Nghị quyết 17/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 17/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Vũ Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Xét đề nghị của UBND tỉnh Lào Cai tại các tờ trình: Tờ trình số 116/TTr- UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022; Tờ trình số 135/Ttr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022; Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 về bổ sung danh mục các công trình dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; các báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số 184 dự án, tổng diện tích 1.233,11 ha, gồm:
- Diện tích đất trồng lúa khoảng: 98,05 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ khoảng: 45,69 ha;
- Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 376,25 ha;
- Các loại đất khác còn lại khoảng: 713,12 ha.
(Chi tiết có biểu số 01 và các phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Tổng số 59 dự án, tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng: 225,28 ha.
- Về hiện trạng: Diện tích có rừng sản xuất là rừng trồng là 196,18 ha; diện tích có rừng phòng hộ là rừng trồng là 29,1 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
Điều chỉnh tên 18 dự án đã thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sang mục đích khác đã được HĐND tỉnh nghị quyết thông qua tại các kỳ họp trước (bao gồm cả 14 dự án có điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thu hồi tại Điều 1, Điều 2 Nghị quyết này).
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu và thông tin các dự án đã trình; tổ chức thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI - Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Xét đề nghị của UBND tỉnh Lào Cai tại các tờ trình: Tờ trình số 116/TTr- UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022; Tờ trình số 135/Ttr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022; Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 về bổ sung danh mục các công trình dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; các báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số 184 dự án, tổng diện tích 1.233,11 ha, gồm:
- Diện tích đất trồng lúa khoảng: 98,05 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ khoảng: 45,69 ha;
- Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 376,25 ha;
- Các loại đất khác còn lại khoảng: 713,12 ha.
(Chi tiết có biểu số 01 và các phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Tổng số 59 dự án, tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng: 225,28 ha.
- Về hiện trạng: Diện tích có rừng sản xuất là rừng trồng là 196,18 ha; diện tích có rừng phòng hộ là rừng trồng là 29,1 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
Điều chỉnh tên 18 dự án đã thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sang mục đích khác đã được HĐND tỉnh nghị quyết thông qua tại các kỳ họp trước (bao gồm cả 14 dự án có điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thu hồi tại Điều 1, Điều 2 Nghị quyết này).
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu và thông tin các dự án đã trình; tổ chức thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI - Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
|||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
|||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
43 |
88,95 |
4,7 |
|
0,82 |
|
|
|
|
|
42,81 |
3,28 |
37,36 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
61,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42,50 |
|
18,69 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
3 |
0,95 |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
2 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
4 |
6,23 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,18 |
5,69 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
4 |
1,60 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
22 |
9,81 |
2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2,70 |
4,01 |
|
9 |
Thị xã Sa Pa |
6 |
8,57 |
0,4 |
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
6,92 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
105 |
403,25 |
35,9 |
|
12,42 |
8,18 |
|
|
|
5,45 |
74,44 |
26,36 |
240,55 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
18 |
28,89 |
2,06 |
|
|
|
|
|
|
|
15,49 |
|
11,34 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
4 |
23,42 |
0,63 |
|
|
4,16 |
|
|
|
5,45 |
0,07 |
7,6 |
5,56 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
2 |
9,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2,82 |
|
6,18 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
4 |
11,59 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
7,32 |
|
4,15 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
1 |
25,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,92 |
|
22,28 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
52 |
182,68 |
11,26 |
|
12,42 |
4,02 |
|
|
|
|
35,21 |
10,67 |
109,10 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
13 |
58,20 |
12,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
|
43,30 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
10 |
47,06 |
3,22 |
|
|
|
|
|
|
|
4,43 |
8,1 |
31,27 |
|
9 |
Thị xã Sa Pa |
1 |
16,97 |
5,52 |
|
|
|
|
|
|
|
4,08 |
|
7,37 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ỏ xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
21 |
50,20 |
10,39 |
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
36,61 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
9 |
36,60 |
6,51 |
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
26,89 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
2 |
1,53 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
2 |
0,80 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
7 |
10,47 |
2,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,10 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
13 |
87,48 |
16,94 |
|
24,27 |
|
|
|
|
|
16,40 |
3,2 |
26,66 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
2 |
43,85 |
6,20 |
|
19,03 |
|
|
|
|
|
4,00 |
|
14,62 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
11,24 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
6,54 |
1,91 |
2,77 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
4 |
9,13 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
|
4,62 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
5 |
21,4 |
8,4 |
|
5,2 |
|
|
|
|
|
3,7 |
|
4,1 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
1 |
1,87 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
0,55 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
1 |
601,79 |
29,4 |
|
|
|
|
|
|
49,07 |
152,0 |
|
371,29 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
601,79 |
29,4 |
|
|
|
|
|
|
49,07 |
152,0 |
|
371,29 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
1 |
1,44 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
1 |
1,44 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
184 |
1.233,11 |
98,05 |
- |
37,51 |
8,18 |
- |
- |
- |
54,52 |
288,88 |
32,85 |
713,12 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
61,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42,50 |
|
18,69 |
|
|
|
1 |
Tổ hợp công viên (cảnh quan, văn hóa, tâm linh) Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai |
