Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 2679/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Dương Văn Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2679/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa IX, kỳ họp thứ 14 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa IX, kỳ họp thứ 14 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3256/STC-QLNS ngày 09/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn: ............................ 10.000.000 triệu đồng, gồm:
- Thu nội địa .................................................................. 9.250.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu ................................... 750.000 triệu đồng.
(Kèm theo phụ lục I, I.1 và I.2)
2. Tổng chi NSĐP: ............................................... 11.123.500 triệu đồng, gồm:
a) Chi cân đối NSĐP: ........................................... 10.175.308 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: ................................................... 3.293.520 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: ....................................................... 5.952.978 triệu đồng.
- Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội: ..................... 5.000 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi do địa phương vay: ........................................ 1.420 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: ...................... 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: ...................................................... 200.580 triệu đồng
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: ................................... 720.810 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: .............. 948.192 triệu đồng, gồm:
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia: ................................ 230.370 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: ........................ 717.822 triệu đồng.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2679/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa IX, kỳ họp thứ 14 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa IX, kỳ họp thứ 14 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3256/STC-QLNS ngày 09/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn: ............................ 10.000.000 triệu đồng, gồm:
- Thu nội địa .................................................................. 9.250.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu ................................... 750.000 triệu đồng.
(Kèm theo phụ lục I, I.1 và I.2)
2. Tổng chi NSĐP: ............................................... 11.123.500 triệu đồng, gồm:
a) Chi cân đối NSĐP: ........................................... 10.175.308 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: ................................................... 3.293.520 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: ....................................................... 5.952.978 triệu đồng.
- Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội: ..................... 5.000 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi do địa phương vay: ........................................ 1.420 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: ...................... 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: ...................................................... 200.580 triệu đồng
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: ................................... 720.810 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: .............. 948.192 triệu đồng, gồm:
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia: ................................ 230.370 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: ........................ 717.822 triệu đồng.
(Kèm theo phụ lục II)
3. Tổng mức vay, bù đắp bội chi: ....................................... 163.100 triệu đồng.
Trong đó: vay bù đắp bội chi: ............................................. 143.600 triệu đồng.
4. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương năm 2020: 16.815 triệu đồng, bao gồm:
- Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi: 13.815 triệu đồng;
- Từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh: 1.000 triệu đồng;
- Từ nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng:12.000 triệu đồng.
1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 cho các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh.
(Kèm theo phụ lục III, IV và IV.1)
2. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương cho các huyện, thành phố năm 2020.
(Kèm theo các phụ lục V, VI, VII)
Điều 3. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2020 được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tỉnh, các huyện, thành phố phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới bảo đảm: quản lý chặt chẽ, tiết kiệm, trong phạm vi dự toán được giao; chống thất thoát, lãng phí; thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính - ngân sách nhà nước, Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và Luật phòng, chống tham nhũng, Luật quản lý, sử dụng tài sản công, trong đó:
Bố trí chi thường xuyên đảm bảo các chế độ chính sách cho con người, kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng được giao. Thực hiện tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên; chống lãng phí, giảm mạnh kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết, đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài; bố trí kinh phí mua sắm trang thiết bị chặt chẽ, đúng quy định; không bố trí dự toán chi cho các chính sách chưa ban hành. Tiếp tục thực hiện cải cách thủ tục hành chính, mở rộng ứng dụng công nghệ thông tin, bảo đảm xây dựng nền hành chính quốc gia hiện đại, kết nối thông suốt, đi đôi với tăng cường giám sát trong quản lý thu, chi ngân sách nhà nước.
Riêng đối với ngân sách của các huyện, thành phố: phần kinh phí dành ra từ giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hoạt động hành chính và hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập, được sử dụng theo nguyên tắc: dành 50% bổ sung nguồn cải cách tiền lương để chi trả tiền lương tăng thêm do tăng mức lương cơ sở trong từng lĩnh vực chi tương ứng; dành 50% còn lại thực hiện chi trả các chính sách an sinh xã hội do tỉnh ban hành và tăng chi cho nhiệm vụ tăng cường cơ sở vật chất của lĩnh vực tương ứng. Việc quyết định chi cho từng nội dung do địa phương , quyết định theo đúng thẩm quyền quy định tại Luật Ngân sách nhà nước.
Sau khi đã đảm bảo nhu cầu cải cách tiền lương, các địa phương chủ động sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành. Ngân sách cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách một số địa phương phần nhu cầu kinh phí còn thiếu theo quy định.
Điều 4. Chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương
1. Các cơ quan, đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh tiếp tục thực hiện các quy định hiện hành về chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2020 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2019 còn dư chuyển sang (nếu có) để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định (kể cả các đơn vị trực thuộc).
2. Các huyện, thành phố sắp xếp các nhiệm vụ chi, phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước đảm bảo:
2.1. Tiếp tục thực hiện các quy định hiện hành về chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2020 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của 1 các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2019 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2019; 50% nguồn tăng thu dự toán năm 2020 của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2019; 50% nguồn kinh phí dành ra từ giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính và hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập của ngân sách địa phương năm 2020 để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2020 và tích lũy cho giai đoạn 2021-2025.
Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất), loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm; thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (đối với năm 2019 chỉ tính phần tăng thu thực hiện so dự toán).
Ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ một phần tiền lương tăng thêm cho một số địa phương ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn theo quy định.
