Tổng diện tích đất thu hồi bổ sung trong năm 2023
là 63,829 ha để thực hiện 17 dự án đăng ký mới. Chi tiết phân theo đơn vị hành
chính như sau:
- Thành phố Vũng Tàu: 31,17 ha/02 dự án.
- Thành phố Bà Rịa: 18,218 ha/05 dự án.
- Huyện Đất Đỏ: 4,651 ha/05 dự án.
- Huyện Xuyên Mộc: 1,65 ha/02 dự án.
- Thị xã Phú Mỹ: 1,54 ha/02 dự án.
- Huyện Long Điền: 6,6 ha/01 dự án.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này. Trong đó tập trung thực hiện:
- Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường khẩn trương
phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố công bố bổ sung danh
mục các dự án đăng ký thực hiện thu hồi đất trong năm 2023 để không làm ảnh hưởng
đến quyền và lợi ích hợp pháp của các hộ dân có đất trong vùng quy hoạch.
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện thị xã, thành
phố khẩn trương triển khai các thủ tục để cập nhật các dự án của các đơn vị vào
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện làm cơ sở để thực hiện các bước thủ tục tiếp
theo; phối hợp chặt chẽ với các chủ đầu tư dự án và các cơ quan có liên quan
thúc đẩy khẩn trương thực hiện các thủ tục để triển khai thực hiện thu hồi đất
theo đúng thời gian quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu Khóa II, Kỳ họp thứ Mười Bốn thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký
|
Địa điểm (xã,
huyện)
|
Mục đích SDĐ
|
Loại đất theo quy hoạch 2021- 2030
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất thu hồi (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2023
|
Thu hồi đất năm 2023
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Văn bản về chủ trương đầu tư (thông báo, kết luận, giấy
chứng nhận đầu tư,...)
|
Văn bản phê duyệt dự án đầu tư
|
Về bố trí nguồn vốn thực hiện công tác BT, GPMB
|
Nguồn vốn
|
Vốn cho GPMB (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
A
|
Các công trình, dự án đăng ký mới bổ sung thực hiện trong năm 2023
|
|
|
|
|
69,224
|
64,022
|
63,829
|
54,505
|
9,324
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Vũng Tàu (2 dự án)
|
|
|
|
|
31,363
|
31,363
|
31,170
|
31,130
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Đất năng lượng
(1 dự án)
|
|
|
|
|
4,013
|
4,013
|
3,820
|
3,780
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 220kV
Long Sơn và đấu nối
|
Tổng Công ty, Truyền tải điện Quốc gia (EVNNPT)
|
Long Sơn
|
Đất nông nghiệp
|
DNL
|
4,013
|
4,013
|
3,82
|
3,78
|
0,04
|
Văn bản số 4867/UBND-VP ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh
v/v chấp thuận vị trí công trình
|
Quyết định số 1742/QĐ- EVNNP T ngày 29/10/2022 của Tổng
Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án
|
|
Đất hộ gia đình, cá nhân và tổ chức
|
Doanh nghiệp
|
99,8
|
|
I.2
|
Đất giao
thông (1 dự án)
|
|
|
|
|
27,35
|
27,35
|
27,35
|
27,35
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối vào cao tốc
Biên Hòa - Vũng Tàu (Từ nút giao Vũng Vằn đến đường ven biển ĐT 994)
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Phường 12 (TP Vũng Tàu); xã An Ngãi thị trấn Long Điền
(huyện Long Điền)
|
Đường giao thông
|
Đất giao thông
|
27,35
|
27,35
|
27,35
|
27,35
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 31/5/2023 của HĐND tỉnh
về việc điều chỉnh tên và phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường cao tốc
Biên Hòa- Vũng Tàu (từ nút giao Vũng Vằn đến đường ven biển 994)
|
|
Đã trình Sở KHĐT theo Tờ trình số 639/CV-DAGT ngày
29/7/20 22 bản đăng ký kế hoạch đầu tư công năm 2023 của Ban QLDA CN Giao
thông
|
Đất Nhà nước quản lý và đất của Hộ dân
|
NS tỉnh
|
997,5 4
|
Đang chuẩn bị thực hiện
|
II
|
Thành phố Bà Rịa (5 dự án)
|
|
|
|
|
23,420
|
18,218
