HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 06
tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP, HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc
làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định
hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Thông tư số
14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định
về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ ý kiến của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ tại Công văn số 5426/BNV-TCBC ngày 07 tháng 11 năm 2019 về việc thẩm
định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố
Cần Thơ năm 2020 và Công văn số 4817/BNV-TCBC ngày 08 tháng 9 năm 2017 về việc
hướng dẫn giao biên chế và thực hiện khoán hoặc hỗ trợ kinh phí đối với hội có
tính chất đặc thù;
Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND
ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm
2020 của thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ, cụ thể
như sau:
1. Phê duyệt số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập là 20.730 (hai mươi nghìn bảy trăm ba
mươi) người, trong đó:
a) Chỉ tiêu chính thức: 18.991
người, bao gồm:
- Thành phố: 6.444 người
- Quận, huyện: 12.547 người
b) Chỉ tiêu chờ tuyển dụng:
1.739 người, bao gồm:
- Thành phố: 362 người
- Quận, huyện: 370 người
- Chỉ tiêu chung để thực hiện lộ
trình cắt giảm biên chế của Bộ Nội vụ là 1.007 người.
(Đính kèm Phụ lục I)
2. Phê duyệt số lượng người làm
việc trong các hội có tính chất đặc thù là 232 (hai trăm ba mươi hai) người,
trong đó:
a) Số lượng người làm việc
chuyên môn nghiệp vụ là 215 người, bao gồm:
- Chỉ tiêu chính thức: 189 người,
cụ thể:
Thành phố: 95 người
Quận, huyện: 94 người
- Chỉ tiêu chờ tuyển dụng: 26
người, cụ thể:
Thành phố: 12 người
Quận, huyện: 13 người
Chỉ tiêu chờ tuyển dụng chung của
thành phố: 01 người
b) Phê duyệt số lượng người làm
công việc hỗ trợ, phục vụ cho hội có tính chất đặc thù cấp thành phố là 17 người.
(Đính kèm Phụ lục II)
Điều 2.
Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành
phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được
pháp luật quy định, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố kết quả thực hiện
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc
thù năm 2020.
2. Ủy ban nhân dân thành phố có
giải pháp thực hiện có hiệu quả việc tuyển dụng, quản lý số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù, đặc biệt là đối với
chỉ tiêu chờ tuyển dụng. Tổ chức, sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập của
thành phố theo hướng tinh gọn, hiệu quả; đẩy mạnh thực hiện cơ chế tự chủ về
tài chính gắn với lộ trình tinh giản biên chế và thực hiện Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng
12 năm 2019./.
PHỤ LỤC I
BẢNG PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
TT
|
Tên đơn vị
|
Phê duyệt số lượng người làm việc trong ĐVSNCL năm 2020
|
Tổng
|
Chính thức
|
Chỉ tiêu chờ tuyển dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
20.730
|
18.991
|
1.739
|
I
|
CẤP THÀNH PHỐ
|
6.806
|
6.444
|
362
|
1
|
Đơn vị sự nghiệp tự chủ đảm
bảo một phần kinh phí hoạt động
|
3.878
|
3.713
|
165
|
A
|
Sự nghiệp giáo dục trực
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
21
|
6
|
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
và Bồi dưỡng nhà giáo
|
27
|
21
|
6
|
B
|
Sự nghiệp văn hóa và thể
thao
|
234
|
232
|
2
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
234
|
232
|
2
|
1.1
|
Nhà hát Tây Đô
|
35
|
35
|
0
|
1.2
|
Trung tâm Văn hóa thành phố
|
51
|
51
|
0
|
1.3
|
Trường Trung cấp Thể dục
thể thao
|
31
|
31
|
0
|
1.4
|
Thư viện thành phố
|
37
|
37
|
0
|
1.5
|
Bảo tàng thành phố
