Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI
Số hiệu | 09/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Thái Thanh Quý |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2021/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin Hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 4599/TTr-UBND ngày 06 tháng 07 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI, gồm 82 tuyến đường, trong đó:
1. Đường mang tên danh nhân: 40 tuyến đường
(Có Danh mục I kèm theo).
2. Đường mang tên địa danh, danh từ, sự kiện lịch sử: 42 tuyến đường
(Có Danh mục II kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI gồm 10 tuyến đường, trong đó:
1. Điều chỉnh chiều dài, không đặt tên mới: 09 tuyến đường;
2. Điều chỉnh chiều dài, đổi tên mới: 01 tuyến đường.
(Có Danh mục III kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 13 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 8 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH
NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VI
(Ban hành kèm theo Nghị
quyết 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên đường |
Phường, xã |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng hiện trạng (m) |
Chiều rộng quy hoạch (m) |
Kết cấu đường |
Ghi chú |
1 |
Trần Văn Quang |
Nghi Ân |
Km 10+100, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm) |
Xóm 7, xã Nghi Trường |
1.300 |
13 |
15 |
Nhựa |
Tướng lĩnh Quân đội Nhân dân Việt Nam |
2 |
Phạm Chinh |
Nghi Ân |
Km 9+900, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Sơn) |
Xóm 10, xã Nghi Trường |
1.300 |
8 |
18 |
Nhựa |
Danh nhân cách mạng |
3 |
Trần Hữu Thiều |
Nghi Ân |
Km 9+200, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp) |
Xóm 10, xã Nghi Trường |
1.000 |
8 |
18 |
Nhựa |
Danh nhân cách mạng |
4 |
Phạm Duy Thanh |
Nghi Ân |
Km 10+650, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm) |
Xóm Phong Văn, xã Nghi Phong |
1.300 |
8 |
24 |
Nhựa |
Danh nhân cách mạng |
5 |
Lưu Quốc Long |
Nghi Ân |
Km 8+800, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp) |
Nút giao đường liên xã Nghi Ân - Nghi Trung (Xóm Kim Phúc, Nghi Ân) |
1.800 |
8 |
12 |
Nhựa |
Danh nhân cách mạng |
6 |
Vương Thúc Oánh |
Nghi Ân |
Km 9+330, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp) |
Nút giao đường liên xóm Kim Tân - Hòa Hợp |
1.200 |
8 |
15 |
Nhựa |
Danh nhân cách mạng |
7 |
Nguyễn Văn Ngợi |
Nghi Ân |
Km 12+100, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Chi) |
Đường Thanh Niên |
1.000 |
8 |
18 |
Nhựa |
Danh nhân Cần Vương |
8 |
Vương Thức |
Nghi Ân |
Km 11+100, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm) |
Đường Làng nghề hoa xây cảnh (Xóm Kim Chi) |
700 |
8 |
18 |
Nhựa |
Danh nhân Cần Vương |
9 |
Mười Uyển |
Nghi Ân |
Km 11+250, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Mỹ) |
Đường Nội xóm (Xóm Kim Mỹ) |
1.000 |
8 |
8 |
Bê tông |
Danh nhân cách mạng |
10 |
Nguyễn Hữu Chính |
Nghi Ân |
Đường quy hoạch 12m (Xóm Kim Trung) |
Đường ranh giới xã Nghi Ân, Nghi Trường |
800 |
8 |
18 |
Nhựa |
Danh nhân Cần Vương |
11 |
Hoàng Hanh |
Nghi Liên |
Đường Kim Yên (Xóm Hồng Liên) |
Xóm 5, xã Nghi Kim |
1.750 |
7.5 |
18 |
Nhựa |
Anh hùng Lao động |
12 |
Phạm Xuân Phong |
Nghi Liên |
Đường vào Chùa Phổ Môn (Xóm Phổ Môn) |
Đường vào Sân bay Vinh (Xóm Kim Chi) |
1.700 |
8.0 |
12 |
Nhựa |
Anh hùng Lực lượng vũ trang |
13 |
Lê Trọng Thiên |
Nghi Liên |
Nhà thờ họ Lê (Xóm Kim Chi) |
Đường vào Sân bay Vinh (Xóm Kim Chi) |
950 |
9 |
9 |
Nhựa |
Thần khai canh |
14 |
Lê Duy Thước |
Nghi Liên |
Giao với đường vào Nhà văn hóa xóm Lương Lương |
Xóm Phổ Môn |
1.650 |
9.0 |
18 |
Nhựa |
Nhà khoa học |
15 |
Đặng Đình Hồ |
Nghi Liên |
Đại lộ Thăng Long (Xóm Lương Lương) |
