Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Chủ đầu tư /Đơn vị đăng ký
|
Địa điểm (xã/phường)
|
Mục đích SDĐ
năm 2022
|
Loại đất theo quy
hoạch 2021- 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Loại đất cần thu hồi
(ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn thực
hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
Ghi chú
|
Tổng DT dự
án
|
Thực hiện năm
2022
|
Thu hồi năm 2022
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Văn bản về chủ
trương đầu tư (thông báo, kết luận, giấy chứng nhận
đầu tư,..)
|
Văn bản phê duyệt dự án đầu tư
|
Về bố trí nguồn
vốn thực hiện
công tác BT, GPMB
|
Nguồn vốn
|
Vốn cho GPMB
(tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
A
|
THỊ XÃ PHÚ MỸ (03)
|
|
|
|
|
20.68
|
11.98
|
11.98
|
10.90
|
1.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (01)
|
|
|
|
|
2,75
|
2,05
|
2,05
|
1.37
|
0.68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch R khu 35ha đô thị mới
Phú Mỹ (đoạn từ đường 46 đến đường 81 qua dự án ATA)
|
Ban QLDA thị
xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
Đất giao thông
|
Đất giao thông
|
2,75
|
2,05
|
2,05
|
1.37
|
0.68
|
|
Quyết định số
2425/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ; Quyết định số 1915/QĐ-UBND
ngày 26/8/2020 điều chỉnh phê duyệt dự án
|
Quyết định số
2509/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ
|
Đất công và
đất của dân
|
NS thị xã
|
14.74
|
Đang thực hiện
(Văn bản đăng ký số 36/DA ngày 01/3/2022 của Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã)
|
Dự án đã được
thông qua Nghị quyết số 101/NQ-
HĐND ngày 10/12/2021 với DT thực hiện trong năm 2022 là 0,70ha; nay đăng ký bổ
sung diện tích 2,05ha. Dự án chuyển sang đầu tư công tại văn bản số 990- UBND-VP
ngày 30/01/201 9 của UBND tỉnh
|
II
|
Đất thủy lợi (01)
|
|
|
|
|
14.0 0
|
6.00
|
6.00
|
5.60
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ
51,
thị
xã Phú
Mỹ (dự án
thành phần số 02)
|
Ban QLDA Chuyên
ngành DD& CN tỉnh
|
Tân Phước, Phước
Hoà, Phú Mỹ
|
Đất thủy lợi
|
Đất thủy lợi
|
14.0 0
|
6.00
|
6.00
|
5.60
|
0.40
|
|
Quyết định số
2902/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của
UBND tỉnh
BR-VT
về đổi tên dự án
|
Quyết định số
4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh BR-VT
|
Đất nhà nước
quản lý và đất dân
|
NS tỉnh
|
78
|
Đang thực hiện
(Văn bản đăng ký số 191/QL
DA-KHTH ngày 31/3/20 22 của Ban QLDA Chuyên ngành DD và CN)
|
Dự án đã được
thông qua Nghị quyết số 101/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 với DT thực hiện trong
năm 2022 là 08ha; nay đăng ký bổ sung diện tích 06ha.
|
III
|
Đất năng lượng (1)
|
|
|
|
|
3,93
|
3,93
|
3,93
|
3.93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TBA 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và
đường dây đấu nối
|
Ban QLDA các
công trình điện miền Nam (Tổng Công ty, truyền tải điện quốc gia- EVNN PT)
|
Tân Hải
|
Đất năng lượng
|
Đất năng lượng
|
3,93
|
3,93
|
3,93
|
3.93
|
|
Văn bản số
1531/UBND-VP ngày 24/2/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận
vị trí công trình
|
Quyết định số
1549/QĐ- EVNPT ngày 24/11/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện
quốc gia về việc phê duyệt dự án
|
|
Đất hộ gia đình, cá nhân và tổ
chức
|
Doanh nghiệp
|
24,4
|
Văn bản đăng
ký số 2738/SP MB- PKH+P D+PTD ngày 01/4/2022; số 4227/SP MB- PKH+P D+PTD ngày
17/5/2022
|
|
B
|
THÀNH PHỐ BÀ RỊA (08)
|
|
|
|
|
238.84
|
86.54
|
86.54
|
84.24
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (04)
|
|
|
|
|
3.65
|
3.65
|
3.65
|
3.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 40 xã Hoà Long
|
Ban QLDA 2
|
Hoà Long
|
Đất giao thông
|
Đất giao thông
|
0.74
|
0.74
|
0.74
|
0.74
|
|
Nghị quyết số
58/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa
|
|
Quyết định số
9268/QĐ/UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố
|
Đất NN quản
lý; đất dân
|
Ngân sách thành
phố
|
|
|
Đăng ký mới
|
2
|
Đường 110 nối dài xã Long Phước
|
Ban QLDA 2
|
Long Phước
|
Đất giao thông
|
Đất giao thông
|
1.40
|
1.40
|
1.40
|
1.40
|
|
Nghị quyết số
61/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa
|
|
Quyết định số
9268/QĐ/UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố; QĐ số 7288/QĐ-UBND ngày 14/10/2021
của UBND thành phố
|
Đất NN quản
lý; đất dân
|
Ngân sách thành
phố
|
|
|
Đăng ký mới
|
3
|
Đường Nguyễn Phước Tấn Long Hương
|
Ban QLDA 2
|
Long Hương
|
Đất giao thông
|
Đất giao thông
|
0.67
|
0.67
|
0.67
|
0.67
|
|
Nghị quyết số
64/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa
|
|
Quyết định số
9268/QĐ/UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố; Quyết định số 9376/QĐ- UBND ngày
29/12/2021 của UBND thành phố Bà Rịa
|
Đất NN quản
lý; đất dân
|
Ngân sách thành
phố
|
|
|
Đăng ký mới
|
4
|
Đường Lý Thái Tổ phường
Long Toàn
|
Ban QLDA 2
|
Long Toàn
|
Đất giao thông
|
Đất giao thông
|
0.84
|
0.84
|
0.84
|
0.84
|
|
Nghị quyết số
65/NQ- HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố Bà Rịa
|
|
Quyết định số
9268/QĐ/UBND ngày 24/I2/2021 của UBND thành phố; Quyết định
số 9110/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 của UBND thành phố Bà Rịa
|
Đất NN quản
lý; đất dân
|
Ngân sách thành
phố
|
|
|
Đăng ký mới
|
II
|
Đất ở (03)
|
|
|
|
|
200.19
|
47.89
|
47.89
|
45.59
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HTKT khu TĐC phường Long
Hương
|
UBND thành
phố Bà Rịa (đ/d Ban
QLDA 1)
|
Phường Long
Hương
|
Đất ở
|
Đất ở
|
13.3 9
|
13.39
|
13.39
|
11.59
|
1.80
|
Nghị quyết số 20/NQ-
HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Quyết định số
4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh
|
đất hộ gia đình cá nhân, đất
NNQL
|
Ngân sách Tỉnh
|
436.92
|
|
Đăng ký mới
|
2
|
HTKT khu TĐC xã Tân Hưng
|
UBND thành
phố Bà Rịa (đ/d Ban QLDA 1)
|
Xã Tân Hưng
|
Đất ở
|
Đất ở
|
7.80
|
7.80
|
7.80
|
7.30
|
0.50
|
Nghị quyết số 13/NQ-
HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Quyết định số
4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh
|
đất hộ gia đình cá nhân, đất
NNQL
|
Ngân sách Tỉnh
|
287.81
|
|
Đăng ký mới
|
3
|
Khu đô thị mới Cỏ May 1
|
UBND TP. Bà
Rịa
|
Phước Trung
|
Khu đô thị
|
Khu đô thị
|
179.0 0
|
26.70
|
26.70
|
26.70
|
|
Công văn số
3991/UBND-VP ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh BR-VT, thông
báo 146/TB- UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh BR-VT.