|
39
|
37
|
2
|
1.6
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
41
|
41
|
0
|
C
|
Sự nghiệp y tế
|
2.543
|
2.423
|
120
|
1
|
Bệnh viện tuyến thành phố
|
1.506
|
1.434
|
72
|
1.1
|
Bệnh viện Nhi đồng
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
139
|
136
|
3
|
1.3
|
Bệnh viện Tâm thần
|
52
|
39
|
13
|
1.4
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
83
|
81
|
2
|
1.5
|
Bệnh viện Quân dân y
|
68
|
60
|
8
|
1.6
|
Bệnh viện Đa khoa quận Ô
Môn
|
229
|
227
|
2
|
1.7
|
Bệnh viện Đa khoa quận Thốt
Nốt
|
358
|
349
|
9
|
1.8
|
Bệnh viện Đa khoa huyện
Vĩnh Thạnh
|
105
|
101
|
4
|
1.9
|
Trung tâm Y tế quận Bình
Thủy
|
73
|
68
|
5
|
1.10
|
Trung tâm Y tế quận Cái
Răng
|
102
|
94
|
8
|
1.11
|
Trung tâm Y tế huyện Thới
Lai
|
137
|
128
|
9
|
1.12
|
Trung tâm Y tế huyện Phong
Điền
|
117
|
112
|
5
|
1.13
|
Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ
|
43
|
39
|
4
|
2
|
Hệ dự phòng
|
325
|
303
|
22
|
2.1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
133
|
118
|
15
|
2.2
|
Trung tâm Y tế quận Ninh
Kiều
|
48
|
48
|
0
|
2.3
|
Trung tâm Y tế quận Ô Môn
|
50
|
49
|
1
|
2.4
|
Trung tâm Y tế quận Thốt Nốt
|
55
|
52
|
3
|
2.5
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh
Thạnh
|
39
|
36
|
3
|
3
|
Hệ khám chữa bệnh tuyến
cơ sở
|
669
|
644
|
25
|
3.1
|
13 Trạm Y tế thuộc TTYT quận
Ninh Kiều
|
100
|
100
|
0
|
3.2
|
7 Trạm Y tế thuộc TTYT quận
Cái Răng
|
59
|
55
|
4
|
3.3
|
8 Trạm Y tế thuộc TTYT quận
Bình Thủy
|
65
|
61
|
4
|
3.4
|
7 Trạm Y tế thuộc TTYT quận
Ô Môn
|
68
|
64
|
4
|
3.5
|
9 Trạm Y tế thuộc TTYT quận
Thốt Nốt
|
85
|
83
|
2
|
3.6
|
6 Trạm Y tế thuộc TTYT huyện
Phong Điền
|
53
|
50
|
3
|
3.7
|
9 Trạm Y tế thuộc TTYT huyện
Cờ Đỏ
|
66
|
63
|
3
|
3.8
|
12 Trạm Y tế thuộc TTYT
huyện Thới Lai
|
83
|
80
|
3
|
3.9
|
11 Trạm Y tế thuộc TTYT
huyện Vĩnh Thạnh
|
90
|
88
|
2
|
4
|
Hệ giám định
|
43
|
42
|
1
|
4.1
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc,
Mỹ phẩm, Thực phẩm
|
43
|
42
|
1
|
4.2
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
0
|
0
|
0
|
D
|
Sự nghiệp khác
|
1.074
|
1.037
|
37
|
1
|
Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
281
|
277
|
4
|
1
|
Cao đẳng Cần Thơ
|
234
|
233
|
1
|
1
|
Trường Mầm non Thực hành
|
27
|
25
|
2
|
1
|
Trường Tiểu học Thực hành
|
20
|
19
|
1
|
2
|
Trường Cao đẳng Nghề Cần
Thơ
|
121
|
119
|
2
|
3
|
Trường Cao đẳng Kinh tế -
Kỹ thuật Cần Thơ
|
171
|
160
|
11
|
4
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ
thuật Cần thơ
|
52
|
52
|
0
|
5
|
Trường Đại học Kỹ thuật -
Công nghệ Cần Thơ
|
179
|
175
|
4
|
6
|
Sở Công Thương
|
20
|
16
|
4
|
|
Trung tâm Khuyến công và
Tiết kiệm năng lượng Cần Thơ
|
20
|
16
|
4
|
7
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư
- Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ
|
45
|
44
|
1
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
20
|
0
|
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
20
|
20
|
0
|
9
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
30
|
29
|
1
|
|
Trung tâm CNTT-TT
|
30
|
29
|
1
|
10
|
Sở Lao động - Thương và Xã
hội
|
55
|
53
|
2
|
10
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
26
|
26
|
0
|
10
|
Trường Trung cấp nghề Thới
Lai
|
29
|
27
|
2
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
16
|
16
|
0
|
|
Trung tâm Thông tin Khoa học
và Công nghệ
|
16
|
16
|
0
|
12
|
Viện Kinh tế - Xã hội
|
21
|
17
|
4
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
37
|
36
|
1
|
13
|
Trung tâm CNTT TN&MT
|
14
|
13
|
1
|
13
|
Trung tâm Quan trắc tài
nguyên và Môi trường
|
0
|
|
|
13
|
Trung tâm Kỹ thuật
TN&MT
|
20
|
20
|
0
|
14
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Văn phòng công tác biến đổi