2.2. Chủ động bố trí ngân sách địa phương, nguồn kinh phí ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ và nguồn cải cách tiền lương của địa phương sau khi đã bảo đảm nhu cầu cải cách tiền lương để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành theo quy định. Căn cứ kết quả thực hiện, các huyện, thành phố có báo cáo gửi Sở Tài chính để trình cấp có thẩm quyền bố trí dự toán ngân sách năm sau để các địa phương có nguồn triển khai thực hiện.
1. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan có trách nhiệm tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách tại Điều 1 theo đúng quy định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư triển khai hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc phân bổ dự toán và giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc và đơn vị sử dụng ngân sách tại Điều 2 theo đúng quy định. Căn cứ dự toán được giao, các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 đến từng đơn vị sử dụng ngân sách trước ngày 31 tháng 12 năm 2019 và tổ chức việc công khai dự toán ngân sách đúng quy định; Báo cáo Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư về kết quả phân bổ, giao dự toán ngân sách để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh; Tổ chức thực hiện dự toán được giao theo đúng quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 và phân bổ dự toán ngân sách cấp mình chậm nhất là 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự toán và phân bổ ngân sách. Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố giao dự toán ngân sách năm sau cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới; đồng thời, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài chính về dự toán ngân sách đã được Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
Điều 6. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KÈM QUYẾT ĐỊNH GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
STT |
Tên Phụ lục |
Nội dung |
Ghi chú |
|
|
|
|
1 |
Phụ lục I |
Dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2020 |
|
2 |
Phụ lục I.1 |
Giao dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2020 cho đơn vị: Cục Thuế Tây Ninh |
|
3 |
Phụ lục I.2 |
Giao dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2020 cho đơn vị: Cục Hải quan Tây Ninh |
|
4 |
Phụ lục II |
Dự toán chi NSĐP năm 2020 |
|
5 |
Phụ lục III |
Giao dự toán thu phí, lệ phí ngân sách tỉnh năm 2020 cho các cơ quan, đơn vị |
Dự toán giao cho từng đơn vị theo phụ lục chi tiết kèm theo |
6 |
Phụ lục IV |
Giao dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2020 theo từng lĩnh vực, từng cơ quan, đơn vị |
|
7 |
Phụ lục IV.I |
Chi tiết kinh phí theo nhiệm vụ được giao năm 2020 cho các đơn vị quản lý hành chính khối tỉnh |
|
8 |
Phụ lục V |
Giao dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2020 cho các huyện, thành phố |
|
9 |
Phụ lục VI |
Giao dự toán chi ngân sách địa phương năm 2020 cho các huyện, thành phố |
|
10 |
Phụ lục VII |
Dự toán bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu năm 2020 từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2679/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG |
Tổng thu NSNN |
Chia ra |
|
Tỉnh |
Huyện, Thành phố |
|||
1 |
2 |
3=(4+5) |
4 |
5 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) |
10.000.000 |
7.458.400 |
2.541.600 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
9.250.000 |
6.708.400 |
2.541.600 |
1 |
Thu từ Doanh nghiệp nhà nước |
531.000 |
531.000 |
0 |
1.1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
424.000 |
424.000 |
0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
307.000 |
307.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
95.000 |
95.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
20 |
20 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
21.980 |
21.980 |
|
1.2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
107.000 |
107.000 |
0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
71.500 |
71.500 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32.000 |
32.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
3.500 |
3.500 |
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
851.000 |
851.000 |
0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
208.000 |
208.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
633.500 |
633.500 |
|
|
- Thuế Tài nguyên |
9.500 |
9.500 |
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.850.000 |
840.250 |
1.009.750 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.515.720 |
650.000 |
865.720 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
288.120 |
172.150 |
115.970 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
4.515 |
100 |
4.415 |
|
- Thuế tài nguyên |
41.645 |
18.000 |
23.645 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
440.000 |
|
440.000 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.000 |
|
13.000 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
900.000 |
613.700 |
286.300 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
670.000 |
670.000 |
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
421.000 |
421.000 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
249.000 |
249.000 |
|
8 |
Thu phí và lệ phí |
570.000 |
529.400 |
40.600 |
|
- Phí và lệ phí Trung ương |
65.000 |
65.000 |
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
464.400 |
464.400 |
|
|
- Phí và lệ phí huyện xã |
40.600 |
|
40.600 |
9 |
Tiền sử dụng đất |
408.000 |
73.600 |
334.400 |
|
Trong đó: Thu theo Nghị định 167/2017/NĐ-CP |
107.900 |
31.500 |
76.400 |
10 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
1.019.000 |
720.800 |
298.200 |
|
Trong đó: - Thu theo Nghị định 167/2017/NĐ-CP |
288.500 |
73.500 |
215.000 |
|
- Thuê đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
667.400 |
595.000 |
72.400 |
11 |
Thu khác ngân sách |
261.000 |
143.650 |
117.350 |
|
- Thu khác ngân sách trung ương |
115.000 |
62.500 |
52.500 |
|
- Thu theo Nghị định 167/2017/NĐ-CP |
11.000 |
3.650 |
7.350 |
|
- Thu khác còn lại |
135.000 |
77.500 |
57.500 |
12 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
30.000 |
30.000 |
|
|
Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp |
5.500 |
5.500 |
|
|
- Cơ quan địa phương cấp |
24.500 |
24.500 |
|
13 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
2.000 |
|
2.000 |
14 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
5.000 |
5.000 |
|
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.700.000 |
1.700.000 |
|
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
750.000 |
750.000 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
42.000 |
42.000 |
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
10.000 |
10.000 |
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
697.000 |
697.000 |
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2679/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng chi NSĐP |
Chia ra |
|
Tỉnh |
Huyện, thành phố |
|||
1 |
2 |
3=(4+5) |
4 |
5 |
|
TỔNG CHI (A+B) |
11.123.500 |
6.745.730 |
4.377.770 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.175.308 |
5.811.413 |
4.363.895 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.293.520 |
2.572.430 |
721.090 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.211.920 |
2.557.710 |
654.210 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
1.1 |
Chi từ nguồn NSĐP |
663.540 |
465.760 |
197.780 |
1.2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
702.080 |
245.650 |
456.430 |
|
Trong đó: Chi bồi thường giải phóng MB đường cao tốc TP.HCM-Mộc Bài |
194.130 |
194.130 |
|
1.3 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.700.000 |
1.700.000 |
|
|
Trong đó: Chi bồi thường giải phóng MB đường cao tốc TP.HCM- Mộc Bài |
50.000 |
50.000 |
|
1.4 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
146.300 |
146.300 |
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
a |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
86.159 |
86.159 |
|
b |
Khoa học và công nghệ |
2.737 |
2.737 |
|
2 |
Chi đầu tư tạo lập quỹ Phát triển đất |
81.600 |
14.720 |
66.880 |
II |
Chi thường xuyên |
5.952.978 |
2.528.278 |
3.424.700 |
1 |
Chi sự nghiệp Kinh tế |
911.800 |
582.470 |
329.330 |
a |
Sự nghiệp nông nghiệp |
94.422 |
80.862 |
13.560 |
b |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
40.650 |
40.170 |
480 |
c |
Sự nghiệp thủy lợi |
85.570 |
85.570 |
|
d |
Sự nghiệp Giao thông |
249.250 |
186.550 |
62.700 |
e |
Sự nghiệp Kiến thiết thị chính |
163.710 |
81.400 |
82.310 |
f |
Sự nghiệp Kinh tế khác |
