HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/NQ-HĐND
|
Bạc
Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BẠC
LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC
ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán
ngân sách Nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm
2021 - 2023;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà
nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2067/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày
04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách Nhà
nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội
đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách
Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2021 như sau:
1. Tổng
thu nội địa 3.337.100 triệu đồng. Trong đó, thu ngân sách địa phương 3.073.900
triệu đồng (ba ngàn không trăm bảy mươi ba tỷ, chín trăm triệu đồng);
tính cả thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.115.525 triệu đồng và vay bù đắp
bội chi ngân sách địa phương 286.600 triệu đồng, thì tổng thu cân đối ngân sách
địa phương 7.476.025 triệu đồng (bảy ngàn bốn trăm bảy mươi sáu tỷ,
không trăm hai mươi lăm triệu đồng).
2. Tổng
chi cân đối ngân sách địa phương 7.476.025 triệu đồng (bảy ngàn bốn
trăm mười sáu tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu đồng).
(Chi
tiết có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 đính kèm).
Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân
sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong báo cáo
thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh, đề nghị Ủy ban
nhân dân tỉnh quan tâm thực hiện một số giải pháp cụ thể như sau:
1. Tập
trung các giải pháp đảm bảo thực hiện tốt nhiệm vụ thu ngân sách; tăng cường
công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm
các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong
quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế thực hiện
nghĩa vụ nộp thuế; đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân
sách Nhà nước.
2. Tăng
cường công tác kiểm tra, thanh tra việc thu, chi ngân sách và kỷ luật, kỷ cương
trong việc quản lý, điều hành ngân sách; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ
trưởng đơn vị trong sử dụng ngân sách; thực hiện nghiêm, có hiệu quả Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10
năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
biên chế, kinh phí quản lý hành chính.
3. Ủy ban
nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, Ngành, địa phương tăng cường các giải pháp phấn đấu
thu vượt chỉ tiêu đề ra để có thêm nguồn thực hiện cải cách tiền lương, bổ sung
chi đầu tư phát triển và giải quyết các vấn đề cấp bách khác.
4. Thực
hiện triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, phấn đấu giảm tỷ trọng chi thường
xuyên, nhất là trong chi quản lý hành chính; tăng cường tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về biên chế và kinh phí; quản lý chặt chẽ các khoản chi ngân sách, bảo đảm
kỷ luật, kỷ cương tài chính và thực hiện nghiêm, có hiệu quả chủ trương tiết kiệm,
chống lãng phí.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và
có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu (NH).
|
CHỦ
TỊCH
Lê Thị Ái Nam
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
3,391,100
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
7,476,025
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
3,073,900
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1,818,150
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1,255,750
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4,115,525
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2,406,097
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1,310,707
|
|
- Bổ sung nguồn làm lương
|
398,721
|
3
|
Thu vay để bù đắp bội chi
|
286,600
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
7,476,025
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
2,223,150
|
Trong
đó:
|
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
2,223,150
|
|
- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp
nhà nước
|
-
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4,015,293
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
4
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
5
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
1,108,208
|
Trong
đó:
|
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
1,107,198
|
- Vốn sự nghiệp (Vốn ngoài nước)
|
1,010
|
6
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
12,000
|
7
|
Dự phòng ngân sách
|
116,374
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn:
|
3,391,100
|
I. Thu nội địa
|
3,337,100
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước
Trung ương quản lý
|
85,000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,200
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
81,800
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương quản lý
|
310,000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15,000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
54,200
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
236,800
|
- Thuế tài nguyên
|
4,000
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
22,000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
20,650
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1,200
|
- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
|
- Thuế tài nguyên
|
150
|
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
415,000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
77,000
|
- Thuế tài nguyên
|
3,000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
334,000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
1,000
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
310,000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
7. Tiền sử dụng
đất
|
140,000
|
8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2,000
|
9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc
sở hữu Nhà nước
|
1,000
|
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
67,000
|
11. Lệ phí trước
bạ
|
125,000
|
12. Thu phí và lệ phí
|
59,100
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
20,100
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