khí hậu
|
3
|
3
|
0
|
14
|
Văn phòng Quỹ bảo trì đường
bộ
|
2
|
1
|
1
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
8
|
2
|
|
Trung tâm Hỗ trợ DN vừa và
nhỏ
|
10
|
8
|
2
|
16
|
Sở Nội vụ
|
14
|
14
|
0
|
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
14
|
14
|
0
|
1
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DO NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
|
2.928
|
2.731
|
197
|
A
|
Sự nghiệp giáo dục trực
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.303
|
2.145
|
158
|
1
|
Trường THPT Thạnh An
|
97
|
94
|
3
|
2
|
Trường THPT Trung An
|
73
|
70
|
3
|
3
|
Trường THPT Thốt Nốt
|
111
|
106
|
5
|
4
|
Trường THPT Thuận Hưng
|
72
|
64
|
8
|
5
|
Trường THCS và THPT Trần
Ngọc Hoằng
|
77
|
73
|
4
|
6
|
Trường THPT Thới Long
|
61
|
58
|
3
|
7
|
Trường THPT Lưu Hữu Phước
|
77
|
70
|
7
|
8
|
Trường THPT Lương Định Của
|
61
|
60
|
1
|
9
|
Trường Phổ thông Dân tộc Nội
trú
|
55
|
52
|
3
|
10
|
Trường THPT Thới Lai
|
109
|
100
|
9
|
11
|
Trường THPT Hà Huy Giáp
|
74
|
68
|
6
|
12
|
Trường THPT Bình Thủy
|
91
|
82
|
9
|
13
|
Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
|
98
|
85
|
13
|
14
|
Trường THPT Chuyên Lý Tự
Trọng
|
105
|
92
|
13
|
15
|
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
|
96
|
89
|
7
|
16
|
Trường THPT Châu Văn Liêm
|
105
|
98
|
7
|
17
|
Trường THPT Trần Đại Nghĩa
|
74
|
70
|
4
|
18
|
Trường THPT Nguyễn Việt Hồng
|
90
|
89
|
1
|
19
|
Trường THPT Nguyễn Việt
Dũng
|
70
|
68
|
2
|
20
|
Trường THPT Phan Văn Trị
|
88
|
86
|
2
|
21
|
Trường THPT Vĩnh Thạnh
|
73
|
59
|
14
|
22
|
Trường THPT Giai Xuân
|
67
|
59
|
8
|
23
|
Trường THPT An Khánh
|
94
|
85
|
9
|
24
|
Trường THCS và THPT Trường
Xuân
|
70
|
67
|
3
|
25
|
Trường THCS và THPT Tân Lộc
|
109
|
107
|
2
|
26
|
Trường THCS và THPT Thạnh
Thắng
|
76
|
76
|
0
|
27
|
Trường THCS và THPT Thới
Thuận
|
93
|
86
|
7
|
28
|
Trường Dạy trẻ khuyết tật
|
37
|
32
|
5
|
B
|
Sự nghiệp văn hóa và thể
thao
|
65
|
64
|
1
|
I
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
65
|
64
|
1
|
1.1
|
Trường Phổ thông năng khiếu
Thể dục Thể thao
|
48
|
47
|
1
|
1.2
|
Trung tâm Phát triển Du lịch
|
17
|
17
|
0
|
C
|
Sự nghiệp y tế
|
52
|
42
|
10
|
1
|
Hệ khám bệnh
|
52
|
42
|
10
|
1
|
Trung tâm Pháp y
|
14
|
13
|
1
|
1
|
Trung tâm Phòng, chống
HIV/AIDS
|
38
|
29
|
9
|
D
|
Sự nghiệp khác
|
508
|
480
|
28
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
176
|
163
|
13
|
1
|
Trạm Quản lý Thủy nông
(Chi cục Thủy lợi)
|
8
|
6
|
2
|
1
|
Chi cục và các Trạm Thủy sản
|
29
|
29
|
0
|
1
|
Chi cục và các Trạm Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
39
|
39
|
0
|
1
|
Chi cục và các Trạm Chăn
nuôi và Thú y
|
50
|
50
|
0
|
2
|
Trung tâm Khuyến nông
|
24
|
22
|
2
|
2
|
Trung tâm Giống cây trồng,
vật nuôi, thủy sản
|
19
|
17
|
2
|
2
|
Trung tâm Giống Thủy sản cấp
I Cần Thơ (*)
|
7
|
0
|
7
|
2
|
Văn phòng Điều phối Chương
trình nông thôn mới
|
5
|
5
|
0
|
3
|
Sở Giao thông vận tải
|
19
|
19
|
0
|
|
Thanh tra Sở
|
19
|
19
|
0
|
4
|
Sở Tư pháp
|
45
|
40
|
5
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
Nhà nước
|
45
|
40
|
5
|
5
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
191
|
184
|
7
|
5.1
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
58
|
53
|
5
|
5.2
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
78
|
77
|
1
|
5.3
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy
thành phố
|
49
|
49
|
0
|
5.4
|
Ban Quản lý Nghĩa trang liệt
sĩ thành phố
|
6
|
5
|
1
|
6
|
Văn phòng UBND thành phố
|
16
|
16
|
0
|
|
Trung tâm Thông tin điện tử
Cần Thơ
|
16
|
16
|
0
|
7
|
Sở Xây dựng
|
16
|
15
|
1
|
|