Phường Duyên Hải |
|
61,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42,50 |
|
18,69 |
Quyết định số 276/QĐ- UBND ngày 11/02/2022; Quyết định số 1193/QĐ- UBND ngày 02/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh danh mục lập quy hoạch chi tiết xây dựng tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai. |
Tổng diện tích QH của dự án là 66,83 ha; Chủ tịch UBND tỉnh đã có Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về chủ trương đầu tư dự án: Đường kết nối khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai (Diện tích khoảng 5,64ha - Phần diện tích này nằm trong quy hoạch tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai). |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
28,89 |
2,06 |
|
|
|
|
|
|
|
15,49 |
|
11,34 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới tuyến đường lên nghĩa trang phường Duyên Hải |
Phường Duyên Hải |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố |
Quyết định số 2987 ngày 30/05/2022 của UBND thành phố Lào Cai v/v phê duyệt BC KTKT |
|
2 |
Sửa chữa đột xuất đoạn tránh hầm đường bộ (Km249+600-Km249+900 và khu vực lân cận) đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
phường Nam Cường |
Sở GTVT-XD Lào Cai; đơn vị QLDA: Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
Vốn Bộ giao thông vận tải |
Văn bản số 3357/TCĐBVN-KHĐT ngày 9/6/2022 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
|
3 |
Đường trục thôn Sơn Lầu, xã Cam Đường (đoạn từ đường tỉnh lộ 156B đến khu nhà Bà Phượng) |
xã Cam Đường |
UBND xã Cam Đường |
0,24 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,19 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
4 |
Đường trục thôn Công Trường 5 đến Dạ 1 xã Cam Đường |
xã Cam Đường |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
1,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
5 |
Đường liên thôn Ná Dùng đi Ná Đơ, xã Cốc San |
xã Cốc San |
UBDN xã Cốc San |
1,50 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
0,50 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
6 |
Đường kết nối từ khu Tân Sơn đến Quốc lộ 4D |
xã Cốc San |
UBND xã Cốc San |
3,00 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
0,10 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
7 |
Đường vào khu Ná Dùng, thôn Tòng Mòn |
xã Đồng Tuyển |
UBND xã Đồng Tuyển |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
0,20 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
8 |
Đường liên thôn Củm hạ 2, xã Đồng Tuyển |
xã Đồng Tuyển |
UBND xã Đồng Tuyển |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
0,50 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
9 |
Đường trục thôn xã Hợp Thành (đoạn từ thôn Tượng 2 đến thôn Pèng 2) |
xã Hợp Thành |
UBND xã Hợp Thành |
3,00 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,90 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
10 |
Đường trục thôn Pèng 2, xóm nhà văn hóa, ông Tráng, ông tinh, ông Lập |
xã Hợp Thành |
UBND xã Hợp Thành |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
11 |
Đường liên thôn xóm Can Thàng - Phìn Hồ, xã Tả Phời |
Xã Tả Phời |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
3,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2,80 |
|
0,20 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
12 |
Đường trục thôn Xéo Tả 1, xã Tả Phời |
Xã Tả Phời |
UBND xã Tả Phời |
0,60 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
0,25 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
13 |
Đường thôn Mường Bát - Kắp Kẹ, xã Thống Nhất |
Xã Thống Nhất |
UBND xã Thống Nhất |
0,72 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
0,47 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
14 |
Đường trục thôn Bản Cam xã Thống Nhất (đoạn từ xóm 1 đến xóm 2) |
Xã Thống Nhất |
UBND xã Thống Nhất |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
15 |
Đường trục thôn An Thành, đoạn từ đường chính đến nhà văn hóa |
xã Thống Nhất |
UBND xã Thống Nhất |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,70 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
16 |
Đường trục thôn Cầu Xum, xã Vạn Hòa |
xã Vạn Hoà |
UBND xã Vạn Hoà |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025 |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Tòng Chú đến thôn Tòng Sành 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai |
xã Cốc San |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai |
4,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
1,69 |
Nguồn vốn: thu tiền sử dụng đất, ngân sách thành phố Lào Cai; NQ số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 đã thu hồi tổng diện tích là 1,31 ha. Hiện nay, đề nghị bổ sung thêm 4,19 ha |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND thành phố |
|
18 |
Đường kết nối khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai |
phường Duyên Hải |
Ban QLDA ĐTXDTP Lào Cai |
5,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
|
2,14 |
Nguồn vốn: Ngân sách tập trung và ngân sách thành phố Lào Cai |
Căn cứ Tờ trình số 45a/TTr-SKH ngày 02/03/2022 của Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lào Cai Giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022 dự án Đường kết nối khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai v/v giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022 |
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang |
|
|
36,60 |
6,51 |
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
26,89 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ dự án khai thác quặng loại II, khai trường 32 và khu vực Làng Cáng 2, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai. |
Xã Tả Phời |
Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai |
3,01 |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,63 |
Công ty cổ phần phân lân nung chảy Lào Cai bố trí kinh phí để thực hiện. |
QĐ số 491/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND thành phố về việc PD báo cáo KTKT |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Tòng Mòn xã Đồng Tuyển |
xã Đồng Tuyển |
UBND xã Đồng Tuyển |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
3 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Nậm Rịa |
xã Hợp Thành |
UBND xã Hợp Thành |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
4 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Láo Lý, xã Tả Phời |
xã Tả Phời |
UBND xã Tả Phời |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
5 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Thái Bo |
Xã Thống Nhất |
UBND xã Thống Nhất |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
6 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Khe Luộc, xã Thống Nhất |
xã Thống Nhất |
UBND xã Thống Nhất |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Cầu Xum, xã Vạn Hoà |
xã Vạn Hoà |
UBND xã Vạn Hoà |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH |
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố |
|
8 |
Khu tái định cư phục vụ công trình khai thác mỏ đồng Tả Phời, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai |
|
Công ty CP Đồng Tả Phời - Vinacomin |
3,834 |
3,834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty CP Đồng Tả Phời - Vinacomin bố trí kinh phí thực hiện |
- Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND thành phố Lào Cai; Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết trung tâm xã tả Phời, thành phố Lào Cai. |
Dự án được HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết số 35/2014/NQ- HĐND ngày 17/12/2014 tổng diện tích được thông qua là 1,91 ha; bổ sung phần diện tích 1,924 ha |
9 |
Điểm bố trí, sắp xếp dân cư tại xã Thống Nhất, Tả Phời, Hợp Thành |
Xã Thống Nhất, Tả Phời, Hợp Thành |
UBND thành phố |
29,0 |
1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
24,8 |
Nguồn thu tiền NS tỉnh, NSTP |
Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND thành phố |
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|
|
43,85 |
6,20 |
|
19,03 |
|
|
|
|
|
4,00 |
|
14,62 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật bờ hữu khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai. |
Xã Cốc San |
Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai |
5,3 |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Nguồn thu tiền SDĐ NSTP |
NQ số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật bờ tả khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai, |
Xã Cốc San |
Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai |
7,9 |
3,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2 |
Nguồn thu tiền SDĐ NSTP |
NQ số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
3 |
Dự án Tiểu khu đô thị mới số 23 |
Phường Bình Minh |
|
26,25 |
|
|
19,03 |
|
|
|
|
|
|
|
7,22 |
Nguồn vốn NS tỉnh |
Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Lào Cai; Văn bản 2464/UBND- TNMT ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai; văn bản số 1101/STC- TTTV ngày 02/6/2022 của Sở Tài |
|
4 |
Mỏ lấy đất phục vụ thi công 02 dự án: Hạ tầng kỹ thuật bờ hữu khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai; Hạ tầng kỹ thuật bờ tả khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai, |
Xã Cốc San |
Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai |
4,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
0,40 |
Nguồn thu tiền SDĐ NSTP |
Công văn 209/PTQĐ-QLDA ngày 04/5/2022 của TTPTQĐ về xin giới thiệu mỏ đất đắp để thực hiện 02 dự án: Hạ tầng kỹ thuật bờ hữu khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai; Hạ tầng kỹ thuật bờ tả khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San,thành phố Lào Cai.; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
V |
Dư án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai) |
|
|
601,79 |
29,40 |
|
|
|
|
|
|
49,07 |
152,03 |
|
371,29 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đồng Tả Phời, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Công ty CP Đồng Tả Phời - Vinacomin |
601,79 |
29,40 |
|
|
|
|
|
|
49,07 |
152,03 |
|
371,29 |
Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 với tổng diện tích được thông qua là 645,2 ha, tuy nhiên tổ hợp dự án mỏ đồng Tả Phời đã được UBND tỉnh phê duyệt là 02 dự án riêng biệt gồm: (1) dự án: Đầu tư xây dựng công trình khai thác Mỏ Đồng và (2) dự án: Xây dựng công trình nhà máy tuyển đồng Tả Phời, nhưng Nghị Quyết HĐND số 43/NQ- HĐND ngày 17/12/2014 diện tích lại bao chùm cả 02 dự án không tách biệt, mặt khác qua các lần điều chỉnh bổ sung diện tích của dự án thì phần diện tích được bổ sung tăng 117,43ha chưa được đăng ký trong Nghị quyết |
Văn bản số 391/TTg-KTN ngày 28/3/2014 của Thủ tướng chính phủ về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số 12 121 000 387 ngày 25/06/2013 của UBND tỉnh Lào Cai chứng nhận: Công ty cổ phần đồng Tả Phời - Vinacomin đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đồng Tả Phời, tỉnh Lào Cai; |
|
|
|
|
|
772,32 |
44,17 |
|
19,03 |
|
|
|
|
49,07 |
217,22 |
|
442,83 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị - XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
0,95 |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Làng Giàng, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn |
Xã Làng Giàng |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
NSTW đầu tư thực hiện CT MTQG + Ngân sách huyện |
Thông báo số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 về kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại cuộc họp xét duyệt công tác chuẩn bị đầu tư XDCB ngày 24/5/2022: Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025 |
|
2 |
Trường Tiểu học Minh Lương, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn |
Xã Minh Lương |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTW đầu tư thực hiện CT MTQG + Ngân sách huyện |
Thông báo số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 về kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại cuộc họp xét duyệt công tác chuẩn bị đầu tư XDCB ngày 24/5/2022: Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025 |
|
3 |
Trường Tiểu học số 2 Chiềng Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
Xã Chiềng Ken |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
0,40 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
NSTW đầu tư thực hiện CT MTQG + Ngân sách huyện |
Thông báo số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 về kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại cuộc họp xét duyệt công tác chuẩn bị đầu tư XDCB ngày 24/5/2022: Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
23,42 |
0,63 |
- |
- |
4,16 |
- |
- |
- |
5,45 |
0,07 |
7,55 |
5,56 |
|
|
|
1 |
Đường dây 110kV Khe Lếch - Trạm biến áp 110kV Văn Bàn |
Xã Sơn Thủy, xã Khánh Yên Thượng và thị trấn Khánh Yên |
Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Tha |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
Vốn doanh nghiệp + Vốn vay |
Văn bản số 2457/UBND-KT ngày 09/06/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc đôn đốc tiến độ thực hiện đầu tư, chuyển đấu nối nhánh rẽ đường dây 110kV đấu nối cụm NMTĐ Nậm Tha |
|
2 |
Thủy điện Yên Hà |
Xã Liêm Phú, Công ty Cổ xã Khánh Yên phần năng Hạ lượng Yên Hà |
18,34 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
5,45 |
0,07 |
7,52 |
4,93 |
Vốn doanh nghiệp + Vốn vay |
Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 10/03/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Yên Hà Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Yên Hà |
|
|
3 |
Tuyến đường dây truyền tải 35kV nhà máy thủy điện Hỏm Dưới |
Xã Nậm Chày, xã Dần Thàng |
Công ty Cổ phần Thủy điện Hỏm Dưới |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
Vốn doanh nghiệp + Vốn vay |
Quyết định số 4943/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Lào Cai Quyết định số 4563/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Quyết định CTĐT dự án thủy điện Hỏm Dưới, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn qua Nậm Tha - Phong Dụ Hạ (Km47 - Km50+890) |
Xã Nậm Tha |
Ban QLDA ODA tỉnh Lào Cai |
4,69 |
0,26 |
|
|
4,16 |
|
|
|
|
|
|
0,27 |
NS tỉnh |
Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 20/05/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn qua Nậm Tha - Phong Dụ Hạ (Km47 - Km50+890) |
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
11,24 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,54 |
1,91 |
2,77 |
|
|
|
1 |
Sắp xếp dân cư thôn Ta Khuấn, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
Xã Sơn Thủy |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
11,24 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
6,54 |