39,000
|
13. Thuế bảo vệ môi trường
|
325,000
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất
khẩu
|
204,100
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
120,900
|
14. Thu khác ngân sách
|
75,000
|
Trong đó: - Thu phạt vi phạm
hành chính lĩnh vực ATGT
|
39,000
|
- Phạt vi phạm HC do cơ quan thuế
xử lý
|
-
|
15. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
1,000
|
16. Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại,
tiền bán bớt cổ phần vốn
|
-
|
17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1,400,000
|
II. Thu từ dầu thô
|
|
III. Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
54,000
|
1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa xuất
nhập khẩu
|
50,000
|
2. Thuế nhập khẩu
|
4,000
|
B. Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua NSNN
|
-
|
- Thu từ nguồn thu học phí
|
-
|
Tổng thu Ngân sách địa phương
|
7,476,025
|
A. Các khoản thu cân đối NSĐP
|
7,476,025
|
1 .Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
3,073,900
|
- Các khoản thu 100%
|
1,818,150
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm (%)
|
1,255,750
|
Trong đó: Thu phạt vi phạm hành
chính lĩnh vực ATGT
|
-
|
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4,115,525
|
3. Thu vay để bù đắp bội chi
|
286,600
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
Nội
dung các khoản chi
|
Dự
toán năm 2021
|
1
|
2
|
Tổng
chi NSĐP (A+B)
|
7,476,025
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
6,367,817
|
I. Chi đầu tư XDCB:
|
2,223,150
|
Trong đó:
|
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
396,550
|
Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học
Công nghệ
|
|
- Lĩnh vực giáo dục - đào tạo
|
|
2. Chi XDCB từ nguồn thu đất
|
140,000
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1,400,000
|
4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách
|
286,600
|
II. Chi thường xuyên:
|
4,015,293
|
1. Chi các hoạt động kinh tế
|
709,504
|
2. Chi bảo vệ môi trường
|
29,047
|
3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1,465,522
|
4. Chi sự y tế dân số và gia đình
|
423,249
|
5. Chi khoa học và công nghệ
|
17,815
|
6. Chi văn hoá thông tin
|
44,395
|
7. Chi thể dục thể thao
|
17,377
|
8. Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
21,818
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
219,078
|
10. Chi quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
776,313
|
11. Chi an ninh - quốc phòng
|
194,067
|
12. Chi thường xuyên khác
|
97,108
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
IV. Dự phòng ngân sách
|
116,374
|
V. Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
12,000
|
B. Chi các chương trình mục tiêu
|
1,108,208
|
- Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
+ Vốn Đầu tư phát triển
|
|
+ Kinh phí sự nghiệp
|
|
- Các nhiệm vụ chi khác
|
1,108,208
|
+ Vốn Đầu tư XDCB
|
1,107,198
|
+ Vốn sự nghiệp
|
1,010
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh tăng (+), giảm (-)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
3,140,820
|
3,073,900
|
(66,920)
|
B
|
CHI NSĐP
|
7,498,201
|
7,476,025
|
(22,176)
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
|
-
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
628,164
|
614,780
|
(13,384)
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
-
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
24,949
|
55,625
|
30,676
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
3.97
|
9.05
|
5.08
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
24,949
|
55,625
|
30,676
|
3
|
Vay trong nước khác
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
|
-
|
-
|
Vốn khác
|
|
|
-
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
-
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
-
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
30,676
|
286,600
|
255,924
|
1
|
Theo mục đích vay
|
30,676
|
286,600
|
255,924
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
30,676
|
286,600
|
255,924
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Theo nguồn vay
|
30,676
|
286,600
|
255,924
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
30,676
|
286,600
|
255,924
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
55,625
|
342,225
|
286,600
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
8.86
|
55.67
|
46.81
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
55,625
|
342,225
|
286,600
|
3
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
-
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
6,500
|
12,000
|
5,500
|
PHỤ LỤC SỐ 05
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh (1)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
7,498,201
|
7,554,136
|
7,476,025
|
-78,111
|
98.97
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3,097,800
|
3,140,820
|
3,073,900
|
-66,920
|
97.87
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1,739,650
|
1,926,473
|
1,818,150
|
-108,323
|
94.38
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1,358,150
|
1,214,347
|
1,255,750
|
41,403
|
103.41
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4,297,701
|
4,366,903
|
4,115,525
|
-251,378
|
95.76
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2,406,097
|
2,406,097
|
2,406,097
|
0
|
100.00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,562,503
|
1,631,705
|
1,310,707
|
-320,998
|
80.33
|
3
|
Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
329,101
|
329,101
|
398,721
|
69,620
|
121.15
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
|
0
|
-15,737
|
0.00
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
|
|
0
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
|
|
0
|
|
VI
|
Thu vay để bù đắp bội chi
|
102,700
|
30,676
|
286,600
|
255,924
|
934.28
|
VII
|
Bổ sung từ nguồn QLQNS
|
|
|
|
0
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7,498,201
|
7,554,136
|
7,476,025
|
-22,176
|
99.70
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6,356,141
|
6,472,293
|
6,367,817
|
11,676
|
100.18
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
1,999,120
|
1,970,116
|
2,223,150
|
224,030
|
111.21
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4,232,863
|
4,494,677
|
4,015,293
|
-217,570
|