|
18,218
|
15,380
|
2,838
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Đất ở (2 dự
án)
|
|
|
|
|
16,51
|
16,51
|
16,51
|
14,71
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HTKT khu TĐC Phường
Kim Dinh
|
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA2)
|
Phường Kim Dinh
|
Khu TĐC
|
ODT
|
3,12
|
3,12
|
3,120
|
3,120
|
|
Công văn số 27/HĐND - VP ngày 20/6/2018 của Hội đồng
nhân dân thành phố Bà Rịa
|
Quyết định số 5237/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 của UBND
thành phố Bà Rịa về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND
thành phố Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu
|
Đất NN quản lý
|
NS thành phố
|
1,9
|
Đang triển khai
|
2
|
HTKT khu TĐC phường
Long Hương
|
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)
|
Phường Long Hương, xã Tân Hưng
|
Khu TĐC
|
ODT, ONT
|
13,39
|
13,39
|
13,3 90
|
11,590
|
1,80
|
|
Chủ trương đầu tư số 20/NQ- HĐND ngày 25/2/20 22 của
HĐND tỉnh
|
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND
tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022
|
Đất NNQL và đất dân
|
NS tỉnh
|
436,9 2
|
Đang triển khai thu hồi đất
|
II.2
|
Đất giao
thông (1 dự án)
|
|
|
|
|
0,28
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Sông Cầu, tổ
26, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức (Đoạn qua xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
xã Hòa Long
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,28
|
0,17
|
0,17 0
|
0,170
|
|
Công văn số 46/HĐND-VP ngày 07/9/2017 của HĐND huyện
Châu Đức
|
QĐ số 5197/QĐ- UBND ngày 24/10/2 017 của UBND huyện
Châu Đức
|
QĐ số 6579/QĐ- UBND ngày 25/12/2022 của UBND huyện
Châu Đức
|
Đất dân + Đất do nhà nước quản lý
|
NS thành phố
|
0,66
|
Đang triển khai thực hiện
|
II.3
|
Đất thủy lợi
(1 dự án)
|
|
|
|
|
1,63
|
1,52
|
1,52
|
0,50
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa Kênh
mương xã Long Phước
|
Ban QLDA chuyên ngành NN PTNT
|
Xã Long Phước, TP.Bà Rịa
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,63
|
1,52
|
1,520
|
0,500
|
1,02
|
QĐ số 2837/QĐ-UBND ngày 11/10/201 8 của UBND UBND tỉnh
|
QĐ số 3006/QĐ- UBND ngày 25/10/2015 của UBND tỉnh phê
duyệt dự án và QĐ số 1495/QĐ- UBND ngày 07/06/2 021 điều chỉnh dự án
|
QĐ số 3456/QĐ- UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
|
Đất NN và đất dân
|
NS tỉnh
|
1,12
|
Dự án đang thực hiện công tác, kiểm đếm lập phương án
bồi thường; Hiện nay, dự án đã trình Sở TNMT thẩm định giá đất tại Tờ trình số
486/TTr- UBND ngày 23/12/2022 và đang hoàn chỉnh giá đất trình lại Sở TNMT
theo Văn bản số 235/ STNMT- CCQLDĐ ngày 13/01/2023 VB số 07/STC- HĐTĐGĐCT
ngày 11/01/2023 Hội đồng giá đất cụ thể tỉnh
|
II.4
|
Đất trụ sở (1
dự án)
|
|
|
|
|
5,00
|
0,018
|
0,018
|
0,000
|
0,018
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở các đơn vị sự
nghiệp của tỉnh tại phường Long Toàn, thành phố Bà Rịa (Hạng mục: Bồi thường giải
phóng mặt bằng và san nền)
|
Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh
|
TP. Bà Rịa
|
Xây dựng trụ sở hành chính
|
TSC
|
5,000
|
0,018
|
0,018
|
|
0,018
|
|
Quyết định số 2349/QĐ- UBND ngày 17/10/2013 của UBND
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án
|
|
Đất công
|
NS tỉnh
|
|
Dự án đã được Ban QLDA phối hợp với UBND thành phố Bà
Rịa thu hồi đất với diện tích phê duyệt 49.817,6m2 theo văn bản số 1207/UBND-
VP ngày 17/02/2 023 của thành phố Bà Rịa về việc xác nhận diện tích đã hoàn
thành việc bồi thường giải phóng mặt bằng, trong tổng diện tích thu bồi của dự
án là 50.000, 9m2 (diện tích còn thiếu khoảng 183,3m2, nguyên nhân do việc tổng
hợp phần diện tích đất công của dự án bị thiếu sót).