1,91 |
2,77 |
NSTW + NS địa phương |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư nông thôn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai: Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
35,61 |
1,35 |
- |
- |
4,16 |
- |
- |
- |
5,45 |
6,61 |
9,46 |
8,58 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 62 luật ĐĐ) |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Hoa Mai, Phân hiệu Cửa Cải |
Xã Xuân Quang |
UBND xã Xuân Quang |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách xã |
Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của UBND huyện Bảo Thắng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các dự án sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách xã Xuân Quang năm 2022 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
9,24 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,82 |
- |
6,18 |
|
|
|
1 |
Tiểu dự án ‘‘Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) - tỉnh Lào Cai thuộc dự án: ‘‘Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ |
Huyện Bảo Thắng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
8,77 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
|
6,03 |
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Lào Cai) |
Điều chỉnh lại diện tích của các loại đất, tổng diện tích đất giữ nguyên theo nghị quyết 29/NQ-HĐND |
2 |
Nhà máy thủy điện Tả Thàng (bổ sung thu hồi chân cột điện) |
xã Gia Phú |
Công ty cổ phần điện VietraCimex Lào Cai |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
0,15 |
Vốn doanh nghiệp |
Để phục vụ chuyển mục đích và thuê đất |
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thể thao văn hóa và công viên trung tâm xã Sơn Hải |
xã Sơn Hải |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS huyện |
QĐ số 1865/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
10,06 |
1,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,82 |
- |
6,20 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
0,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,58 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở, Kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Yên |
TT Phố Ràng |
Cục thi hành án dân sự tỉnh Lào Cai |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
Ngân sách nhà nước |
Quyết định số 942/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư Pháp; Quyết định số 1476/QĐ-BTP ngày 29/9/2021 của Bộ Tư Pháp |
|
xã Bảo Hà |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
||
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
11,59 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,32 |
- |
4,15 |
|
|
|
1 |
Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yênvà mở rông ngăn lộ 5000KV tại TBA 500KV Vĩnh Yên |
Xã Điện Quan, Minh Tân, Tân Dương, Xuân Thượng, Việt Tiến, Phúc Khánh(Long Khánh) |
Ban Quản lý dự án Điện 1 |
5,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,06 |
|
|
Vốn tự có của Tập đoàn điện lực Việt Nam |
Đã cập nhật tại Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04 /12/2020. Tuy nhiên do nhu cầu của đơn vị cần bổ sung 5.06 ha. |
|
2 |
Đường kết nối trung tâm xã Phúc Khánh đi trung tâm xã Lương Sơn huyện Bảo Yên |
Xã Phúc Khánh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên |
2,57 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
|
1,87 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách huyện |
Nghị quyết số 2243/NQ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Bảo Yên |
|
3 |
Tuyến đường T10 kết nối tỉnh lộ 161 với đền Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
xã Bảo Hà |
BQLD ĐTXD huyện Bảo Yên |
2,10 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,08 |
Ngân sách huyện |
Quyết định 25121/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Bảo Yên |
|
4 |
Tuyến đường kết nối bản Pác Pó - Bản Đon xã Nghĩa Đô huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66 |
|
0,20 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách huyện |
Nghị quyết số 2243/NQ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Bảo Yên |
|
III |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; Chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; Cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
1,53 |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,02 |
|
|
|
1 |
Giáo họ Long Khánh, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
Xã Phúc Khánh (Long Khánh cũ) |
Giáo Xứ Lào Cai |
0,92 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
Vốn tự có của giáo sứ Lào Cai |
Quyết định số 02/QĐ-GX ngày 28/3/2021 của Giáo Xứ Lào Cai |
|
2 |
Xây mới chợ Kim Sơn, huyện Bảo Yên |
Xã Kim Sơn |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên |
0,61 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách huyện |
Nghị quyết số 2243/NQ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Bảo Yên |
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
9,13 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
|
4,62 |
|
|
|
1 |
San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Mòng I, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên |
Xã Phúc Khánh |
Trung tâm PTQĐ huyện Bảo Yên |
1,90 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 với tên gọi San tạo mặt bằng tại bản 7 gần QL70 và đối diện khu chợ Bến Cóc, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên nay đề nghị đổi tên và điều chỉnh diện tích của dự án |
Sát nhập ĐGHC |
2 |
San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bên trái tuyến đường T10, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
Xã Bảo Hà |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
|
Đã được thông qua tại quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 nay với tên gọi San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bên trái tuyến đường T10, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên nay đề nghị đổi tên và diện tích dự án. |
|
3 |
San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Chom xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên |
Xã Yên Sơn |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên |
5,20 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
|
2,19 |
|
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 với tên gọi Khu dân cư bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên này đề nghị đổi tên và điều chỉnh diện tích |
|
4 |
San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Mòng2, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên |
Xã Phúc Khánh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên |
0,78 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III) |
|
|
22,83 |
2,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,53 |
- |
10,37 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
25,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,92 |
|
22,28 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai Hoàng Thu Phố, Đoạn tuyến nằm trên địa bàn huyện Si Ma Cai (Km0-Km12+600) |
xã Quan Hồ Thẩn |
Ban QLDA ODA tỉnh Lào Cai |
25,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,92 |
|
22,28 |
|
Văn bản số 705/UBND- TNMT, ngày 25/2/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
25,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,92 |
- |
22,28 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha.