94.86
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
6,500
|
6,500
|
12,000
|
5,500
|
184.62
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
0
|
100.00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
116,658
|
|
116,374
|
-284
|
99.76
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1,142,060
|
1,081,843
|
1,108,208
|
-33,852
|
97.04
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
221,066
|
221,066
|
0
|
-221,066
|
0.00
|
2
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
920,994
|
860,777
|
1,108,208
|
187,214
|
120.33
|
IV
|
Các khoản chi QLQNS
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
102,700
|
30,676
|
286,600
|
255,924
|
279.07
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
0
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
102,700
|
30,676
|
286,600
|
183,900
|
279.07
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
102,700
|
30,676
|
286,600
|
255,924
|
279.07
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH
VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
3,385,500
|
3,140,820
|
3,391,100
|
3,073,900
|
100.17
|
97.87
|
I
|
Thu nội địa
|
3,385,500
|
3,140,820
|
3,337,100
|
3,073,900
|
98.57
|
97.87
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN trung ương quản
lý
|
75,000
|
75,000
|
85,000
|
85,000
|
113.33
|
113.33
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
72,000
|
72,000
|
81,800
|
81,800
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,000
|
3,000
|
3,200
|
3,200
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản
lý
|
308,000
|
308,000
|
310,000
|
310,000
|
100.65
|
100.65
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
51,000
|
51,000
|
54,200
|
54,200
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10,000
|
10,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
243,000
|
243,000
|
236,800
|
236,800
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
21,000
|
21,000
|
22,000
|
22,000
|
104.76
|
104.76
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
550
|
550
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
20,300
|
20,300
|
20,650
|
20,650
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
150
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
386,157
|
386,157
|
415,000
|
415,000
|
107.47
|
107.47
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
324,097
|
324,097
|
334,000
|
334,000
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
58,200
|
58,200
|
77,000
|
77,000
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1,180
|
1,180
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2,680
|
2,680
|
3,000
|
3,000
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
315,700
|
315,700
|
310,000
|
310,000
|
98.19
|
98.19
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
310,000
|
115,320
|
325,000
|
120,900
|
104.84
|
104.84
|
-
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất
nhập khẩu
|
194,680
|
|
204,100
|
|
104.84
|
|
-
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
115,320
|
115,320
|
120,900
|
120,900
|
104.84
|
104.84
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
115,500
|
115,500
|
125,000
|
125,000
|
108.23
|
108.23
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
43,950
|
33,950
|
59,100
|
39,000
|
134.47
|
114.87
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
10,000
|
|
20,100
|
|
201.00
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
33,950
|
33,950
|
39,000
|
39,000
|
114.87
|
114.87
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2,020
|
2,020
|
2,000
|
2,000
|
99.01
|
99.01
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
51,473
|
51,473
|
67,000
|
67,000
|
130.17
|
130.17
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
162,100
|
162,100
|
140,000
|
140,000
|
86.37
|
86.37
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,400,000
|
1,400,000
|
93.33
|
93.33
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
92,100
|
52,100
|
75,000
|
36,000
|
81.43
|
69.10
|
|
Trong đó: - Thu phạt vi phạm
hành chính lĩnh vực ATGT
|
40,000
|
|
39,000
|
|
|
|
|
- Phạt vi phạm HC do cơ quan thuế
xử lý
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
18
|
Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại,
tiền bán bớt cổ phần vốn
|
|
|
|
-
|
|
#DIV/0!
|
19
|
Thu hoa lợi công sản khác
|
500
|
500
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
|
|
54,000
|
0
|
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
50,000
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
4,000
|
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ
CẤU CHI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
7,498,201
|
7,476,025
|
-22,176
|
99.70
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6,356,141
|
6,367,817
|
11,676
|
100.18
|
I
|
Chi đầu tư XDCB
|
1,999,120
|
2,223,150
|
224,030
|
111.21
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
456,420
|
396,550
|
-59,870
|
86.88
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Chi XDCB từ nguồn thu đất
|
140,000
|
140,000
|
0
|
100.00
|
3
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1,300,000
|
1,400,000
|
100,000
|
107.69
|
4
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách
|
102,700
|
286,600
|
183,900
|
279.07
|
II
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
4,232,863
|
4,015,293
|
-217,570
|
94.86
|
|
Trong đó:
|
|
|
0
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,499,803
|
1,465,522
|
-34,281
|
97.71
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18,511
|
17,815
|
-696
|
96.24
|
IV
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
6,500
|
12,000
|
5,500
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
0
|
100.00
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
116,658
|
116,374
|
-284
|
99.76
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,142,060
|
1,108,208
|
-33,852
|
97.04
|
I
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
221,066
|
0
|
-221,066
|
0.00
|
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
182,780
|
|
-182,780
|
0.00
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
38,286
|
|
-38,286
|
0.00
|
II
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
920,994
|
1,108,208
|
187,214
|
120.33
|