|
Quyết định số
5392/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND thành phố Bà Rịa
|
Đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư
|
Đất dân, đất
nhà nước quản lý
|
Doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
Đang triển
khai
|
Dự án trọng
điểm Căn cứ Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 thi dự án Khu đô thị mới
Cỏ May 1 đăng ký với diện tích 152,3ha. Theo quyết định số
5392/QĐ-UBND phê duyệt dự án với diện tích khoảng 179ha. Nay bổ sung diện
tích 26,7ha
|
III
|
Đất cụm công nghiệp (01)
|
|
|
|
|
35.00
|
35.00
|
35.00
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2
|
Trung tâm
Phát triển Quỹ đất Tỉnh
|
Long Hương
|
Đất cụm công
nghiệp
|
Đất cụm công
nghiệp
|
35.00
|
35.00
|
35.00
|
35.00
|
|
Quyết định số
3247/QĐ-UBND ngày 16/11/201 6 của UBND tỉnh v/v phê duyệt
quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016- 2020;
|
|
Văn bản số
4564/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh
|
Đất Quốc phòng
(thuộc trường bắn Núi Dinh) theo Quyết định số 416/QĐ -TTg ngày 14/4/20 03 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Ứng vốn từ Quỹ
phát triển đất của tỉnh
|
67.00
|
Đang triển
khai
|
Đăng ký mới
|
C
|
HUYỆN LONG ĐIỀN (02)
|
|
|
|
|
34.95
|
34.95
|
34.95
|
1.88
|
33.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (02)
|
|
|
|
|
34.95
|
34.95
|
34.95
|
1.88
|
33.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai
đoạn 2)
|
UBND huyện
|
Thị trấn
Long Hải
|
Đất giao
thông
|
Đất giao
thông
|
1.49
|
1.49
|
1.49
|
0.86
|
0.63
|
Nghị quyết số
105/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về chủ
trương đầu tư
dự án Đường quy hoạch số 15 (giai đoạn 2), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền;
|
|
Quyết định số
198/QĐ-UBND
ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
60
|
|
Đăng ký mới
|
2
|
Xây dựng mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp,
mở rộng đoạn từ Ngã 3 Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền
và huyện Đất Đỏ (thuộc dự án TL994)
|
Ban QLDA CN
Giao thông
|
Huyện Long
Điền
|
Đất giao
thông
|
Đất giao
thông
|
33.4 6
|
33.46
|
33.4 6
|
1.02
|
32.44
|
Nghị quyết số 08/NQ- HĐND
ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về chủ trương đầu tư dự án
|
|
Quyết định số
198/QĐ-UBND
ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Nhà nước và
Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
224.9
|
|
Dự án trọng điểm
|
D
|
HUYỆN ĐẤT ĐỎ (03)
|
|
|
|
|
59.95
|
59.95
|
59.95
|
38.58
|
21.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải (01)
|
|
|
|
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
|
Ban Quản lý
dự án Đầu tư xây dựng huyện
|
thị trấn Phước
Hải
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
Nghị quyết số
13/NQ- HĐND ngày 20/4/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hệ thống
thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ.
|
|
Quyết định số
4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2022.
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
23.80
|
2022- 2024
|
|
II
|
Đất năng lượng (01)
|
|
|
|
|
0.47
|
0.47
|
0.47
|
0.07
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm 110kV Đất Đỏ và đường
dây đấu nối, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Ban Quản lý
dự án Điện lực Miền Nam
|
xã Phước
Long Thọ
|
Đất năng lượng
|
Đất năng lượng
|
0.47
|
0.47
|
0.47
|
0.07
|
0.40
|
- Quyết định
số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt quy hoạch
phát triển điện lực giai đoạn 2016- 2025;
- Công văn số
8464/UBND-VP ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận điều chỉnh vị
trí trạm và hướng
tuyến đường dây;
|
- Quyết định
số 2402/QĐ- EVN SPC ngày 09/11/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Công trình: Trạm 110kV Đất Đỏ và
đường dây đấu nối.N35
|
|
|
|
4.90
|
2022
|
|
III
|
Đất giao thông (01)
|
|
|
|
|
57.48
|
57.48
|
57.48
|
36.51
|
20.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long
Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tinh lộ 44B và các cầu
trên tuyến
|
Ban QLDA CN
giao thông
|
Huyện Đất Đỏ
|
Đất giao
thông
|
Đất giao
thông
|
57.48
|
57.48
|
57.48
|
36.51
|
20.97
|
Nghị quyết số 05/NQ- HĐND
ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh
|
|
|
Đất NN quản
lý và đất của dân
|
Ngân sách Tỉnh
|
434.7
|
|
Dự án trọng
điểm
|
E
|
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(04)
|
|
|
|
|
41.05
|
41.05
|
41.05
|
17.53
|
23.52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (04)
|
|
|
|
|
41.05
|
41.05
|
41.05
|
17.53
|
23.52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long
Quân, phường 2.
|
Ban QLDA
ĐTXD 2, TPVT
|
Phường 2,
TPVT
|
Đất giao
thông
|
Đất giao
thông
|
0.90
|
0.90
|
0.90
|
|
0.90
|
Nghị quyết số
128/NQ- HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND thành phố Vũng Tàu
|
|
Quyết định số
14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
|
Đất nhà nước
và đất của dân
|
Ngân sách TP
|
200.54
|
|
|
2
|
Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường
Hoàng Hoa Thám, phường 2.