|
III
|
Huyện Đất Đỏ (5 dự án)
|
|
|
|
|
4,651
|
4,651
|
4,651
|
0,000
|
4,651
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Đất thể dục
thể thao (1 dự án)
|
|
|
|
|
1,637
|
1,637
|
1,637
|
0,000
|
1,637
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động
xã Long Mỹ
|
Ban QLDA huyện
|
Xã Long Mỹ
|
Đất thể thao
|
DTT
|
1,637
|
1,637
|
1,637
|
|
1,637
|
|
QĐ số 5028/QĐ- UBND ngày 6/10/20 22 của UBND huyện
|
QĐ số 7199/QĐ- UBND ngày 28/12/2 022 của UBND huyện
|
Đất nhà nước
|
NS huyện
|
0,390
|
Đang khởi công
|
III.2
|
Đất cơ sở văn
hóa (2 dự án)
|
|
|
|
|
1,58
|
1,58
|
1,58
|
0,00
|
1,58
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đền liệt sỹ
xã Láng Dài
|
Ban QLDA huyện
|
Xã Láng Dài
|
Đất văn hóa
|
DVH
|
0,212
|
0,212
|
0,212
|
|
0,21
|
|
QĐ số 4580/QĐ- UBND ngày 7/12/20 20 của UBND huyện
|
QĐ số 7199/QĐ- UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện
|
Đất dân
|
NS huyện
|
7,8
|
Đang thi công
|
2
|
Công viên tượng
đài, nhà lưu niệm AHLS Võ Thị Sáu
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
TT Đất Đỏ
|
Công cộng
|
DVH
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
|
1,37
|
Thông báo kết luận của ban Thường vụ Tỉnh ủy số 1375-
TB/TU ngày 05/12/2022
|
|
|
Đất nhà nước và đất dân
|
NS tỉnh
|
575
|
Đang thẩm định CTĐT
|
III.3
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng (1 dự án)
|
|
|
|
|
0,462
|
0,462
|
0,462
|
0,000
|
0,462
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tiểu công
viên xã Phước Long Thọ
|
Ban QLDA huyện
|
Xã Phước Long Thọ
|
Công viên
|
DKV
|
0,462
|
0,462
|
0,462
|
|
0,462
|
QĐ số 87/NQ- HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện
|
|
|
Đất nhà nước
|
NS huyện
|
|
Đang thẩm định BC KTKT
|
III.4
|
Đất giao thông
(1 dự án)
|
|
|
|
|
0,97
|
0,97
|
0,97
|
0,00
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ra bãi tắm
công Lộc An
|
Ban QLDA huyện
|
Xã Lộc An
|
Giao thông
|
DGT
|
0,97
|
0,97
|
0,97
|
|
0,97
|
Thông báo kết luận của thường trực Huyện ủy số 1812-
TB/HU ngày 01/12/2022
|
|
QĐ số 7199/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện
|
Đất nhà nước và đất dân
|
NS huyện
|
0,02
|
Đang thẩm định CTĐT
|
IV
|
Huyện Xuyên Mộc (2 dự án)
|
|
|
|
|
1,650
|
1,650
|
1,650
|
0,500
|
1,150
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.1
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải (1 dự án)
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới bãi
trung chuyển rác thải Phước Tân, huyện Xuyên Mộc
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
xã Phước Tân
|
Bãi rác
|
DRA
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Nghị quyết số 26/NQ- HĐND của HĐND huyện về phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
|
Quyết định 1808/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 phê duyệt kinh
tế kỹ thuật xây dựng; QĐ 7979/QĐ-UBND ngày 30/12/202 2 vế giao chỉ tiêu phát
triển kinh tế, thu chi ngân sách năm 2023
|
Đất nhà nước quản lý
|
NS huyện
|
14
|
|
IV.2
|
Đất thể dục
thể thao (1 dự án)
|
|
|