TT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
6,23 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,18 |
5,69 |
|
|
|
1 |
Trường THCS xã Bảo Nhai |
xã Bảo Nhai |
UBND huyện Bắc Hà |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
Vốn giảm nghèo |
Thông báo kết luận số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
2 |
Hội trường trường THCS Tả Van Chư |
Thôn Tẩn Chư |
UBND xã Tả Van Chư |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,02 |
CTMTQG |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2021-2025 |
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà |
Xã Tà Chải |
UBND huyện |
5,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,67 |
Ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 |
Nghị quyết số 44/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021. Nay đề Nghị cho phép điều chỉnh lại diện tích đất và tên dự án từ Xây dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà thành Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Hà |
Xã Thải Giàng Phố |
UBND huyện Bắc Hà |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn giảm nghèo |
Thông báo kết luận số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
||
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải( Điều b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
182,68 |
11,26 |
- |
12,42 |
4,02 |
- |
- |
- |
- |
35,21 |
10,67 |
109,10 |
|
|
|
1 |
Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang |
Xã Tả Củ Tỷ |
UBND huyện Bắc Hà |
13,00 |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
3,51 |
4,16 |
4,42 |
NSTT+ NST |
Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 24/NQ- HĐND ngày 12/12/2018. Đề nghị phê duyệt lại (quá 3 năm) |
2 |
Kè chống sạt lở đường Pạc Kha, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà |
Xã Tà Chải, thị trấn Bắc Hà |
UBND huyện Bắc Hà |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện Bắc Hà |
Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020. |
3 |
Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà đi xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng |
Xã Cốc Lầu |
UBND huyện Bắc Hà |
4,05 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
1,09 |
1,30 |
1,38 |
Vốn MTQG giảm nghèo bền vững |
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
4 |
Đường Sảng Lùng Chín - thôn Nàng Cảng, xã Lùng Cải |
xã Lùng Cải |
UBND xã Lùng Cải |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
0,3 |
2,4 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
5 |
Đường Sín Chải Lùng Chín,Lùng Cải - Nà Mổ, xã Lùng Cải |
xã Lùng Cải |
UBND xã Lùng Cải |
1,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
0,7 |
CTMTQG |
|
|
6 |
Đường Sín Chải Lùng Chín - Sảng Lùng Chín, xã Lùng Cải |
xã Lùng Cải |
UBND xã Lùng Cải |
2,80 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
0,2 |
1,8 |
CTMTQG |
VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
7 |
Đường Hoàng Trù Ván - Sín Chải Lùng Chín, xã Lùng Cải |
xã Lùng Cải |
UBND xã Lùng Cải |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
|
0,92 |
CTMTQG |
|
|
8 |
Đường Chồ Chải nối với đường Sử Mần Khang (Tả Văn Chư), xã Hoàng Thu Phố |
xã Hoàng Thu Phố |
UBND xã Hoàng Thu Phố |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
1,1 |
CTMTQG |
|
|
9 |
Đường Lao Phú Sáng - Làng Mới (Cốc Ly), xã Hoàng Thu Phố |
xã Hoàng Thu Phố |
UBND xã Hoàng Thu Phố |
2,40 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
1,79 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
10 |
Đường Tả Van Chư thượng, xã Tả Van Chư |
xã Tả Van Chư |
UBND xã Tả Van Chư |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
CTMTQG |
|
|
11 |
Đường Khe Thượng - Làng Mới, xã Cốc Lầu |
xã Cốc Lầu |
UBND xã Cốc Lầu |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
0,15 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
12 |
Đường Làng Mới- Minh Hà |
xã Cốc Lầu |
UBND xã Cốc Lầu |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
0,15 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
13 |
Đường Làng Mới - Nậm Lòn |
xã Cốc Lầu |
UBND xã Cốc Lầu |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
|
0,3 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
14 |
Đường Kho Lạt - khu dân cư, xã Cốc Lầu |
xã Cốc Lầu |
UBND xã Cốc Lầu |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
15 |
Đường Nậm Hành - Ma Sín Chải, xã Bản Cái |
xã Bản Cái |
UBND xã Bản Cái |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
16 |
Đường Sân Bay - Núi ba mẹ con, xã Thải Giàng Phố |
xã Thải Giàng Phố |
UBND xã Thải Giàng Phố |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37 |
CTMTQG |
|
|
17 |
Đường Dì Thào Ván - Dín Tủng 1, xã Lùng Phình |
xã Lùng Phình |
UBND xã Lùng Phình |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
CTMTQG |
|
|
18 |
Đường Sín Chải - Sín Thèn, xã Cốc Ly |
xã Cốc Ly |
UBND xã Cốc Ly |
0,74 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
19 |
Đường Cốc Ly Thượng, xã Cốc Ly |
Xã Cốc Ly |
UBND xã Cốc Ly |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
MTQG |
|
|
20 |
Đường từ cầu Phéc Bủng đến nhà Ông Giàng Seo Páo, xã Bản Phố |
xã Bản Phố |
UBND xã Bản Phố |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
CTMTQG |
|
|
21 |
Đường vào khu sản xuất 2a,2b, xã Bản Phố |
xã Bản Phố |
UBND xã Bản Phố |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
CTMTQG |
VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
22 |
Đường nội đồng thôn Háng Dù đi khu sản xuất, xã Bản Phố |
xã Bản Phố |
UBND xã Bản Phố |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
23 |
Đường Kháo sáo - thôn Lả Dì Thàng (xã Tả Văn Chư), xã Bản Phố |
xã Bản Phố |
UBND xã Bản Phố |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
CTMTQG |
|
|
24 |
Đường Nậm Khắp trong - Trại Bò, xã Bảo Nhai |
xã Bảo Nhai |
UBND xã Bảo Nhai |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
0,04 |
CTMTQG |
VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
25 |
Đường Bản Mẹt Thượng- Khởi Bung, xã Bảo Nhai |
xã Bảo Nhai |
UBND xã Bảo Nhai |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83 |
|
0,07 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
26 |
Đường Phìn Giàng, xã Bảo Nhai |
xã Bảo Nhai |
UBND xã Bảo Nhai |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
27 |
Đường thôn Khởi xá trong, xã Bảo Nhai |
xã Bảo Nhai |
UBND xã Bảo Nhai |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80 |
CTMTQG |
|
|
28 |
Đường Ngải Thầu (đoạn gần nhà ông De đến rừng cấm), xã Na Hối |
xã Na Hối |
UBND xã Na Hối |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
CTMTQG |
VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
29 |
Đường Thôn Chỉu Cái (đoạn Ly Chư Phìn), xã Na Hối |
xã Na Hối |
UBND xã Na Hối |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