278.198 |
107.918 |
170.280 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
144.490 |
57.420 |
87.070 |
3 |
Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.372.831 |
601.511 |
1.771.320 |
a |
Sự nghiệp Giáo dục |
2.228.071 |
469.741 |
1.758.330 |
b |
Sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề |
144.760 |
131.770 |
12.990 |
4 |
Chi sự nghiệp Y tế |
480.250 |
461.170 |
19.080 |
5 |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin |
95.690 |
64.220 |
31.470 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
45.360 |
36.690 |
8.670 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
34.960 |
26.220 |
8.740 |
8 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
37.750 |
36.190 |
1.560 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
308.760 |
143.620 |
165.140 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1.116.839 |
357.039 |
759.800 |
a |
Quản lý nhà nước |
771.599 |
235.889 |
535.710 |
b |
Đảng |
209.390 |
87.310 |
122.080 |
c |
MTTQ và các tổ chức chính trị xã hội |
90.490 |
18.970 |
71.520 |
d |
Hội quần chúng |
45.360 |
14.870 |
30.490 |
11 |
Chi An ninh quốc phòng |
347.320 |
122.340 |
224.980 |
a |
An ninh |
115.960 |
36.540 |
79.420 |
b |
Quốc phòng |
231.360 |
85.800 |
145.560 |
12 |
Chi khác ngân sách |
56.928 |
39.388 |
17.540 |
III |
Chi trả nợ lãi do địa phương vay |
1.420 |
1.420 |
|
IV |
Dự phòng |
200.580 |
115.920 |
84.660 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
720.810 |
587.365 |
133.445 |
VII |
Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội |
5.000 |
5.000 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
948.192 |
934.317 |
13.875 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
230.370 |
230.370 |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
181.994 |
181.994 |
0 |
|
Vốn sự nghiệp |
48.376 |
48.376 |
0 |
1 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
22.100 |
22.100 |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
13.424 |
13.424 |
|
b |
Vốn sự nghiệp |
8.676 |
8.676 |
|
2 |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
208.270 |
208.270 |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
168.570 |
168.570 |
|
b |
Vốn sự nghiệp |
39.700 |
39.700 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
717.822 |
703.947 |
13.875 |
II.l |
Chi đầu tư phát triển |
554.350 |
554.350 |
0 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
192.000 |
192.000 |
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (bao gồm vốn TPCP) |
362.350 |
362.350 |
0 |
a |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
0 |
|
|
b |
Các dự án khác |
362.350 |
362.350 |
|
II.2 |
Chi thường xuyên |
163.472 |
149.597 |
13.875 |
1 |
Vốn ngoài nước |
1.780 |
1.780 |
0 |
|
Dự án An ninh Y tế tiểu vùng sông Mê Kông vốn ADB (Ghi thu - ghi chi) |
1.780 |
1.780 |
|
2 |
Vốn trong nước |
161.692 |
147.817 |
13.875 |
2.1 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm: |
122.212 |
108.337 |
13.875 |
a |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
350 |
350 |
|
b |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật |
495 |
495 |
|
c |
Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
90 |
90 |
|
d |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
500 |
500 |
|
e |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
49.024 |
42.149 |
6.875 |
f |
Kinh phí phân giới cắm mốc |
5.077 |
5.077 |
|
g |
Kinh phí thực hiện quản lý bảo trì đường bộ |
50.436 |
50.436 |
|
h |
Kinh phí nâng cấp đô thị |
7.000 |
|
7.000 |
i |
Kinh phí hỗ trợ an ninh - quốc phòng |
9.240 |
9.240 |
|
2.2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
39.480 |
39.480 |
0 |
a |
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
8.300 |
8.300 |
|
b |
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.000 |
1.000 |
|
c |
CTMT y tế - dân số |
5.155 |
5.155 |
|
d |
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.770 |
1.770 |
|
e |
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ |
8.195 |
8.195 |
|
f |
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
14.569 |
14.569 |
|
g |
CTMT phát triển văn hóa |
191 |
191 |
|
h |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
|
BẢNG
PHÂN BỔ DỰ TOÁN PHÍ, LỆ PHÍ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2679/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
TÊN LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ |
DỰ TOÁN 2020 |
GHI CHÚ |
||
Tổng số phát sinh |
Số được để lại theo chế độ |
Số nộp ngân sách |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
|
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÍ - LỆ PHÍ (I+II+III+IV) |
572.278 |
42.878 |
529.400 |
|
I |
Các khoản phí, lệ phí các đơn vị |
147.678 |
18.785 |
128.893 |
|
1 |
Sở Công thương |
300 |
|
300 |
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
3 |
|
3 |
|
|
- Phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại. |
61 |
|
61 |
|
|
- Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ Đk đầu tư trồng cây thuốc lá. |
2 |
|
2 |
|
|
- Phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
190 |
|
190 |
|
|
- Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
40 |
|
40 |
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh hóa chất |
2 |
|
2 |
|
|
- Phí thẩm định thiết kế cơ sở |
2 |
|
2 |
|
2 |
Sở Xây dựng |
3.045 |
|
3.045 |
|
|
- Lệ phí cấp phép xây dựng |
20 |
|
20 |
|
|
- Lệ phí thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
10 |
|
10 |
|
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng và thiết kế CTXD. |
30 |
|
30 |
|
|
- Phí thẩm định thiết kế |
2.985 |
|
2.985 |
|
3 |
Sở Y tế |
1.400 |
285 |
1.115 |
|
|
- Phí kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm |
250 |
|
250 |
|
|
- Phí thẩm định hành nghề Y tế tư nhân |
850 |
|
850 |
|
|
- Phí giám định y khoa |
300 |
285 |
15 |
|
4 |
Sở Lao động TB & XH |
61 |
|
61 |
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép lao động người nước ngoài |
45 |
|
45 |
|
|
- Lệ phí tuyển sinh |
16 |
|
16 |
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
58 |
43 |
15 |
|
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký HĐ KHCN |
2 |
|
2 |
|
|
- Lệ phí cấp giấy hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy |
1 |
|
1 |
|
|
- Phí TĐ an toàn bức xạ |
40 |
34 |
6 |
|
|
- Phí TĐ hợp đồng chuyển giao công nghệ |
10 |
5 |
5 |
|
|
- Phí TĐ điều kiện hoạt động về KHCN |
5 |
4 |
1 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
13.320 |
9.841 |
3.480 |
|
|
- Phí cấp phiếu LLTP |
600 |
316 |
284 |
|
|
- Phí hộ tịch |
4 |
|
4 |
|
|
- Phí quốc tịch |
7 |
|
7 |
|
|
- Phí luật sư, Bổ trợ tư pháp,... |
9 |
|
9 |
|
|
- Phí công chứng |
12.700 |
9.525 |
3.175 |
|
|
+ Phòng Công chứng số 1 |
6.300 |
4.725 |
1.575 |
|
|
+ Phòng Công chứng số 2 |
4.000 |
3.000 |
1.000 |
|
|
+ Phòng Công chứng số 3 |
2.400 |
1.800 |
600 |
|
7 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
10.013 |
4.786 |
5.227 |
|
|
- Lệ phí cấp giấy CNQSDĐ, SDD nhà (Lệ phí địa chính) |
1.773 |
|
1.773 |
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
100 |
|
100 |
|
|
- Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi. |
145 |
87 |
58 |
|
|
- Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản |
30 |
27 |
3 |
|
|
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
140 |
70 |
70 |
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
3.000 |
750 |
2.250 |
|
|
- Phí thẩm định báo cáo ĐTM |
850 |
680 |
170 |
|
|
- Phí xác nhận thế chấp, giao dịch bảo đảm |
3.895 |
3.116 |
779 |
|
|
- Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai |
40 |
20 |
20 |
|
|
- Phí cấp giấy xác nhận về đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu. |
40 |
36 |
4 |
|
8 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5.317 |
57 |
5.260 |
|
|
- Phí thẩm định dự án đầu tư |
30 |
27 |
3 |
|
|
- Phí kiểm soát giết mổ động vật, sát trùng |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
- Phí quảng cáo thuốc BVTV; cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh phân bón, thuốc BVTV |
245 |
|
245 |
|
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; cấp giấy chứng nhận KDĐV, sản phẩm động vật trên cạn |
5 |
|
5 |
|
|
- Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
37 |
30 |
7 |
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
711 |
521 |
190 |
|
|
- Phí đăng ký kinh doanh |
711 |
521 |
190 |
|
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
8.260 |
3.168 |
5.092 |
|
|
- Lệ phí cấp CN đăng ký và biển số xe |
90 |
|
90 |
|
|
