HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2022/NQ-HĐND
|
Tây
Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG QUÁ 03 NĂM KHÔNG TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN THEO CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ BAN HÀNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 4098/TTr-UBND ngày
25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về
danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không triển khai thực hiện
theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục
hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không triển khai thực hiện theo
các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành
1. Danh mục hủy bỏ
12 dự án có thu hồi đất với tổng diện tích 69,42 ha đất.
a) Dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước:
Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện các
dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh (năm 2015): 04 dự án, sử dụng 4,68 ha.
Nghị quyết số 38/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện dự
án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh (năm 2016): 02 dự án, sử dụng 32,89 ha.
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện dự
án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh năm 2017: 01 dự án, sử dụng 0,69 ha.
Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện các
dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh năm 2018: 03 dự án, sử dụng 18,6 ha.
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày
12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện các
dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh năm 2019: 01 dự án, sử dụng 11,34 ha.
(Phụ
lục I kèm theo)
b) Dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước:
Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện các
dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh (năm 2015): 01 dự án, sử dụng 1,22 ha.
(Phụ
lục II kèm theo)
2. Danh mục hủy bỏ
11 dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng với tổng diện tích 31,68 ha đất trồng lúa.
a) Dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước:
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh (năm 2014): 03 dự án, sử dụng 6,82 ha.
Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015: 02 dự án, sử dụng 13,89 ha.
Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày
22/9/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh: 01 dự án, sử dụng 0,05 ha.
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn
tỉnh Tây Ninh: 01 dự án, sử dụng 0,69 ha.
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày
13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2017 trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh: 01 dự án, sử dụng 0,1 ha.
Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh: 01
dự án, sử dụng 1,0 ha.
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh: 01 dự án,
sử dụng 4,54 ha.
(Phụ
lục III kèm theo)
b) Dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước:
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh (năm 2014): 01 dự án, sử dụng 4,59 ha.
(Phụ
lục IV kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tổ chức giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2022.
Các dự án được quy định trong các Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Nghị quyết
này hết hiệu lực từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Báo Tây Ninh;
- Lưu: VT, VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Diện
tích sử dụng (ha)
|
Nghị
quyết
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
I
|
Năm
2014
|
|
4
|
4,68
|
|
1
|
Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Út Sết
đến ngã ba rừng ông 2 Cầm
|
An
Thạnh
|
Bến
Cầu
|
0,14
|
Khoản
3, Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
2
|
Sân bóng đá xã An Thạnh
|
An
Thạnh
|
Bến
Cầu
|
1,50
|
Khoản
36, Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
3
|
Các kênh TN 1-6-8, TN 1-8-2, TN
1-10-1, TN 1-10-2, TN 1-10-5, TN 1-11-2, TN 1-16-1
|
Trường
Hòa và Trường Đông
|
thị
xã Hòa Thành
|
3,00
|
Khoản
6, Mục IV Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
4
|