30 |
Đường thôn Nhìu Lùng (điểm đầu từ đường TL.153 đến nhà ông Ngân), xã Na Hối |
xã Na Hối |
UBND xã Na Hối |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
CTMTQG |
|
|
31 |
Đường Nậm Đét - Nậm Phúc, xã Nậm Đét |
xã Nậm Đét |
UBND xã Nậm Đét |
2,40 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2,38 |
CTMTQG |
|
|
32 |
Nậm Xuân - Bản Lắp - Bảo Nhai ( TL 153) |
xã Nậm Đét |
UBND xã Nậm Đét |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,28 |
|
0,32 |
CTMTQG |
VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
33 |
Đường Nậm Cài - Nậm Bó - San Sả Hồ xã Nậm Đét |
xã Nậm Đét |
UBND xã Nậm Đét |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
34 |
Đường Đội 3 thôn Bản Lắp |
xã Nậm Đét |
UBND xã Nậm Đét |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
CTMTQG |
|
|
35 |
Đường nội đồng Mà Phố, xã Nậm Khánh |
xã Nậm Khánh |
UBND xã Nậm Khánh |
1,20 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
0,30 |
CTMTQG |
VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
36 |
Nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Nậm Thảng TL 159 xã Bản Liền đến Trung tâm xã Nậm Khánh |
xã Nậm Khánh |
UBND xã Nậm Khánh |
5,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2 |
CTMTQG |
|
|
37 |
Đường Nậm Lúc Hạ - Nậm Nỏng , xã Nậm Lúc |
xã Nậm Lúc |
UBND xã Nậm Lúc |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
CTMTQG |
|
|
38 |
Đường Nậm Kha 2, xã Nậm Lúc |
xã Nậm Lúc |
UBND xã Nậm Lúc |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
CTMTQG |
|
|
39 |
Đường Đội 2 đi Pắc Kẹ, xã Bản Liền |
xã Bản Liền |
UBND xã Bản Liền |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
|
40 |
Đường Khu chi tủng - Khu dân cư, xã Bản Liền, xã Bản Liền |
xã Bản Liền |
UBND xã Bản Liền |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
CTMTQG |
|
|
41 |
Đường trung tâm thôn bản Ngồ Thượng đi khu dân cư, xã Nậm Mòn |
xã Nậm Mòn |
UBND xã Nậm Mòn |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
CTMTQG |
|
|
42 |
Đường Cồ Dề Chải đi khu sản xuất, xã Nậm Mòn |
xã Nậm Mòn |
UBND xã Nậm Mòn |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96 |
CTMTQG |
|
|
43 |
Đường Nậm Mòn - Nậm Làn, xã Nậm mòn |
xã Nậm Mòn |
UBND xã Nậm Mòn |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
CTMTQG |
|
|
44 |
Đường vào thôn Tống Thượng , xã Nậm Đét |
xã Nậm Đét |
UBND xã Nậm Đét |
3,84 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2,44 |
CTMTQG |
Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 36/NQ- HĐND ngày 06/12/2019. Đề nghị phê duyệt lại do điều chỉnh quy mô dự án |
|
45 |
Đường UBND xã Nậm Khánh - Giàng Trù - Thải Giàng - Cốc Đầm xã Nậm Lúc |
xã Nậm Lúc, xã Nậm Khánh |
Ban QLDA ODA tỉnh |
17,05 |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
3,0 |
2 |
8,05 |
Cô oét |
|
|
46 |
Đường Chỉu Cái xã Na Hối đi UBND xã Nậm Đét |
xã Na Hối, xã Nậm Đét |
Ban QLDA ODA tỉnh |
13,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
10,99 |
Cô oét |
QĐ 1070/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
47 |
Bãi rác thải tập trung xã Nậm Lúc |
xã Nậm Lúc |
UBND xã Nậm Lúc |
0,40 |
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG |
|
|
48 |
Bãi rác thải tập trung xã Bản Liền |
Xã Bản Liền |
UBND xã Bản Liền |
0,20 |
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG |
Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Bắc Hà về giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư |
|
Xã Hoàng Thu Phố, xã Tả Văn Chư |
Ban QLDA ODA tỉnh |
9,20 |
0,5 |
|
1,2 |
|
|
|
|
|
1,5 |
|
6,00 |
Cô oét |
QĐ 1070/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
Các Công trình trên đã có trong Nghị quyết số 18/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 đã hết hạn. Nay đề nghị cho phép gia hạn và bổ sung diện tích đất cần phải thu hồi chuyển mục đích sử dụng |
||
50 |
Đường UBND xã Hoàng Thu Phố đi UBND xã Cốc Ly |
Xã Hoàng Thu Phố, xã Cốc Ly |
58,10 |
4,8 |
|
8,3 |
|
|
|
|
|
12,0 |
|
33,00 |
|
|
||
51 |
Đường UBND xã Tả Củ Tỷ - Sả Mào Phố - Bản Ngò, huyện Sín Mần |
Xã Tả Củ Tỷ |
1,50 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
||
52 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai - Hoàng Thu Phố (huyện Bắc Hà) (đoạn km 12+600 - Km 26) |
xã Hoàng Thu Phố, xã Tả Van Chư |
Ban QLDA ODA tỉnh |
13,15 |
3,4 |
|
|
1,82 |
|
|
|
|
2,91 |
0,41 |
4,61 |
Ngân Sách tỉnh |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND Tỉnh Lào Cai về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
0,8 |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,6 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới khu thể thao xã kết hợp với thao trường xã |
Xã Nậm Khánh |
UBND xã Nậm Khánh |
0,20 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG |
|
|
2 |
Xây mới Nghĩa trang xã Nậm Khánh |
Xã Nậm Khánh |
UBND xã Nậm Khánh |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
CTMTQG |
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
21,39 |
8,40 |
- |
5,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,65 |
- |
4,10 |
|
|
|
1 |
Hạ Tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Na Kim (mặt bằng 1), xã Tà Chải, huyện Bắc Hà |
Xã Tà Chải |
UBND huyện Bắc Hà |
2,20 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác |
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Bắc Hà |
|
2 |
Hạ Tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Na Kim (mặt bằng 2), xã Tà Chải, huyện Bắc Hà |
Xã Tà Chải |
UBND huyện Bắc Hà |
2,30 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác |
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Bắc Hà |
|
3 |
Khu dân cư thôn Bản Phố 2, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà |
Xã Bản Phố |
UBND huyện Bắc Hà |
6,00 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác |
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Bắc Hà |
|
4 |
Khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản tập trung, xã Cốc Ly |
Xã Cốc Ly |
UBND huyện Bắc Hà |
5,24 |
|
|
5,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn Doanh nghiệp |
Thông báo số 1267/TB/HU ngày 29/6/2022 của Huyện ủy Bắc Hà về việc giao vị trí cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Cốc Ly,huyện Bắc Hà |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải |
Xã Tà Chải |
UBND huyện Bắc Hà |
5,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,65 |
|
2,00 |
Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND Ngày 01/02/2021 của HĐND huyện Bắc Hà |
Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 là dự án Khu dân cư và Tái định cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải, huyện Bắc Hà. Nay đề nghị cho phép điều chỉnh tên dự án thành Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải và đề nghị bổ sung thêm diện tích |
IV |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