- Lệ phí ra vào cảng, bến thủy nội địa |
195 |
|
195 |
|
|
- Thu lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
4.450 |
|
4.450 |
|
|
- Thu lệ phí đóng lại số khung, số máy |
|
|
|
|
|
- Thu lệ phí cấp đổi bằng thuyền, máy trưởng |
2 |
|
2 |
|
|
- Thu lệ phí cấp CN đăng ký PT TNĐ |
3 |
|
3 |
|
|
- Thu phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ ô tô |
2.350 |
2.115 |
235 |
|
|
- Thu phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ mô tô |
450 |
405 |
45 |
|
|
- Thu phí thẩm tra thiết kế công trình |
220 |
198 |
22 |
|
|
- Phí trọng tải |
500 |
450 |
50 |
|
11 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
27 |
7 |
20 |
|
|
- Phí thư viện |
10 |
7 |
3 |
|
|
- Phí cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch |
4 |
|
4 |
|
|
- Phí thẩm định cơ sở lưu trú |
10 |
|
10 |
|
|
- Phí thẩm định chương trình biểu diễn nghệ thuật |
3 |
|
3 |
|
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20 |
18 |
2 |
|
|
- Phí thẩm định tài liệu không kinh doanh |
20 |
18 |
2 |
|
13 |
BQL Các Khu kinh tế |
870 |
59 |
811 |
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
10 |
|
10 |
|
|
- Lệ phí cấp phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt nam |
750 |
|
750 |
|
|
- Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, mỹ phẩm, công bố sản phẩm |
20 |
14 |
6 |
|
|
- Phí thẩm định DA ĐTXD, thiết kế cơ sở |
90 |
45 |
45 |
|
14 |
Các Tổ chức, cá nhân khác |
104.276 |
|
104.276 |
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản và các loại phí, lệ phí khác.... |
104.276 |
|
104.276 |
|
II |
Phí kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu: |
375.100 |
15.093 |
360.007 |
|
1 |
BQL Các Khu kinh tế |
359.100 |
13.653 |
345.447 |
|
|
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu Mộc Bài |
323.100 |
9.693 |
313.407 |
|
|
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu Xa Mát |
36.000 |
3.960 |
32.040 |
|
2 |
UBND huyện Tân Biên (Phí KCHT Chàng Riệc) |
16.000 |
1.440 |
14.560 |
|
|
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu Chàng Riệc. |
16.000 |
1.440 |
14.560 |
|
III |
Phí tham quan du lịch núi Bà |
45.000 |
9.000 |
36.000 |
|
1 |
Công ty Cổ phần Du lịch Thương mại Tây Ninh |
45.000 |
9.000 |
36.000 |
|
|
- Phí tham quan di tích lịch sử |
45.000 |
9.000 |
36000 |
|
IV |
Công ty Cổ phần Đăng kiểm |
4.500 |
|
4.500 |
|
1 |
- Lệ phí cấp giấy CN lĩnh vực xe cơ giới theo Thông tư số 199 |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
KINH PHÍ THEO NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2679/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán 2020 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
9.585 |
|
|
+ Kinh phí tiếp dân xử lý đơn thư |
180 |
|
|
+ Kinh phí đối nội - đối ngoại (UBND tỉnh) |
1.000 |
|
|
+ Kinh phí phục vụ UBND tỉnh tổng kết năm, sơ kết 6 tháng, các phiên họp UBND tỉnh thường kỳ. |
90 |
|
|
+ Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hoạt động công tác dân tộc |
400 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và ĐH Đảng |
100 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động của Trung tâm HCC |
1.400 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động của BCĐ và Tổ thư ký giúp việc thực hiện nhũng giải pháp mang tính đột phá về phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2017-2021 |
190 |
|
|
+ Kinh phí trang phục thanh tra |
45 |
|
|
+ Kinh phí ISO |
10 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh theo quy chế; hoạt động của 3 ban; kỳ họp HĐND; hoạt động phí của ĐB HĐND |
4.000 |
|
|
+ Kinh phí phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH |
2.170 |
|
2 |
Sở Ngoại vụ |
358 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
300 |
|
|
+ KP thực hiện nhiệm vụ KSTTHC |
16 |
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng (ISO) |
10 |
|
|
+ KP trang phục thanh tra |
5 |
|
|
+ KP của tổ chức Đảng các cấp và Đại hội Đảng |
27 |
|
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.656 |
|
|
+ KP đọc lưu chiểu xuất bản |
30 |
|
|
+ KP tập san ngành |
30 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
80 |
|
|
+ KP hoạt động thanh tra |
60 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục hành chính. |
16 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng |
33 |
|
|
+ KP Đại hội Đảng |
11 |
|
|
+ KP tổ chức Ngày sách Việt Nam |
25 |
|
|
+ KP hoạt động thông tin cơ sở |
714 |
|
|
+ KP soạn thảo văn bản QPPL |
10 |
|
|
+ KP trang phục thanh tra |
10 |
|
|
+ KP hợp tác báo SGGP |
275 |
|
|
+ KP ISO |
10 |
|
|
+ KP hợp tác báo tuổi trẻ |
220 |
|
|
+ KP tham dự hội thi tuyên truyền về chủ quyền và phát triển bền vững biển, đảo VN tại Quảng Nam |
100 |
|
|
+ KP phổ biến giáo dục pháp luật |
32 |
|
4 |
Sở Tài chính |
1.368 |
|
|
+ KP duy trì hệ thống hạ tầng truyền thông |
85 |
|
|
+ KP hỗ trợ Đoàn kiểm toán, Thanh tra hàng năm |
165 |
|
|
+ KP đi điều tra khảo sát giá đất để xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất |
100 |
|
|
+ KP hoạt động Ban Đổi mới DN |
60 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
80 |
|
|
+ Dự toán chi kinh phí được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra |
450 |
|
|
+ KP tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo |
15 |
|
|
+ KP kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính |
30 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và Đại hội Đảng |
75 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính. |
16 |
|
|
+ Chi hoạt động của HĐTĐ giá đất của tỉnh |
85 |
|
|
+ KP mua sắm trang phục thanh tra: |
21 |
|
|
+ KP rà soát và xây dựng văn bản QPPL |
133 |
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng (ISO) |
10 |
|
|
+ KP hoạt động của Hội CCB cơ sở |
38 |
|
|
+ KP hoạt động của Đội dân quân tự vệ cơ quan |
5 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.022 |
|
|
- KP thanh tra chuyên ngành |
1.395 |
|
|
- KP hoạt động BCĐ Xây dựng nông thôn mới |
50 |
|
|
- KP hoạt động BCĐ triển khai QH ngành nghề nông thôn |
30 |
|
|
- KP đối nội - đối ngoại |
80 |
|
|
- KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và Đại hội Đảng (Đảng bộ SNN+các chi bộ cơ sở trực thuộc). |
383 |
|
|
- KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục HC. |
21 |
|
|
- Kinh phí hoạt động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính LVQLBVR |
350 |
|
|
- Bồi dưỡng tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo |
23 |
|
|
- Kinh phí thuê tư vấn xác định chỉ số giá xây dựng công trình thủy lợi |
80 |
|
|
- Kinh phí hoạt động của nhóm công tác thực hiện những giải pháp mang tính đột phá về phát triển KT XH lĩnh vực nông nghiệp. |
80 |
|
|
- Kinh phí duy trì, áp dụng Hệ thống QLCL |
70 |
|
|
- Kinh phí Xây dựng VBQPPL |
30 |
|
|
- Kinh phí Hoạt động Hội đồng thẩm định dự án về hỗ trợ lãi vay (theo QĐ số 21/2019/QĐ-UBND) |
35 |
|
|
- Kinh phí Hoạt động Hội đồng thẩm định cánh đồng lớn (theo QĐ số 15/2017/QĐ-UBND) |
35 |
|
|
- Kinh phí Hoạt động BCĐ Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 |
100 |
|
|
- Chương trình kiểm tra ATVSTP |
300 |
|
|
- Nhiệm vụ giám sát chữ đường |
150 |
|
|
- Kinh phí phục vụ công tác thu phí |
3.700 |
|
|
- Kinh phí kiểm tra dự án thuộc Quy hoạch bố trí dân cư |
12 |
|
6 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
751 |
|
|
+ KP BCĐ chương trình 135 |
15 |
|
|
+ KP BCĐ chương trình MTQG |
20 |
|
|
+ KP Tổ điều phối phát triển vùng Kinh tế trọng điểm |
30 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và Đại hội Đảng |
45 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục hành chính (5 người) |
25 |
|
|
+ KP tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo |
8 |
|
|
+ KP chi hoạt động cho công tác xử phạt VPHC. |
120 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
80 |
|
|
+ KP Ban chỉ đạo phát triển bền vững. |
25 |
|
|
+ KP Ban chỉ đạo tái cơ cấu kinh tế tỉnh giai đoạn 2014-2020. |
25 |
|
|
+ Hội nghị tổng kết kinh tế tập thể |
50 |
|
|
+ KP công tác chuẩn hóa dữ liệu, số hóa hồ sơ dữ liệu đăng ký DN |
50 |
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu lệ phí |
100 |
|
|
+ KP khảo sát nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực nhỏ và vừa |
18 |
|
|
+ KP hoạt động của Nhóm công tác mang tính đột phá nguồn nhân lực. |
60 |
|
|
+ KP soạn thảo văn bản QPPL (04 văn bản) |
38 |
|
|
+ KP trang phục thanh tra |
12 |
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng (ISO) |
10 |
|
|
+ KP BCĐ đổi mới phát triển KTTT, HTX tỉnh Tây Ninh |
20 |
|
7 |
Thanh tra tỉnh |
1.266 |