Mở rộng Trường tiểu học Trường Tây
A
|
Trường
Tây
|
thị
xã Hòa Thành
|
0,04
|
Khoản
3, Mục IV Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
II
|
Năm
2015
|
|
2
|
32,89
|
|
1
|
Trạm biến áp 110Kv An Hòa
|
An
Hòa
|
thị
xã Trảng Bàng
|
0,30
|
Khoản
5, Mục VIII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 38/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
2
|
Dự án Cửa khẩu Phước Tân giai đoạn
I
|
Thành
Long
|
Châu
Thành
|
32,59
|
Khoản
1, Mục VII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 38/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
III
|
Năm
2016
|
|
1
|
0,69
|
|
1
|
Chợ xã Phan
|
Phan
|
Dương
Minh Châu
|
0,69
|
Khoản
7, Mục V Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
IV
|
Năm
2017
|
|
3
|
18,60
|
|
1
|
Dự án Cụm dân cư ấp Trà Sim
|
Ninh
Điền
|
Châu
Thành
|
8,40
|
Khoản
3, Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
2
|
Dự án Cụm dân cư ấp Tân Định
|
Biên
Giới
|
Châu
Thành
|
6,00
|
Khoản
4, Mục 11 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
3
|
Dự án Cụm dân cư ấp Phước Hòa
|
Phước
Vinh
|
Châu
Thành
|
4,20
|
Khoản
5, Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
V
|
Năm
2018
|
|
1
|
11,34
|
|
1
|
Đường Hoàng Lê Kha đoạn từ đường
CMT8 đến đường Bời Lời
|
Phường
3, Ninh Sơn
|
Thành
phố Tây Ninh
|
11,34
|
Khoản
2, Mục IV Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
|
Tổng
|
|
11
|
68,20
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Diện
tích sử dụng (ha)
|
Nghị
quyết
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
I
|
Năm
2014
|
|
1
|
1,22
|
|
1
|
Dự án Chợ Đồng Khởi
|
Đồng
Khởi
|
Châu
Thành
|
1,22
|
Khoản
3, Mục III Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
|
Tổng
|
|
1
|
1,22
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Diện
tích sử dụng (ha)
|
Nghị
quyết
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Đất
trồng lúa
|
I
|
Năm
2014
|
|
3
|
6,82
|
|
1
|
Cải tạo kênh mương thủy lợi huyện
Hòa Thành
|
Trường
Hòa, Trường Đông
|
Thị
xã Hòa Thành
|
3,00
|
Khoản
5, Mục IV Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
2
|
Mở rộng Trường THPT Nguyễn Trãi
|
thị
trấn Trảng Bàng (nay là phường Trảng Bàng)
|
Thị
xã Trảng Bàng
|
0,82
|
Khoản
3, Mục VII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa xã Gia
Bình
|
Gia
Bình
|
Thị
xã Trảng Bàng
|
3,00
|
Khoản
15, Mục VII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
II
|
Năm
2015
|
|
2
|
13,89
|
|
1
|
Đường ra cửa khẩu phụ phát triển
biên mậu
|
Bình
Thạnh, Phước Lưu (nay là xã Phước Bình)
|
Thị
xã Trảng Bàng
|
8,00
|
Khoản
1, Mục VII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
2
|
Dự án Cửa khẩu Phước Tân giai đoạn
1
|
Thành
Long
|
Châu
Thành
|
5,89
|
Khoản
4, Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
III
|
Năm
2016
|
|
2
|
0,74
|
|
1
|
Trạm cấp nước tập trung Bình Nguyên
II
|
Gia
Bình
|
Thị
xã Trảng Bàng
|
0,05
|
Khoản
3, Mục V Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 22/9/2016
|
2
|
Chợ xã Phan
|
Phan
|
Dương
Minh Châu
|
0,69
|
Khoản
2, Mục V Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
IV
|
Năm
2017
|
|
2
|
1,10
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp sỏi phún tuyến đường
ấp Ngã Tắc (đoạn từ nhà ông Lê Văn Phùng đến nhà ông Võ Văn Nương)
|
Long
Thuận
|
Bến
Cầu
|
0,10
|
Khoản
9, Mục III Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
2
|
Dự án nạo vét Bàu Tham Vô
|
Bàu
Đồn
|
Gò Dầu
|
1,00
|
Khoản
1, Mục I Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
V
|
Năm
2018
|
|
1
|
4,54
|
|
1
|
Đường Hoàng Lê Kha (đoạn từ đường
CMT8 đến Bời Lời)
|
phường
3, Ninh Sơn
|
Thành
phố Tây Ninh
|
4,54
|
Khoản
1, Mục VIII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
|
Tổng
|
|
10
|
27,09
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SỬ DỤNG VỐN NGOÀI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Diện
tích sử dụng (ha)
|
Nghị
quyết
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Đất
trồng lúa
|
I
|
Năm
2014
|
|
1
|
4,59
|
|
1
|
Trung tâm thương mại huyện Châu
Thành (Chợ Huyện)
|
thị
trấn Châu Thành
|
Châu
Thành
|
4,59
|
Khoản
9, Mục III Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
|
Tổng
|
|
1
|
4,59
|
|