|
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
0,00
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công viên
văn hóa, thể thao liên ấp tại nghĩa địa ấp Nhân Thuận, xã Xuyên Mộc
|
UBND xã
|
xã Xuyên Mộc
|
Đất thể thao
|
DTT
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
|
1,15
|
|
Quyết định số 7010/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 của UBND
huyện phê duyệt dự án đầu tư;
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/09/2 021 của HĐND tỉnh
phê duyệt phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách huyện năm 2020
|
Đất nhà nước quản lý
|
NS huyện
|
14,9
|
Đã kiểm kê
|
V
|
Thị xã Phú Mỹ (2 dự án)
|
|
|
|
|
1,540
|
1,540
|
1,540
|
1,495
|
0,045
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1
|
Đất giao
thông (2 dự án)
|
|
|
|
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
1,50
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch
giao thông D12, phường Phú Mỹ
|
Ban QLDA ĐTXD thị xã
|
Phường Phú Mỹ
|
Giao thông
|
DGT
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND thị
xã về chủ trương đầu tư dự án Đường quy hoạch giao thông D12, phường Phú Mỹ
|
|
Văn bản số 2479/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND thị
xã Phú Mỹ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, quốc
phòng an ninh và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023
|
Đất nhà nước QL và đất dân
|
NS thị xã
|
1
|
|
2
|
Đường Hồ Xuân Hương
(quy hoạch phía sau chợ Trảng Cát, phường Hắc Dịch)
|
Ban QLDAĐTX Dc thị xã
|
phường Hắc Dịch
|
Giao thông
|
DGT
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
1,495
|
0,045
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND thị
xã về chủ trương đầu tư dự án đường Hồ Xuân Hương (quy hoạch phí sau chợ Trảng
Cát, phường Hắc Dịch), thị xã Phú Mỹ
|
|
Văn bản số 1479/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND thị
xã Phú Mỹ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, quốc
phòng an ninh và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023
|
Đất nhà nước QL và đất dân
|
NS thị xã
|
1
|
|
VI
|
Huyện Long Điền (1 dự án)
|
|
|
|
|
6,600
|
6,600
|
6,600
|
6,000
|
0,600
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.1
|
Đất giao
thông (1 dự án)
|
|
|
|
|
6,60
|
6,60
|
6,60
|
6,00
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối vào cao tốc
Biên Hòa - Vũng Tàu (Từ Quốc lộ 56 đến nút giao Vũng Vằn)
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Xã Phước Hưng và thị trấn Long Hải
|
Đường giao thông
|
Đất giao thông
|
6,60
|
6,60
|
6,60
|
6,00
|
0,60
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 31/5/2023 của HĐND tỉnh
về việc điều chỉnh tên và phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường cao tốc
Biên Hòa-Vũng Tàu (từ QL 56 đến nút giao Vũng Vằn)
|
|
Đã trình Sở KHĐT theo Tờ trình số 639/CV-DAGT ngày
29/7/2022 bản đăng ký kế hoạch đầu tư công năm 2023 của Ban QLDA CN Giao
thông
|
Đất Nhà nước quản lý và đất của Hộ dân
|
NS tỉnh
|
2.020,06
|
Đang chuẩn bị thực hiện
|