|
|
+ Trích từ nguồn thu phạt công tác thanh tra |
900 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
80 |
|
|
+ KP Đại hội Đảng |
9 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng |
30 |
|
|
+ KP Đoàn liên ngành đất nông lâm trường 2020 |
15 |
|
|
+ KP đoàn 786 |
|
|
|
+ KP hội cựu chiến binh |
5 |
|
|
+ KP soạn thảo văn bản QPPL (02 văn bản) |
17 |
|
|
+ KP đoàn Dự án năng lượng mặt trời |
|
|
|
+ KP thực hiện theo Công văn số 1064/TSTCDTW |
50 |
|
|
+ KP ISO |
10 |
|
|
+ KP trang phục thanh tra |
150 |
|
8 |
Sở Nội vụ |
22.099 |
|
|
+ Chi lễ hội, thăm hỏi chức sắc tôn giáo. KP mở lớp giáo dục pháp luật cho chức sắc tín đồ. Tiếp BTG các tỉnh đầu năm. |
650 |
|
|
+ Tiếp các đoàn khách ngoài tỉnh về tham dự Đại lễ Hội yến Diêu Trì Cung - Tòa Thánh Tây Ninh |
40 |
|
|
+ KP khen thưởng của tỉnh |
16.000 |
|
|
+ KP quản lý nhà nước về văn thư lưu trữ |
20 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
80 |
|
|
+ KP quản lý đào tạo |
27 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và ĐH Đảng |
80 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục hành chính. |
27 |
|
|
+ KP kiểm tra công vụ. |
50 |
|
|
+ KP BCĐ phát triển thanh niên. |
50 |
|
|
+ KP trang phục thanh tra |
25 |
|
|
+ KP văn bản QPPL |
20 |
|
|
+ KP thực hiện chỉnh lý tài liệu cho Sở GTVT và UBND Thành phố TN |
5.000 |
|
|
+ Kinh phí ISO |
30 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
712 |
|
|
+ KP Đối nội đối ngoại. |
80 |
|
|
+ KP hoạt động xử phạt VP HC |
150 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối cho Ksoát TTHC |
16 |
|
|
+ KP chi hoạt động CCB |
28 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức CS Đảng và Đại hội Đảng |
254 |
|
|
+ KP Tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo |
8 |
|
|
+ KP phục vụ công tác thu Lệ phí |
50 |
|
|
+ KP Trang phục Thanh tra |
46 |
|
|
+ KP hỗ trợ soạn thảo XD VBQPPL |
20 |
|
|
+ KP duy trì ISO |
10 |
|
|
+ KP kiểm tra đất đai các tổ chức NN và Doanh nghiệp |
50 |
|
10 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.237 |
|
|
+ Tháng hành động về an toàn vệ sinh LĐ |
40 |
|
|
+ Ban chỉ đạo GQVL |
20 |
|
|
+ Tuyên truyền PL theo NĐ 31/CP |
300 |
|
|
+ KP Đối nội đối ngoại. |
80 |
|
|
+ Kiểm tra thực thi Bộ luật lao động |
140 |
|
|
+ Hội đồng trọng tài lao động |
18 |
|
|
+ Khác (Hỗ trợ kiểm soát TTHC) |
16 |
|
|
+ Trang phục thanh tra |
12 |
|
|
+ KP phục vụ thu lệ phí |
40 |
|
|
+ Hệ thống QLCL ISO |
10 |
|
|
+ Thực hiện Đề án 161/QĐ-TTg |
100 |
|
|
+ Thực hiện Quyết định số 145/QĐ-TTg |
50 |
|
|
+ Xây dựng văn bản QPPL |
18 |
|
|
+ Thực hiện nhiệm vụ, công tác giáo dục nghề nghiệp. |
200 |
|
|
+ KP Tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo |
7 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức CS Đảng và Đại hội Đảng |
186 |
|
11 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1.047 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
80 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và Đại hội Đảng |
240 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục hành chính. |
16 |
|
|
+ KP chi hoạt động cho công tác xử phạt VPHC. |
300 |
|
|
+ KP hoạt động kiểm tra công tác du lịch |
80 |
|
|
+ KP soạn thảo văn bản (05 văn bản) |
36 |
|
|
+ KP trang phục thanh tra |
25 |
|
|
+ KP hoạt động của Nhóm công tác mang tính đột phá du lịch |
100 |
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng (ISO) |
10 |
|
|
+ KP thực hiện các chương trình, đề án về du lịch |
40 |
|
|
+ Đăng cai Cụm phó cụm miền Đông Nam Bộ |
50 |
|
|
+ Đại hội điển hình tiên tiến |
70 |
|
12 |
Sở Y tế |
818 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
80 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và ĐH Đảng |
140 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục hành chính. |
16 |
|
|
+ KP chi hoạt động xử phạt hành chính. |
40 |
|
|
+ KP trang phục thanh tra |
12 |
|
|
+ Kinh phí ISO |
30 |
|
|
+ Kinh phí thu phí, lệ phí |
500 |
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
224 |
|
|
+ KP đối nội, đối ngoại |
80 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối kiểm soát thủ tục HC |
16 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và ĐH Đảng |
100 |
|
|
+ KP trang phục thanh tra |
18 |
|
|
+ Kinh phí ISO |
10 |
|
14 |
Sở Khoa học Công nghệ |
196 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
80 |
|
|
+ Hỗ trợ kiểm soát thủ tục HC |
16 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức CS Đảng và Đại hội Đảng |
70 |
|
|
+ KP Trang phục thanh tra |
10 |
|
|
+ Kinh phí ISO |
20 |
|
15 |
Sở Công Thương |
976 |
|
|
+ KP hoạt động BCĐ Thương Mại Biên Giới |
35 |
|
|
+ KP hoạt động BCĐ lưới điện cao áp |
30 |
|
|
+ KP kiểm tra môi trường trong hoạt động SXKD ngành CN |
30 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
80 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và ĐH Đảng |
75 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục hành chính. |
16 |
|
|
+ KP phụ cấp của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội CCB. |
10 |
|
|
+ KP chi hoạt động xử phạt hành chính. |
20 |
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu lệ phí. |
150 |
|
|
+ KP xây dựng mô hình thí điểm bán hàng Việt Nam cố định và bền vững |
180 |
|
|
+ KP kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm |
100 |
|
|
+ KP ngày hội mít tinh bảo vệ người tiêu dùng |
27 |
|
|
+ KP đào tạo cho doanh nghiệp vừa và nhỏ năm 2020 |
150 |
|
|
+ KP soạn thảo văn bản QPPL (03 văn bản) |
27 |
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng (ISO) |
10 |
|
|
+ KP trang phục thanh tra |
16 |
|
|
+ KP hoạt động Tổ điều hành bình ổn thị trường |
20 |
|
16 |
Sở Giao thông và Vận tải |
3.119 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
100 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục hành chính. |
16 |
|
|
+ KP thuê tư vấn xây dựng bộ chỉ số giá xây dựng giao thông |
60 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và Đại hội Đảng |
87 |
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu lệ phí |
2.763 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động của nhóm công tác thực hiện những giải pháp mang tính đột phá về phát triển KT_XH lĩnh vực hạ tầng giao thông. |
80 |
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng (ISO) |
10 |
|
|
+ Rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
3 |
|
17 |
Sở Xây Dựng |
1.486 |
|
|
+ KP hoạt động thanh tra (phát hiện, thu hồi) |
100 |
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại |
80 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và Đại hội Đảng |
80 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục hành chính. |
16 |
|
|
+ KP chi hoạt động xử phạt hành chính. |
230 |
|
|
+ KP lập chỉ số giá xây dựng công trình. |
145 |
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng (ISO) |
10 |
|
|
+ KP trang phục thanh tra |
70 |
|
|
+ Tiếp công dân giải quyết khiếu nại tố cáo |
10 |
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu phí, lệ phí |
700 |
|
|
+ BCĐ cấp nước an toàn và chống thất thoát, thu nước sạch |
25 |
|
|
+ KP văn bản QPPL |
20 |
|
18 |
Sở Tư pháp |
2.782 |
|
|
+ KP tuyên truyền, phổ biến pháp luật |
800 |
|
|
+ KP chi cho công tác chuẩn tiếp cận pháp luật |
60 |
|
|
+ KP thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở |
50 |
|
|
+ KP rà soát, hệ thống hóa các văn bản pháp luật |
35 |
|
|
+ KP kiểm tra, xử lý các văn bản pháp luật |
70 |
|
|
+ KP theo dõi tình hình thi hành các văn bản pháp luật |
180 |
|
|
+ KP in biểu mẫu hộ tịch cấp miễn phí |
300 |
|
|
+ KP đối nội, đối ngoại |
80 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và ĐH Đảng |
75 |
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục hành chính. |
16 |
|
|
+ KP xây dựng và thẩm định văn bản QPPL |
138 |
|
|
. VB do HĐND, UBND tỉnh ban hành |
90 |
|
|
. VB do STP tham mưu soạn thảo (5 văn bản) |
48 |
|
|
+ KP thực hiện công tác Bổ trợ tư pháp |
180 |
|
|
+ KP cập nhật lý lịch tư pháp |
70 |
|
|
+ KP công tác nuôi con nuôi |
40 |
|
|
+ KP phục vụ công tác lý lịch, hộ tịch, chứng thực, giao dịch bảo đảm, bồi thường nhà nước, đăng ký giao dịch bảo đảm |
150 |
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu lệ phí |
90 |
|
|
+ KP cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật |
18 |
|
|
+ KP thực hiện công tác kiểm tra, thanh tra |
34 |
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng (ISO) |
10 |
|
|
+ KP trang phục thanh tra |
59 |
|
|
. Văn phòng Sở |
9 |
|
|
. Trung tâm trợ giúp pháp lý |
50 |
|
|
