáp đường 01 tháng 5

12

01 tháng 5

350

Từ giáp đường Võ Thị Liễu

Đến giáp đường Ngô Quyền

13

Lâm Quang Ky

1.000

Từ giáp Quốc lộ 80

Đến giáp đường Nguyễn Thái Học

14

Nguyễn Thái Học

3.826

Từ giáp Quốc lộ 80

Đến giáp kênh Đòn Dông Rivera

15

Phạm Ngọc Thạch

3.700

Từ giáp Nhà thờ Ngọc Thạch

Đến giáp kênh Đòn Dông Rivera

16

An Dương Vương

4.564

Từ giáp đường Kim Đồng

Đến giáp đường kênh Đòn Dông Đông Bình

17

Hùng Vương

4.864

Từ giáp đường Bùi Thị Xuân

Đến giáp đường Chu Văn An

18

Âu Cơ

1.000

Từ giáp đường Hùng Vương

Đến giáp đường Hồ Thị Tư

19

Lạc Long Quân

800

Từ giáp Quốc lộ 80

Đến giáp đường Âu Cơ

20

Hồ Thị Tư

1.000

Từ giáp đường Bùi Thị Xuân

Đến giáp đường Cao tốc Lộ Tẻ - Rạch Sỏi

21

Bùi Thị Ba

2.045

Từ giáp đường Bùi Thị Xuân

Đến giáp đường Cao tốc Lộ Tẻ - Rạch Sỏi

22

Phan Thị Ràng

4.245

Từ giáp Quốc lộ 80

Đến giáp đường Lê Lợi

23

Nguyễn Trung Trực

800

Từ giáp đất Quốc lộ 80

Đến giáp Đình thần Nguyễn Trung Trực

24

Phan Bội Châu

367

Từ giáp đường Lạc Long Quân

Đến giáp sông kênh Đông Bình

25

Nguyễn Du

600

Từ giáp đường Lạc Long Quân

Đến giáp sông Đông Bình

26

Cao Văn Lầu

140

Từ giáp đường Thoại Ngọc Hầu

Đến giáp đường Phan Bội Châu

27

Thoại Ngọc Hầu

3.000

Từ giáp đường Phan Thị Ràng

Đến giáp sông kênh Đông Bình

28

Lê Lợi

4.710

Từ giáp đường 30 tháng 4

Đến giáp đường Hùng Vương

29

Nguyễn Chí Thanh

4.245

Từ giáp Quốc lộ 80

Đến giáp đường Lê Lợi

30

Võ Thị Sáu

400

Từ giáp Quốc lộ 80

Đến giáp đường Lê Thị Hoa

31

Chu Văn An

250

Từ giáp đường Lê Thị Bảy

Đến giáp Đường Nguyễn Thị Đơn

32

Nguyễn Thị Đơn

200

Từ giáp đường Phan Bội Châu

Đến giáp đường Lê Thị Hoa

33

Lê Thị Hai

200

Từ giáp đường Lê Thị Bảy

Đến giáp đường Nguyễn Thị Đơn

34

Lê Thị Hoa

350

Từ giáp đường Lê Thị Bảy

Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

35

Lê Thị Bảy

200

Từ giáp đường Phan Bội Châu

Đến giáp đường Lê Thị Hoa

36

Trần Hữu Độ

1.893

Từ giáp đường 30 tháng 4

Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

37

Lương Định Của

1.200

Từ giáp Quốc lộ 80

Đến giáp cao tốc LTẻ-Rạch Si

38

30 tháng 4

4.349

Từ giáp Quốc lộ 80

Đến giáp đường Lê Lợi

II. CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG: 01

TT

Tên công trình công cộng

Diện tích (m2)

Vị trí

Gii hạn công trình

01

Công viên Nguyễn Trung Trực

1.200

Khu phố A và Khu phố B

- Điểm đầu giáp Quốc lộ 80;

- Điểm cuối giáp đường Phan Bội Châu.