1,44 |
0,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,65 |
|
|
|
1 |
Xây dựng thao trường huấn luyện tổng hợp BCHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
Xã Lùng Phình |
UBND huyện Bắc Hà |
1,44 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
Vốn ngân sách huyện |
Quyết định số 44/QĐ- UBND-m ngày 28/9/2021 của UBND huyện Bắc Hà; Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 21/11/2021 của UBND huyện Bắc Hà về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Bắc Hà |
Công trình trên đã có trong Nghị quyết số 41/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai là Công trình: Xây dựng Trường bắn Ban CHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai - Quân khu 2. Nay đề nghị cho phép thay đổi diện tích đất và đổi tên công trình thành: Xây dựng thao trường huấn luyện tổng hợp BCHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
|
Tổng cộng (I+II+III) |
|
|
212,54 |
21,00 |
- |
17,66 |
4,02 |
- |
- |
- |
- |
38,87 |
10,85 |
120,14 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
ĐVT: ha
T T |
Danh mục các dự án |
Địa điểm thực hiện |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Chia ra các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
1,6 |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,2 |
|
|
|
1 |
Xây mới điểm trường tiểu học và mầm non thôn Tả Lùng Thắng xã Pha Long |
Xã Pha Long |
UBND huyện Mường Khương |
0,30 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
2 |
Xây mới điểm trường Mầm non, tiểu học thôn Ma Ngán |
xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện Mường Khương |
0,50 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
3 |
Kè trường PTDTBT THCS thôn Cốc Ngù, xã Nậm Chảy |
Xã Nậm Chảy |
UBND huyện Mường Khương |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
4 |
Xây mới điểm Trường Mầm non Sín Chải |
Xã Nậm Chảy |
UBND huyện Mường Khương |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
58,20 |
12,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,10 |
- |
43,30 |
|
|
|
1 |
Đường vào Trung tâm xã Dìn Chin, xã Tả Gia Khâu |
Xã Dìn Chin, xã tả Gia Khâu |
UBND huyện Mường Khương |
4 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
2 |
Đường liên xã Lùng Khấu Nhin - Cao Sơn - La Pán Tẩn huyện Mường Khương |
xã Lùng ; Cao Sơn; La Pan Tẩn, Tả Thàng |
UBND huyện Mường Khương |
8,8 |
0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Lùng Vai đi xã Bản Sen kết nối tuyến đường QL4D tại xã Bản Lầu, huyện Mường Khương |
Xã Bản Lầu; Bản Xen |
UBND huyện Mường Khương |
7 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Thanh Bình đi xã Cao Sơn (Km15 thuộc QL4D đi thôn Tả Thền A đến thôn Pa Cheo Phìn), huyện Mường Khương |
Xã Thanh Bình; Cao Sơn |
UBND huyện Mường Khương |
8 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,5 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối xã Thanh Bình đi xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương |
Xã Thanh Bình; Nậm Chảy |
UBND huyện Mường Khương |
10,4 |
1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,8 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
6 |
Xây dựng hồ tích nước khu vực xã Tả Ngài Chồ - Pha Long, huyện Mường Khương |
Xã Tả Ngài Chồ |
UBND huyện Mường Khương |
2,8 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
2,1 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
7 |
Xây dựng hồ chứa nước Sín Lùng Chải xã Lùng Khấu Nhin phục vụ nước sinh hoạt, tưới tiêu khu vực xã Lùng Khấu Nhin, Nấm Lư, huyện Mường Khương |
Xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện Mường Khương |
8,8 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
|
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
8 |
Cầu thôn Sả Hồ thị trấn Mường Khương |
Thị trấn Mường Khương |
UBND huyện Mường Khương |
0,3 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
9 |
Cấp điện sinh hoạt cụm dân cư thôn Ma Ngán, xã Lùng Khấu Nhin |
Xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện Mường Khương |
0,4 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
10 |
Làm mới tuyến kênh thủy lợi thôn Sín Lùng Chải, xã Lùng Khấu Nhin |
Xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện Mường Khương |
0,6 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
11 |
Thủy lợi Là Láng thôn Lồ Sử Thàng xã Dìn Chin |
Xã Dìn Chin |
UBND huyện Mường Khương |
0,8 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
12 |
Cầu nối xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai, sang xã Tả Thàng, huyện Mường Khương |
Xã Tả Thàng, huyện Mường Khương |
UBND huyện Si Ma Cai |
5,8 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
|
4,5 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
13 |
Cống hộp thoát lũ thôn Cốc Ngù xã Nậm Chảy |
Xã Nậm Chảy |
UBND huyện Mường Khương |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
|
III |
Dự án XD dự án phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư: dự án tái định cư, nhà ở sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng ( điểm c, khoản 3 Điêì 62 Luật đất đai) |
|
|
10,47 |
2,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,10 |
|
|
|
1 |
Sắp xếp dân cư xen ghép xã Dìn Chin và các xã lân cận |
Xã Dìn Chin |
UBND huyện Mường Khương |
7,2 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Mường Khương |
|
2 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Chúng Chải A thị trấn Mường Khương |
Thị trấn Mường Khương |
UBND huyện Mường Khương |
0,6 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ma Ngán xã Lùng Khấu Nhin |
Xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện Mường Khương |
0,52 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
4 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Sín Lùng Chải, xã Lùng Khấu Nhin |
Xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện Mường Khương |
0,5 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Sín Pao Chải xã Tả Gia Khâu |
Xã Tả Gia Khâu |
UBND huyện Mường Khương |
0,45 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
6 |
Xây nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lũng Pâu xã Tung Chung Phố |
Xã Tung Chung Phố |
UBND huyện Mường Khương |
0,6 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
7 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lồ Sử Thàng xã Dìn Chin |
Xã Dìn Chin |
UBND huyện Mường Khương |
0,6 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
1,87 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
0,55 |
|
|
|
1 |
Dự án: Mở rộng mặt bằng khu chế biến nông sản tập trung tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai |
xã Lùng Vai |
UBND huyện Mường Khương |
1,87 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
0,55 |
Ngân sách |