+ KP của Hội đồng phối hợp liên ngành (theo TTLT số 11) |
100 |
|
|
+ KP số hóa dữ liệu hộ tịch |
30 |
|
19 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh TN |
380 |
|
|
+ KP tham gia hội thảo và kêu gọi đầu tư |
80 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và Đại hội Đảng |
150 |
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng (ISO) |
10 |
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu lệ phí |
130 |
|
|
+ Chi cho hoạt động CCHC và KSTTHC |
10 |
|
20 |
Hội cựu chiến binh |
222 |
|
|
+ HN tập huấn bồi dưỡng công tác nghiệp vụ công tác hội năm 2020 cho cán bộ chủ chốt Hội CCB các cấp ở cơ sở (Hội CCB tỉnh tổ chức) |
10 |
|
|
+ HN tập huấn, phòng, chống mại dâm HIV/AIDS |
5 |
|
|
+ HN tập huấn công tác pháp luật |
6 |
|
|
+ KP hoạt động Hội CCB khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh |
62 |
|
|
+ HN, hội thảo sơ kết 3 năm về an toàn giao thông và tập huấn kiến thức mới về bảo đảm ATGT (Cần Thơ) |
6 |
|
|
+ HN tập huấn, bồi dưỡng kiến thức phòng chống mại dâm, HIV/AIDS (Cần Thơ) |
6 |
|
|
+ HN Ban chấp hành TW Hội CCBVN lần thứ 6 |
10 |
|
|
+ HN Ban chấp hành Trung ương Hội CCBVN lần thứ 7. |
10 |
|
|
+ HN tập huấn kinh tế (Nghệ An) |
19 |
|
|
+ HN sơ kết công tác thi đua khen thưởng 6 tháng đầu năm 2020 của cụm thi đua 10 tổ chức (Bình Dương) |
6 |
|
|
+ HN tổng kết công tác thi đua khen thưởng năm 2020 (Bình Thuận) |
8 |
|
|
+ Hội nghị tập huấn công tác Kinh tế cho cán bộ chủ chốt của Hội CCB |
6 |
|
|
+ HN tập huấn công tác pháp luật năm 2020 (Lâm Đồng) |
9 |
|
|
+ Thực hiện công tác giám sát theo Quy chế 03/QC-MTTQ-TCCTrXH năm 2018 |
20 |
|
|
+ KP Đại hội Đảng |
9 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng |
31 |
|
21 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
681 |
|
|
+ Họp mặt Kỷ niệm 110 năm ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, Mitting kỷ niệm 90 năm ngày thành lập Hội LHPN Việt Nam 20/10 |
100 |
|
|
+ Tổ chức họp giao ban với PN Campuchia |
50 |
|
|
+ Tổ chức họp mặt phụ nữ khu đông Nam bộ |
20 |
|
|
+ KP hoạt động của chi bộ |
25 |
|
|
+ Dự án 3 "Hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững" |
16 |
|
|
+ Đề án 404/QĐ-TTg (Hỗ trợ phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở KCN, KCX đến năm 2020) |
60 |
|
|
+ Đề án 939 "Hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp". |
56 |
|
|
+ Đề án 938 "Tuyên truyền, giáo dục, vận động phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan phụ nữ trong tình hình mới. |
70 |
|
|
+ Tuyên truyền phong trào hoạt động Hội trên trang Web của Hội |
30 |
|
|
+ Kinh phí giám sát theo QĐ 217; 218 của Bộ Chính trị |
5 |
|
|
+ Kiểm tra chuyên đề về "Công tác quản lý cán bộ - hội viên". |
2 |
|
|
+ Hoạt động về nguồn và tri ân Phụ nữ Tây Ninh anh hùng |
40 |
|
|
+ Hội thi Trắc nghiệm Tìm hiểu chiến thắng Tua Hai, 90 năm thành lập Đảng 3/2, 90 năm ngày thành lập Hội LHPN Việt Nam 20/10 trên website của Hội LHPN tỉnh |
20 |
|
|
+ Đại hội chi bộ Hội LHPN tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ 2020 - 2025 |
10 |
|
|
+ Chuẩn bị các hoạt động tổ chức Đại hội phụ nữ các cấp và Đại hội đại biểu PNTQ lần thứ XIII |
6 |
|
|
+ Đại hội Thi đua yêu nước |
90 |
|
|
+ Hội thi Chi hội trưởng giỏi |
30 |
|
|
+ Nâng cao chất lượng hội viên tại huyện Tân Biên, thành phố Tây Ninh |
10 |
|
|
+ Tổng kết chương trình Đồng hành cùng Phụ nữ Biên cương |
30 |
|
|
+ Xây dựng Câu Lạc bộ Nữ trí thức tỉnh |
2 |
|
|
+ Tổ chức giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm tham chính cho cán bộ nữ lãnh đạo, quản lý cấp tỉnh |
9 |
|
22 |
Hội Nông dân tỉnh |
840 |
|
|
+ Chương trình "Nông dân, nông thôn" |
30 |
|
|
+ Thực hiện Quyết định 81/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc phối hợp giữa các Bộ, ngành, UBND các cấp với Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân. |
70 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động Đảng và Đại hội Đảng |
35 |
|
|
+ Dự lễ trao danh hiệu "Nông dân VN xuất sắc". |
25 |
|
|
+ Dự lễ tôn vinh sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu |
25 |
|
|
+ Dự sơ kết 6 tháng, năm tại TW |
30 |
|
|
+ Triển khai hoạt động giám sát các loại vật tư phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y. |
30 |
|
|
+ Dự lễ tôn vinh nhà nông sáng tạo. |
17 |
|
|
+ Tổ chức ngày thành lập Hội Nông Việt Nam (14/10/1930 - 14/10/2020). |
50 |
|
|
+ Tổ chức họp mặt 59 năm ngày thành lập Hội Nông Giải phóng miền Nam (21/4/1961-21/4/2020). |
70 |
|
|
+ Tổ chức trồng cây "Đời đời nhớ ơn Bác". |
35 |
|
|
+ Đại hội thi đua yêu nước và biểu dương "Nông dân điển hình tiên tiến" lần thứ V. |
110 |
|
|
+ Triển khai Nghị quyết Đại hội Hội Nông dân tỉnh và Nghị quyết của Trung ương Hội Nông dân Việt Nam nhiệm kỳ 2018 - 2023. |
15 |
|
|
+ Truyền thông về công tác an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất nông nghiệp theo chương trình phối hợp 526 của TW Hội |
30 |
|
|
+ Tổng kết Chỉ thị 59-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của Hội Nông dân Việt Nam trong thời kỳ CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn. Dự kiến 1 lãnh đạo dự 3 ngày tại TW |
15 |
|
|
+ Tổng kết thực hiện Quyết định 2045/QĐ-TTg về Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội Nông dân Việt Nam giai đoạn 2016-2020" |
20 |
|
|
+ Dự hội nghị "Thủ tướng đối thoại trực tiếp với nông dân" tại Nam Bộ. |
10 |
|
|
+ Dự tổng kết 30 năm hoạt động đối ngoại và hội nhập quốc tế của Hội Nông dân Việt Nam và Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 23- NQ/HNDTW về "Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế của Hội Nông dân Việt Nam trong tình hình mới". |
10 |
|
|
+ Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết 04-NQ/HNDTW về đẩy mạnh công tác tuyên truyền vận động và hướng dẫn kinh tế tập thể trong nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2011-2020 và Nghị quyết 05-NQ/HNDTW về tham gia thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020. |
30 |
|
|
+ Tổng kết Nghị quyết 29-NQ/HNDTW về nâng cao chất lượng phong trào nông dân thi đua sản xuất kinh doanh giỏi |
110 |
|
|
+ Dự hội nghị "Biểu dương hộ nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi giúp đỡ hỗ trợ hộ nông dân nghèo, khó khăn". |
15 |
|
|
+ Dự hội nghị hội nghị giao ban công tác Hội và phong trào nông dân tại cụm. |
8 |
|
|
+ Dự tổng kết chương trình phối hợp liên ngành, chương trình phối hợp, nghị quyết liên tịch với 14 Bộ, ngành. |
10 |
|
|
+ Dự hội nghị tổng kết chương trình 660-CTr/HNDTW về xúc tiến vận động viện trợ nước ngoài của HNDVN giai đoạn 2014-2020; Chương trình số 12-CTr/HNDTW về tổ chức đưa cán bộ hội viên nông dân đi nghiên cứu, học tập trao đổi kinh nghiệm quảng bá hàng nông sản ở nước ngoài, giai đoạn 2016-2020. |
10 |
|
|
+ Dự lễ tôn vinh và trao danh hiệu "Nhà khoa học của Nhà Nông". |
15 |
|
|
+ Tuyên truyền Đại hội Đảng các cấp |
15 |
|
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
1.840 |
|
|
+ Hỗ trợ UB đoàn kết công giáo |
170 |
|
|
+ KP vì sự nghiệp Đại Đoàn kết |
240 |
|
|
+ KP triển khai đề án khu dân cư (Tuyên truyền pháp luật) |
80 |
|
|
+ KP Cuộc vận động "Toàn Dân Đoàn Kết XD nông thôn mới, đô thị văn minh" theo Thông tư số 121/2017/TT-BTC. |
270 |
|
|
+ KP Ban giám sát cộng đồng |
44 |
|
|
+ KP Ban Thanh tra nhân dân |
30 |
|
|
+ KP BCĐ Người VN dùng hàng VN |
65 |
|
|
+ KP Hội đồng tư vấn |
80 |
|
|
+ KP đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng theo QĐ 76/TTg. |
70 |
|
|
+ KP đối ngoại nhân dân |
70 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và Đại hội Đảng |
50 |
|
|
+ KP giám sát và phản biện XH và xây dựng Đảng, chính quyền |
80 |
|
|
+ KP hỗ trợ sinh hoạt phí cho Ủy viên MTTQ tỉnh |
120 |
|
|
+ KP thực hiện tuyên truyền xây dựng quyền thông tin công tác Mặt trận, trang web (theo Đề án 01/DA-MTTW-BTT ngày 05/5/2015) |
250 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động quản lý Quỹ Vì người nghèo tỉnh theo Quyết định 1198/MTTW ngày 29/12/2016. |
90 |
|
|
+ Chi bồi dưỡng tiếp công dân theo Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND |
25 |
|
|
+ Tổ chức HN Điển hình tiên tiến chào mừng ĐH thi đua yêu nước |
106 |
|
24 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
1.342 |
|
|
- Tiếp sức mùa thi |
26 |
|
|
- Hỗ trợ Đoàn khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh |
175 |
|
|
- Chiến dịch sinh viên tình nguyện hè |
182 |
|
|
- Nước uống thiếu nhi sinh hoạt hè |
154 |
|
|
- Hoạt động tháng thanh niên |
20 |
|
|