Ban Quản lý phát triển khu
đô thị mới Cần Thơ
|
16
|
15
|
1
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
40
|
38
|
2
|
8
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ
KH&CN
|
19
|
19
|
0
|
8
|
Vườn ươm Công nghệ Công
Nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc
|
21
|
19
|
2
|
II
|
QUẬN, HUYỆN (ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG)
|
12.917
|
12.547
|
370
|
1
|
Ninh Kiều
|
2.431
|
2.372
|
59
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
2.313
|
2.263
|
50
|
1
|
Sự nghiệp khác
|
118
|
109
|
9
|
2
|
Bình Thủy
|
1.207
|
1.175
|
32
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.143
|
1.123
|
20
|
2
|
Sự nghiệp khác
|
64
|
52
|
12
|
3
|
Cái Răng
|
866
|
829
|
37
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục
|
812
|
778
|
34
|
3
|
Sự nghiệp khác
|
54
|
51
|
3
|
4
|
Ô Môn
|
1.489
|
1.464
|
25
|
4
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.430
|
1.410
|
20
|
4
|
Sự nghiệp khác
|
59
|
54
|
5
|
5
|
Thốt Nốt
|
1.538
|
1.494
|
44
|
5
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.486
|
1.450
|
36
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
52
|
44
|
8
|
6
|
Phong Điền
|
1.126
|
1.118
|
8
|
6
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.055
|
1.052
|
3
|
6
|
Sự nghiệp khác
|
71
|
66
|
5
|
7
|
Cờ Đỏ
|
1.488
|
1.427
|
61
|
7
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.436
|
1.380
|
56
|
7
|
Sự nghiệp khác
|
52
|
47
|
5
|
8
|
Vĩnh Thạnh
|
1.375
|
1.313
|
62
|
8
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.324
|
1.270
|
54
|
8
|
Sự nghiệp khác
|
51
|
43
|
8
|
9
|
Thới Lai
|
1.397
|
1.355
|
42
|
9
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.346
|
1.308
|
38
|
9
|
Sự nghiệp khác
|
51
|
47
|
4
|
III
|
Chỉ tiêu chung để thực hiện
lộ trình cắt giảm biên chế của Bộ Nội vụ
|
1.007
|
|
1.007
|
PHỤ LỤC II
BẢNG PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ
TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
TT
|
Tên đơn vị
|
Phê duyệt số lượng người làm việc năm 2020
|
Số người làm việc chuyên môn, nghiệp vụ
|
Số người hỗ trợ phục vụ
|
Tổng
|
Chính thức
|
Chỉ tiêu chờ tuyển dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
215
|
189
|
26
|
17
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
107
|
95
|
12
|
17
|
1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
|
4
|
2
|
2
|
-
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
15
|
14
|
1
|
3
|
3
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
3
|
2
|
1
|
-
|
4
|
Hội Đông y
|
3
|
2
|
1
|
-
|
5
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
4
|
4
|
-
|
1
|
6
|
Hội Nhà báo
|
6
|
5
|
1
|
-
|
7
|
Hội Người mù
|
3
|
3
|
-
|
2
|
8
|
Hội Người khuyết tật
|
3
|
3
|
-
|
-
|
9
|
Hội Người tù kháng chiến
|
2
|
2
|
-
|
-
|
10
|
Hội Khuyến học
|
4
|
4
|
-
|
-
|
11
|
Hội Luật gia
|
4
|
4
|
-
|
2
|
12
|
Hội Y học
|
3
|
3
|
-
|
-
|
13
|
Liên hiệp các Hội Văn học -
Nghệ thuật
|
10
|
7
|
3
|
3
|
14
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và
Kỹ thuật
|
7
|
7
|
-
|
1
|
15
|
Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị
|
13
|
10
|
3
|
3
|
16
|
Liên minh Hợp tác xã thành phố
|
23
|
23
|
-
|
2
|
II
|
QUẬN, HUYỆN
|
107
|
94
|
13
|
-
|
1
|
Quận Bình Thủy
|
12
|
9
|
3
|
-
|
2
|
Quận Cái Răng
|
12
|
11
|
1
|
-
|
3
|
Quận Ninh Kiều
|
12
|
11
|
1
|
-
|
4
|
Quận Ô Môn
|
12
|
11
|
1
|
-
|
5
|
Quận Thốt Nốt
|
12
|
12
|
-
|
-
|
6
|
Huyện Cờ Đỏ
|
11
|
8
|
3
|
-
|
7
|
Huyện Phong Điền
|
12
|
12
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Thới Lai
|
12
|
12
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
12
|
8
|
4
|
-
|
III
|
CHỈ TIÊU CHỜ TUYỂN DỤNG
|
1
|
-
|
1
|
-
|