|
Ban QLDA
ĐTXD 2, TPVT
|
Phường 2,
TPVT
|
Đất giao
thông
|
Đất giao
thông
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
0.07
|
Nghị quyết số
212/NQ- HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND thành phố Vũng Tàu
|
|
Quyết định số
14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
|
Đất nhà nước
và đất của dân
|
Ngân sách TP
|
35.86
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường
2
|
Ban QLDA
DTXD 2, TPVT
|
Phường 2, TPVT
|
Đất giao
thông
|
Đất giao
thông
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
|
0.70
|
Nghị quyết số
129/NQ- HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND thành phố Vũng Tàu
|
|
Quyết định số
14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
|
Đất nhà nước
và đất của dân
|
Ngân sách TP
|
105.06
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Tinh lộ
994 đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn Long Son đến Quốc lộ 51 và Xây dựng mới đoạn từ
Quốc lộ 51 đến cầu Cửa lấp, thành phố Vũng Tàu
|
Ban QLDA CN
giao thông
|
Thành phố Vũng Tàu
|
Đất giao
thông
|
Đất giao
thông
|
39.38
|
39.38
|
39.38
|
17.53
|
21.85
|
Nghị Quyết số
06/NQ- HĐND ngày
25/02/2022 của HĐND tỉnh
|
|
|
Đất NN quản
lý và đất của dân
|
NS tỉnh
|
341.7
|
|
Dự án trọng
điểm
|
F
|
HUYỆN CHÂU ĐỨC (01)
|
|
|
|
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
1.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (01)
|
|
|
|
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
1.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trung tâm xã Bình Ba
|
Ban QLDA
DTXD huyện Châu Đức
|
Bình Ba
|
Đất giao
thông
|
Đất giao
thông
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
1.50
|
0.50
|
Nghị quyết số
357/NQ- HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện Châu Đức
|
|
Quyết định số
56791/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước
năm 2022
|
Đất của dân
+ tổ chức
|
Ngân sách
huyện
|
20
|
|
|
G
|
HUYÊN XUYÊN MỘC (04)
|
|
|
|
|
25.14
|
25.14
|
25.14
|
13.04
|
12.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất năng lượng (03)
|
|
|
|
|
2.44
|
2.44
|
2.44
|
2.44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kv Hồ Tràm
và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty
điện lực Miền Nam
|
Xã Phước Thuận
|
Đất năng lượng
|
Đất năng lượng
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
Văn bản chấp
thuận điều chỉnh hướng tuyến số 8464/UBND-VP ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh
BRVT;
|
Quyết định số
1895/QĐ- EVN SPC ngày 25/8/2020 Vv Phê duyệt hiệu chỉnh BCNCKT đầu tư xây dựng
Công trình: Trạm 110kV Hồ Tràm
và đường dây đấu nối
|
|
Đất tổ chức
và hộ gia đình, cá nhân
|
Doanh nghiệp
|
11.47
|
* Xong đo đạc địa chính, đang chờ
thông báo thu hồi đất để triển khai BTGP MB
* Dự kiến sẽ khởi công công trình trong quý I/2022 và
đóng điện vận hành trong quý III/2022
|
Chuyển tiếp
2022
|
2
|
Đường dây 110kv 2 mạch
Phước Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2
|
Tổng cty Điện
lực miền Nam
|
Phước Thuận,
Phước Tân Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu
|
Đất năng lượng
|
Đất năng lượng
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
|
Quyết định
phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm
2035 số 4694/QĐ-
BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương; UBND tỉnh có văn bản
7022/UBND-VP thỏa thuận vị trí ngày 9/7/2020
|
Quyết định số
2661/QĐ- EVNSPC ngày 9/12/2021 của EVNSPC duyệt BCNCKT
|
|
Đất của hộ
gia đình, cá nhân
|
Doanh nghiệp
|
|
Đang lựa chọn nhà thầu đo vẽ địa
chính (Dự kiến sẽ khởi công công trình trong quý III/2022 và
đóng điện vận hành trong quý I/2023)
|
Đăng ký mới
2022
|
3
|
Trạm 110kV Hòa Hội và đường
dây đấu nối
|
Tổng cty Điện
lực miền Nam
|
Xã Hòa Hội
|
Đất năng lượng
|
Đất năng lượng
|
1.14
|
1.14
|
1.14
|
1.14
|
|
Quyết định
phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm
2035 số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương
|
|
|
Đất của hộ
gia đình, cá nhân
|
Doanh nghiệp
|
17.17
|
Đang lập báo
cáo nghiên cứu khả thi (Dự kiến sẽ khởi công công trình trong quý IV/2022 và
đóng điện vận hành trong quý IV/2023 )
|
Đăng ký mới
2022
|
II
|
Đất giao thông (01)
|
|
|
|
|
22.70
|
22.70
|
22.70
|
10.60
|
12.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ
Khu du lịch nghỉ
dưỡng cao cấp trung Thủy
đến QL 55
|
Ban QLDA
chuyên ngành giao thông
|
xã Bình Châu
|
Đất giao
thông
|
Đất giao
thông
|
22.70
|
22.70
|
22.70
|
10.60
|
12.10
|
Nghị quyết số
07/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
Đất NNQL và
đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
634
|
|
Dự án trọng
điểm
|