- Hội thi cán bộ Đoàn trường học tài năng; tuyên dương danh hiệu học sinh 3 tốt, Học sinh 3 rèn luyện, Sinh viên 5 tốt |
40 |
|
|
- Chiến dịch tình nguyện "Xuân tình nguyện" |
20 |
|
|
- Liên hoan Bước nhảy tuổi trẻ - Ngày hội thanh niên |
26 |
|
|
- KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và Đại hội Đảng |
55 |
|
|
- Chương trình" Thắp sáng ước mơ thanh niên hoàn lương" |
15 |
|
|
- HN Tổng kết Đoàn Đội trường học |
30 |
|
|
- Hội thi tự tin nói tiếng Anh (chỉ đạo của TW) |
30 |
|
|
- Tham gia trại Kim Đồng toàn quốc |
30 |
|
|
- Tổng kết công tác Hội |
22 |
|
|
- Họp mặt Báo cáo viên Tỉnh Đoàn |
6 |
|
|
- Cuộc thi trắc nghiệm hình thành và phát triển Đảng CSVN |
12 |
|
|
- Liên hoan TNTT cụm MĐNB |
56 |
|
|
- Hoạt động "Tháng ba biên giới" |
6 |
|
|
- Tuyên dương thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác tỉnh Tây Ninh lần VI, năm 2020, sơ kết 04 năm thực hiện Chỉ thị 05 CT/TW của Bộ Chính trị về Đẩy mạnh việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh (2016 - 2019) |
86 |
|
|
- Tham gia Đại hội Thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác toàn quốc lần VI, năm 2020 tại Hà Nội 3 ngày, 4 người (3 đại biểu, 1 cán bộ) |
15 |
|
|
- Hoạt động kỷ niệm 60 năm chiến thắng Tua Hai - Đồng Khởi |
92 |
|
|
- Hội thi nghi thức đội |
25 |
|
|
- Tham gia Hội cuộc thi Vô địch tin học văn phòng thế giới (theo chỉ đạo của TW) |
9 |
|
|
- Đại hội cháu ngoan Bác Hồ |
160 |
|
|
- Hội nghị Tổng kết năm |
50 |
|
25 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
658 |
|
|
+ KP hỗ trợ đại biểu tham dự ĐH TQ tại HN |
65 |
|
|
+ KP hỗ trợ cho VNS tham dự triển lãm mỹ thuật MĐNB tại Đăk Nông |
47 |
|
|
+ KP xuất bản Tạp chí Văn nghệ Tây Ninh |
162 |
|
|
+ Tổ chức ngày thơ Việt Nam và đêm thơ Nguyên tiêu |
40 |
|
|
+ Tổ chức cuộc thi sáng tác VHNT năm 2019 |
22 |
|
|
+ Tổ chức đăng cai liên hoan ảnh mỹ thuật MĐNB tại TN |
300 |
|
|
+ KP Đại hội Đảng |
7 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng |
15 |
|
26 |
Liên minh hợp tác xã |
268 |
|
|
+ KP Bản tin kinh tế tập thể |
200 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và ĐH Đảng |
38 |
|
|
+ KP dự Hội nghị đột xuất do LMHTX Việt Nam triệu tập |
30 |
|
27 |
Hội Chữ thập đỏ |
515 |
|
|
+ KP hoạt động BCĐ công tác vận động hiến máu tình nguyện. |
300 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng, ĐH Đảng |
30 |
|
|
+ KP khám chữa bệnh nhân đạo |
115 |
|
|
+ Hội nghị điển hình tiên tiến |
70 |
|
28 |
Tỉnh hội Đông y |
27 |
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng và ĐH Đảng |
27 |
|
29 |
Hội Người mù |
152 |
|
|
+ KP Đại hội Nhiệm kỳ |
152 |
|
30 |
Hội Nhà báo |
335 |
|
|
+ Hội Báo xuân |
25 |
|
|
+ Hội Báo toàn quốc |
20 |
|
|
+ In tập san Số Xuân 2020 |
60 |
|
|
+ In tập san Mừng Đại hội nhiệm kỳ 2020 - 2025 |
60 |
|
|
+ Đại hội nhiệm kỳ 2020 - 2025 |
50 |
|
|
+ Họp mặt báo chí 21/6 |
40 |
|
|
+ Giải Báo chí TN |
60 |
|
|
+ KP dự Hội nghị tổng kết HNB Việt Nam tại Hà Nội |
10 |
|
|
+ KP dự Hội nghị Cụm Miền Đông Nam Bộ và TP.HCM |
10 |
|
31 |
Hội Luật gia |
117 |
|
|
+ KP Hội nghị sơ kết, tổng kết năm công tác hội |
12 |
|
|
+ KP dự 02 hội nghị tổng kết năm thi đua cụm và sơ kết 6 tháng (Lâm Đồng) |
26 |
|
|
+ KP dự Hội nghị BCH tại Hà Nội |
15 |
|
|
+ KP tập huấn và tổng kết Đề án "Xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp lý" |
64 |
|
32 |
Hội Khuyến học |
66 |
|
|
- Tổng kết 5 năm triển khai Quyết định 281/QĐ-TTg |
26 |
|
|
- Đại hội biểu dương các gia đình, dòng họ, cộng đồng, đơn vị học tập tiêu biểu |
20 |
|
|
- Hội nghị điển hình tiên tiến các cấp tiến tới Đại hội thi đua yêu nước tỉnh Tây Ninh lần thứ V |
20 |
|
33 |
Hội Cựu TNXP tỉnh |
214 |
|
|
+ Họp mặt ngày truyền thống Cựu TNXP ngày 15/7 |
25 |
|
|
+ Họp mặt 15/7 tại Hà Nội |
15 |
|
|
+ Họp BCH Trung ương Hội tại Hà Nội |
10 |
|
|
+ Đại hội đại biểu nhiệm kỳ IV (2020-2025) |
164 |
|
34 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi |
167 |
|
|
+ KP dự hội nghị giao ban cụm Miền Đông tại Bình Thuận (cụm trưởng luân phiên) |
8 |
|
|
+ KP dự Hội nghị Trung ương Hội cuối năm tại Hà Nội |
9 |
|
|
+ KP dự hội nghị chuyên đề biểu dương NCT làm kinh tế giỏi tại Hà Nội |
20 |
|
|
+ KP HN biểu dương NCT làm kinh tế giỏi tỉnh Tây Ninh |
22 |
|
|
+ KP đi tập huấn công tác NCT ở Hà Nội |
18 |
|
|
+ KP Hội nghị sơ kết 6 tháng đầu năm gắn với ngày truyền thống NCTVN |
10 |
|
|
+ KP Hội nghị tổng kết năm |
20 |
|
|
+ KP mở Hội nghị tập huấn công tác Hội năm 2018 |
10 |
|
|
+ KP xây dựng CLB Liên thế hệ tự giúp nhau năm 2018 |
50 |
|
35 |
CLB Hưu trí |
60 |
|
|
+ KP tổ chức đại hội nhiệm kỳ |
60 |
|
36 |
Hội người tù chính trị kháng chiến |
100 |
|
|
+ KP tổ chức đại hội nhiệm kỳ |
100 |
|
37 |
Hội Nạn Nhân Chất Độc Da Cam tỉnh |
22 |
|
|
+ KP tổ chức hoạt động tuyên truyền Mít Tinh |
15 |
|
|
+ KP mở lớp bồi dưỡng công tác Hội cho 9 Huyện, Thành phố. |
7 |
|
38 |
Hội Bảo trợ người KT và Bảo vệ quyền TE |
100 |
|
|
+ KP tổ chức đại hội nhiệm kỳ |
100 |
|
39 |
Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
150 |
|
|
Đại hội thành lập Hội hữu nghị VN-Lào, VN-Trung Quốc, VN- Campuchia |
100 |
|
|
Tổ chức hoạt động kỷ niệm và giao lưu hữu nghị với 4 tỉnh CPC giáp biên giới - KN 40 năm giải phóng đất nước Campuchia |
50 |
|
40 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
32.445 |
|
41 |
Kinh phí QLHC chưa phân bổ |
37.693 |
|
|
- Mua sắm sửa chữa cơ quan hành chính |
5.000 |
|
|
- Trang bị xe ô tô |
6.000 |
|
|
- Nhiệm vụ đột xuất |
26.693 |
|
|
TỔNG CỘNG |
135.096 |
|
GIAO
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2020 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2679/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng.
Số TT |
NỘI DUNG |
Tổng cộng |
Thành phố |
Hòa Thành |
Châu Thành |
Dương Minh Châu |
Trảng Bàng |
Gò Dầu |
Bến Cầu |
Tân Biên |
Tân Châu |
A |
B |
1=(2+...+10) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
THU NỘI ĐỊA |
2.541.600 |
717.200 |
377.400 |
182.550 |
203.350 |
236.100 |
191.800 |
142.100 |
141.400 |
349.700 |
1 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.009.750 |
201.000 |
140.000 |
84.200 |
109.600 |
125.000 |
67.950 |
27.000 |
73.500 |
181.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
865.720 |
169.630 |
119.095 |
75.585 |
98.370 |
87.840 |
59.450 |
20.400 |
66.650 |
168.700 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
115.970 |
29.000 |
18.200 |
4.400 |
5.000 |
35.370 |
7.500 |
5.000 |
4.000 |
7.500 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hoá, dịch vụ trong nước |
4.415 |
1.370 |
880 |
55 |
230 |
580 |
450 |
200 |
350 |
300 |
|
- Thuế tài nguyên |
23.645 |
1.000 |
1.825 |
4.160 |
6.000 |
1.210 |
550 |
1.400 |
2.500 |
5.000 |
2 |
Lệ phí trước bạ |
440.000 |
222.500 |
88.000 |
16.000 |
13.000 |
25.000 |
30.000 |
10.000 |
16.500 |
19.000 |
3 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.000 |
8.050 |
2.500 |
350 |
250 |
500 |
850 |
200 |
100 |
200 |
4 |
Thu phí, lệ phí |
40.600 |
7.700 |
6.000 |
4.150 |
3.800 |
4.300 |
4.400 |
2.400 |
3.850 |
4.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
286.300 |
62.000 |
35.000 |
25.500 |
19.500 |
38.000 |
38.000 |
19.000 |
21.300 |
28.000 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
334.400 |
79.200 |
59.600 |
41.100 |
25.000 |
31.700 |
39.900 |
17.900 |
15.000 |
25.000 |
|
Trong đó: Thu theo Nghị định 167/2017/NĐ- |
76.400 |
14.200 |
24.600 |
23.100 |
|
1.700 |
9.900 |
2.900 |
|
|
7 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
298.200 |
116.500 |
31.000 |
2.200 |
20.200 |
1.500 |
1.000 |
49.300 |
500 |
76.000 |
|
Trong đó: - Thu theo Nghị định 167/2017/NĐ- |
215.000 |
115.500 |
30.000 |
|
11.000 |
|
|
49.000 |
|
9.500 |
|
- Thuê đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
72.400 |
|
|
|
7.700 |
|
|
|
|
64.700 |
8 |
Thu khác ngân sách |
117.350 |
20.000 |
14.800 |
8.850 |
11.750 |
10.000 |
9.600 |
16.200 |
10.500 |
15.650 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
52.500 |
12.700 |
4.500 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
6.100 |
5.200 |
5.000 |
5.000 |
|
- Thu theo Nghị định 167/2017/NĐ-CP |
7.350 |
500 |
2.800 |
200 |
150 |
|
100 |
3.100 |
|
500 |
|
- Thu khác còn lại |
57.500 |
6.800 |
7.500 |
4.650 |
6.600 |
5.000 |
3.400 |
7.900 |
5.500 |
10.150 |
9 |
Thu khác tại xã (1) |
2.000 |
250 |
500 |
200 |
250 |
100 |
100 |
100 |
150 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
(1): Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2679/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng.