Đường đi xã Nghi Ân (Xóm Lương Lương) |
970 |
5.5 |
24 |
Nhựa |
Anh hùng Lực lượng vũ trang |
16 |
Nguyễn Toản |
Nghi Liên |
Đại lộ Thăng Long (Xóm Bắc Liên) |
Khu đất nông nghiệp (Xóm Bắc Liên) |
630 |
6.5 |
12 |
Nhựa |
Anh hùng Lao động |
17 |
Bùi Hiển |
Nghi Liên |
Đại lộ Thăng Long (Xóm 15, xã Nghi Kim) |
Đường V.I. Lênin kéo dài (Sân bay Vinh) |
500 |
7.5 |
12 |
Nhựa |
Nhà văn |
18 |
Cao Huy Tuân |
Nghi Kim |
Đường quy hoạch 36m (Xóm 12) |
Đường Đặng Thai Mai (Xóm 5) |
1.994 |
6 |
12-24-30 |
Nhựa |
Danh nhân Cần Vương |
19 |
Dương Kiên |
Hưng Lộc |
Đường Lộc Đa (Đền Trìa) |
Hồ Điều Hòa (Xóm Hòa Tiến) |
1.500 |
9 |
12 |
Thấm nhập nhựa |
Danh nhân cách mạng |
Hưng Lộc |
Số 18, đường Trần Minh Tông |
Số 284, đường Hải Thượng Lãn Ông |
510 |
9 |
12 |
Thấm nhập nhựa |
Danh thần Thời Lê |
||
21 |
Nguyễn Lâm Thái |
Hưng Lộc |
Số 6, đường Hải Thượng Lãn Ông |
Số 36, đường Bùi Huy Bích |
430 |
9 |
12 |
Thấm nhập nhựa |
Danh sĩ Thời Lê |
22 |
Hồ Phi Huyền |
Hưng Lộc |
Số 37, đường Đặng Như Mai |
Tổ dân cư Xóm 12 |
750 |
6 |
9 |
Thấm nhập nhựa |
Nhà nghiên cứu |
23 |
Phó Đức Thành |
Hưng Lộc |
Số 73, đường Hải Thượng Lãn Ông (Xóm 14) |
Đường 24m (Xóm 14) |
1.500 |
6 |
9 |
Thấm nhập nhựa |
Danh y |
24 |
Quế Hoa |
Hưng Hòa |
Đường Chu Huy Mân (Xóm Phong Đăng) |
Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài (Xóm Phong Quang) |
1.264 |
26 |
26 |
Thảm nhựa |
Thần khai canh, khai cơ |
25 |
Đặng Thị Hồng Vân |
Vinh Tân |
Đường sắt Bắc Nam (Khối Vĩnh Mỹ) |
Xóm 7, xã Hưng Chính |
850 |
7 |
7 |
Bê tông |
Nhà khoa học |
26 |
Lê Bá Tùng |
Vinh Tân |
Đường Lê Mao kéo dài (Khối Phúc Thịnh, Tân Phúc, Tân Phượng) |
Đường Đinh Nhật Thận (Khối Tân Hoà) |
400 |
24 |
|
Bê tông, nhựa |
Nghệ sĩ tuồng |
27 |
Trịnh Toàn |
Trung Đô |
Đường Trần Cảnh Bình (Khối Phượng Hoàng) |
Chung cư Vinh Trung (Khối 1) |
1.500 |
6 |
18 |
Bê tông, nhựa |
Danh tướng Thời Hậu Lê |
28 |
Nguyễn Viết Lục |
Trung Đô |
Đường Nguyễn Sơn (Khối Yên Trường) |
Đường Đậu Yên (Khối Yên Trường) |
530 |
7-28 |
28 |
Nhựa |
Danh nhân cách mạng |
29 |
Đặng Chánh Kỷ |
Nghi Phú |
Quốc lộ 46 (Xóm 3) |
Đường Mai Lão Bạng (Xóm 7) |
1.000 |
6 |
12 |
Bê tông |
Danh nhân cách mạng |
30 |
Trần Đình Quán |
Nghi Phú |
Đường Mai Lão Bạng (Xóm 9) |
Đường Hồ Tông Thốc (Xóm 15) |
650 |
12 |
12 |
Nhựa |
Nghệ sĩ nhiếp ảnh |
31 |
Dương Thúc Hạp |
Nghi Phú |
Đường 72m (Xóm 17) |
Đường Phạm Đình Toái (Xóm 18) |
650 |
7-12 |
12 |
Nhựa |
Danh sĩ Thời Nguyễn |
32 |
Nguyễn Hữu Lập |
Nghi Phú |
Đường 72m (Xóm 17) |
Đường Phạm Đình Toái (Xóm 18) |
670 |
6-9 |
9 |
Nhựa |
Danh sĩ Thời Nguyễn |
33 |
Võ Trọng Cánh |
Quán Bàu |
Số 199, đường Ngô Gia Tự |
Số 100, đường Lê Ninh |
490 |
15 |
15 |
Thảm nhựa |
Danh nhân cách mạng |
34 |
Hoàng Bửu Đôn |
Quán Bàu |
Số 52, đường Namyangju-Dasan |
Chân cầu vượt đường 72m |
488 |
12 |
12 |
Thảm nhựa |
Danh nhân cách mạng |
35 |
Nguyễn Ngọc Tuyết |
Quán Bàu |
Số 102, đường Hồ Bá Kiện |
Số 124, đường Lê Ninh |
420 |
12 |
12 |
Thảm nhựa |
Danh nhân cách mạng |
36 |
Võ Trọng Ân |
Quán Bàu |
Số 205, đường Ngô Gia Tự |
Số 110, đường Lê Ninh |
460 |
12 |
12 |
Thảm nhựa |
Danh nhân cách mạng |
37 |
Trần Xuân |
Cửa Nam |
Đường Đào Tấn (Khối 2, Khối 3) |
Sân bóng Sông lam Nghệ An |
420 |
6 |
6 |
Thảm nhựa |
Danh thủ bóng đá |
38 |
Hồ Mỹ Xuyên |
Quán Bàu |
Số 55, đường Nguyễn Trãi |
Số 24, đường Hồ Bá Kiện |
360 |
10 |
10 |
Nhựa |
Danh nhân cách mạng |
39 |
Đặng Minh Bích |
Hồng Sơn |
Đường Phạm Nguyễn Du (Khối Hồng Sơn) |
Đường Bao chợ Vinh (Khối 1) |
260 |
10 |
18 |
Bê tông |
Danh sĩ Thời Lê |
40 |
Nguyễn Trọng Đương |
Hồng Sơn |
Đường Trần Phú (Khối 6, Khối 7) |
Đường Ngô Đức Kế (Khối 6, Khối 7) |
250 |
5 |
6 |
Bê tông |
Danh sĩ Thời Lê |