Số TT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Thành phố |
Hòa Thành |
Châu Thành |
Dương Minh Châu |
Trảng Bàng |
Gò Dầu |
Bến Cầu |
Tân Biên |
Tân Châu |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng chi NSĐP quản lý (I+II) |
4.377.770 |
797.550 |
521.010 |
501.990 |
383.230 |
492.660 |
442.650 |
345.050 |
360.110 |
533.520 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
4.233.140 |
776.470 |
489.430 |
491.140 |
369.780 |
466.720 |
434.890 |
335.000 |
345.610 |
524.100 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
721.090 |
219.980 |
111.290 |
50.790 |
44.850 |
49.550 |
52.600 |
80.190 |
36.970 |
74.870 |
a |
Chi từ nguồn cân đối NSĐP |
197.780 |
32.700 |
24.850 |
13.600 |
11.200 |
21.020 |
16.590 |
11.980 |
23.470 |
42.370 |
b |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
234.080 |
55.440 |
41.720 |
28.770 |
17.500 |
22.190 |
27.930 |
12.530 |
10.500 |
17.500 |
c |
Chi từ nguồn thu theo Nghị định 167/2017/NĐ-CP |
222.330 |
116.000 |
32.800 |
200 |
11.150 |
0 |
100 |
52.100 |
0 |
10.000 |
d |
Chi đầu tư tạo lập Quỹ phát triển đất |
66.880 |
15.840 |
11.920 |
8.220 |
5.000 |
6.340 |
7.980 |
3.580 |
3.000 |
5.000 |
2 |
Chi thường xuyên (1) |
3.293.945 |
474.250 |
368.350 |
430.530 |
317.530 |
407.840 |
368.425 |
245.330 |
301.730 |
379.960 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo |
1.771.320 |
218.192 |
221.613 |
232.065 |
185.769 |
223.052 |
208.203 |
124.766 |
163.200 |
194.460 |
|
- Giáo dục |
1.758.330 |
216.542 |
220.283 |
230.765 |
184.249 |
221.522 |
206.803 |
123.406 |
161.690 |
193.070 |
|
- Đào tạo |
12.990 |
1.650 |
1.330 |
1.300 |
1.520 |
1.530 |
1.400 |
1.360 |
1.510 |
1.390 |
b |
Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
1.560 |
150 |
230 |
240 |
260 |
130 |
130 |
160 |
130 |
130 |
c |
Sự nghiệp Môi trường |
68.450 |
27.600 |
12.000 |
5.800 |
3.700 |
4.270 |
3.590 |
2.570 |
2.980 |
5.940 |
3 |
Chi tạo nguồn CCTL |
133.445 |
66.710 |
|
|
|
|
5.165 |
2.780 |
|
58.790 |
4 |
Dự phòng |
84.660 |
15.530 |
9.790 |
9.820 |
7.400 |
9.330 |
8.700 |
6.700 |
6.910 |
10.480 |
II |
Chi từ nguồn ngân sách tỉnh BSCMT |
144.630 |
21.080 |
31.580 |
10.850 |
13.450 |
25.940 |
7.760 |
10.050 |
14.500 |
9.420 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bổ sung thực hiện các chính sách, chế độ từ nguồn CCTL |
30.170 |
|
10.631 |
|
5.108 |
9.861 |
|
|
4.570 |
|
2 |
BS thực hiện nhiệm vụ của địa phương nhưng còn thiếu nguồn |
114.460 |
21.080 |
20.949 |
10.850 |
8.342 |
16.079 |
7.760 |
10.050 |
9.930 |
9.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, chi sự nghiệp khoa học và công nghệ là mức chi tối thiểu theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Chi sự nghiệp môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố căn cứ vào chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Bao gồm 10% tiết kiệm năm 2020 tăng thêm so với năm 2019 để thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 là 3.412 triệu đồng.
50% tăng thu ngân sách huyện, thành phố dự toán năm 2020 so dự toán năm 2019 để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định là 229.860 triệu đồng.
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2020 TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2679/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng.
Số TT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Thành phố |
Hòa Thành |
Châu Thành |
Dương Minh Châu |
Trảng Bàng |
Gò Dầu |
Bến Cầu |
Tân Biên |
Tân Châu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng (I+Il+III) |
1.506.288 |
37.981 |
133.552 |
314.986 |
174.181 |
187.158 |
180.906 |
201.594 |
160.710 |
115.220 |
I |
Bổ sung cân đối ngân sách |
1.347.908 |
16.901 |
101.052 |
304.136 |
150.041 |
160.278 |
173.146 |
191.544 |
145.010 |
105.800 |
I.1 |
Bổ sung cân đối ngân sách huyện theo nguồn ổn định giai đoạn 2017-2020 |
1.344.218 |
16.901 |
101.052 |
304.136 |
150.041 |
160.278 |
173.146 |
187.854 |
145.010 |
105.800 |
1 |
Ngân sách huyện, thành phố |
1.068.689 |
27 |
89.478 |
244.928 |
126.715 |
125.771 |
146.975 |
153.804 |
116.142 |
74.849 |
|
- Số bổ sung cân đối giai đoạn 2017-2020 |
1.082.368 |
|
89.451 |
249.089 |
116.688 |
126.693 |
146.948 |
158.714 |
117.650 |
77.135 |
|
- Bổ sung cân đối để thực hiện PC, trợ cấp tăng thêm |
108 |
27 |
27 |
|
27 |
|
27 |
|
|
|
|
- Điều chỉnh giảm bổ sung cân đối do thực hiện điều chỉnh giảm nguồn kinh phí thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP |
-13.787 |
|
|
-4.161 |
|
-922 |
|
-4.910 |
-1.508 |
-2.286 |
2 |
Ngân sách xã, phường, thị trấn |
275.529 |
16.874 |
11.574 |
59.208 |
33.326 |
34.507 |
26.171 |
34.050 |
28.868 |
30.951 |
|
- Số bổ sung cân đối giai đoạn 2017-2020 |
261.850 |
13.810 |
8.233 |
59.208 |
29.480 |
34.507 |
22.743 |
34.050 |
28.868 |
30.951 |
|
- Bổ sung cân đối để thực hiện PC, trợ cấp tăng thêm |
13.679 |
3.064 |
3.341 |
|
3.846 |
|
3.428 |
|
|
|
I.2 |
Bổ sung cân đối ngân sách để thực hiện nhiệm vụ của địa phương nhưng còn thiếu nguồn |
3.690 |
|
|
|
|
|
|
3.690 |
|
|
II |
Bổ sung nguồn thực hiện tiền lương |
13.750 |
|
920 |
|
10.690 |
940 |
|
|
1.200 |
|
III |
Bổ sung có mục tiêu thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
144.630 |
21.080 |
31.580 |
10.850 |
13.450 |
25.940 |
7.760 |
10.050 |
14.500 |
9.420 |
III.1 |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ |
114.460 |
21.080 |
20.949 |
10.850 |
8.342 |
16.079 |
7.760 |
10.050 |
9.930 |
9.420 |
1 |
Kinh phí hoạt động Ban Thanh tra nhân dân |
285 |
30 |
24 |
45 |
33 |
33 |
27 |
27 |
30 |
36 |
2 |
Kinh phí hỗ trợ đối với UBMTTQVN cấp xã và ban công tác mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh " |
5.152 |
497 |
398 |
787 |
533 |
735 |
505 |
464 |
533 |
700 |
3 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức hỗ trợ kiêm nhiệm cho người quản lý các thiết chế văn hóa, thể thao và kinh phí duy trì, tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn và Nhà văn hóa ấp, Nhà văn hóa liên ấp, Nhà văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
4.130 |
360 |
550 |
440 |
360 |
650 |
390 |
520 |
530 |
330 |
4 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đặc thù biên giới |
5.280 |
|
|
1.440 |
|
980 |
|
1.160 |
980 |
720 |
5 |
Kinh phí hoạt động Trung tâm giáo dục Thường xuyên |
22.636 |
3.863 |
3.368 |
2.490 |
2.049 |
2.222 |
1.663 |
2.106 |
2.620 |
2.255 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí giáo dục thường xuyên |
20.426 |
3.583 |
2.988 |
2.130 |
1.849 |
1.962 |
1.503 |
1.946 |
2.500 |
1.965 |
|
Trong đó: số bổ sung từ nguồn CCTL |
2.626 |
421 |
358 |
290 |
239 |
252 |
203 |
258 |
340 |
265 |
|
- Kinh phí đào tạo nghề lao động phổ thông |
2.210 |
280 |
380 |
360 |
200 |
260 |
160 |
160 |
120 |
290 |
6 |
Kinh phí hoạt động Trung tâm Phát triển quỹ đất |
7.282 |
880 |
849 |
723 |
822 |
884 |
820 |
778 |
787 |
739 |
|
Trong đó: số bổ sung từ nguồn CCTL |
935 |
114 |
113 |
89 |
108 |
115 |
103 |
100 |
101 |
92 |
7 |
Hỗ trợ kinh phí phần mềm quản lý các trường học |
9.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
8 |
Hỗ trợ chi sự nghiệp môi trường |
18.620 |
5.700 |
6.560 |
1.050 |
770 |
1.100 |
630 |
1.270 |
700 |
840 |
9 |
Hỗ trợ tiền điện cổng chào huyện Trảng Bàng |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
10 |
Hỗ trợ kinh phí phát triển đô thị |
35.000 |
8.000 |
7.500 |
2.000 |
2.000 |
7.500 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
11 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho Ban An toàn giao thông cấp huyện, cấp xã (500 triệu đồng/huyện; 25 triệu đồng/xã) |
6.875 |
750 |
700 |
875 |
775 |
775 |
725 |
725 |
750 |
800 |
III.2 |
Chính sách an sinh xã hội (từ nguồn CCTL) |
30.170 |
0 |
10.631 |
0 |
5.108 |
9.861 |
0 |
0 |
4.570 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp đối tượng BTXH người cao tuổi và người khuyết tật theo Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 và Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
30.170 |
|
10.631 |
|
5.108 |
9.861 |
|
|
4.570 |
|