Căn cứ Văn bản số 2063/UBND-NLN ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai, về việc điều chỉnh mở rộng dự án Nhà máy chế biến rau, quả xuất khẩu tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương |
|
|
|
|
72,14 |
15,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,10 |
1,30 |
53,15 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
9,8 |
2,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
2,70 |
4,01 |
|
|
|
1 |
Trường TH Quang Kim |
xã Quang Kim |
UBND huyện Bát Xát |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
2 |
Trường PTDTBT Tiểu học Y tý |
Xã Y Tý |
UBND huyện Bát Xát |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
3 |
Trường THCS Quang Kim |
xã Quang Kim |
UBND huyện Bát Xát |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
4 |
Trường Mầm non Bản Xèo |
xã Bản Xèo |
UBND huyện Bát Xát |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
5 |
Trường Mầm non Nậm Chạc |
xã Nậm Chạc |
UBND huyện Bát Xát |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
6 |
Trường Tiểu học Mường Hum |
xã Mường Hum |
UBND huyện Bát Xát |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
7 |
Trường THCS Mường Vi |
xã Phìn Ngan |
UBND huyện Bát Xát |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
8 |
Trường Mầm non Y Tý |
xã Y Tý |
UBND huyện Bát Xát |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
9 |
Trường PTDTBT TH&THCS A Mú Sung |
xã A Mú Sung |
UBND huyện Bát Xát |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
10 |
Trường TH&THCS Tả Ngảo |
xã Bản Qua |
UBND huyện Bát Xát |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
11 |
Trường MN Phìn Ngan |
xã Phìn Ngan |
UBND huyện Bát Xát |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
12 |
Trường MN Trung Lèng Hồ |
xã Lèng Hồ |
UBND huyện Bát Xát |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
13 |
Trường PTDTBT THCS Sàng Ma Sáo |
xã Sàng Ma Sáo |
UBND huyện Bát Xát |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
14 |
Trường PTDTBT TH&THCS Ngải Thầu |
xã A Lù |
UBND huyện Bát Xát |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
15 |
Trường PTDTBT TH&THCS A Lù |
xã A Lù |
UBND huyện Bát Xát |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
16 |
Trường PTDTBT THCS Phìn Ngan |
xã Phìn Ngan |
UBND huyện Bát Xát |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86 |
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
17 |
Trường TH&THCS Dền Thàng |
xã Dền Thàng |
UBND huyện Bát Xát |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
Ngân sách huyện |
Đề án số 04-ĐA/HU |
|
18 |
Trường PTDTBT THCS Y tý |
Xã Y Tý |
UBND huyện Bát Xát |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát |
|
Xã Pa Cheo |
UBND huyện Bát Xát |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát |
|||
20 |
Trường PTDTBT Tiểu học Pa Cheo |
Xã Pa Cheo |
UBND huyện Bát Xát |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát |
|
21 |
Trường PTDTBT TH&THCS Trung Lèng Hồ |
Xã Trung Lèng Hồ |
UBND huyện Bát Xát |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG |
QĐ số 1591/QĐ- UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu huyện Bát Xát giai đoạn 2022-2025 |
|
Xã Dền Thàng |
UBND huyện Bát Xát |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
Ngân sách |
QĐ-UBND số 972 ngày 12/05/2022 V/v chủ trương đầu tư dự án |
|
||
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
47,06 |
3,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,43 |
8,14 |
31,27 |
|
|
|
Đầu tư xây dựng Phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa |
Xã Y Tý |
UBND huyện Bát Xát |
7,00 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2,43 |
2,00 |
1,97 |
Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2021-2025 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT158 đoạn Km39 +185 - Km41+500 (Trung tâm xã Y Tý - Ngã 3 Phìn Hồ, Y Tý) |
Xã Y Tý |
UBND huyện Bát Xát |
7,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát |
|
|
3 |
Nâng cấp đường Mường Hum - Dền Thàng, Dền Sáng, huyện Bát Xát (Đoạn Km4+600 - Km12+00) |
Xã Dền Thàng, Dền Sáng |
UBND huyện Bát Xát |
10,40 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30 |
7,10 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát |
|
4 |
Nâng cấp đường Mường Hum - Nậm Pung, huyện Bát Xát (Đoạn Km2+00 - Km6+200) |
Xã Nậm Pung |
UBND huyện Bát Xát |
6,50 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70 |
4,20 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát |
|
5 |
Cầu Phìn Páo - Tả Tà Lé xã Trung Lèng Hồ |
Xã Trung Lèng Hồ |
UBND huyện Bát Xát |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát |
|
6 |
Cầu Pờ Hồ xã Trung Lèng Hồ |
Xã Trung Lèng Hồ |
UBND huyện Bát Xát |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát |
|
7 |
Cầu Km4 xã Bản Vược |
Xã Bản Vược |
UBND huyện Bát Xát |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát |
|
8 |
Cầu Nhìu Cù San - Trà Phà xã Sàng Ma Sáo |
xã Sàng Ma Sáo |
UBND huyện Bát Xát |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát |
|
9 |
Cầu Kin Chu Phìn 2 xã Nậm Pung |
Xã Nậm Pung |
UBND huyện Bát Xát |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
CTMTQG |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Bản Vược - Ngòi Phát và tỉnh lộ 158 đoạn Ngải Thầu - A Mú Sung huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022, UBND tỉnh giao danh mục lập chủ trương đầu tư dự án |
|
|
TỔNG |
|
|
56,87 |
6,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,73 |
10,84 |
35,28 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
|
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
8,570 |
0,430 |
|
0,820 |
|
|
|
|
|
|
0,400 |
6,920 |
|
|
|
1 |
Điểm dừng, đỗ xe trên đường tránh QL4Đ (lý trình 1+400) |
Phường Hàm Rồng |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã |
Quyết định số 158/QĐ/UBND ngày 26/3/2021 Về việc giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
2 |
Điểm bán hàng nông sản dọc Đường tránh QL4Đ (lý trình 1+230) |
Phường Hàm Rồng |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã |
Quyết định số 571/QĐ/UBND ngày 23/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
3 |
Nhà bán trú THCS Thanh Kim, xã Thanh Bình |
Xã Thanh Bình |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã |
Quyết định số 756/QĐ/UBND ngày 26/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
4 |
Đường liên xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa kết nối đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát |
xã Ngũ Chỉ Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
5,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
4,60 |
Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã |
Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị |
|
5 |
Khắc phục sạt lở trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Trung Chải, xã Trung Chải, thị xã Sa Pa |
xã Ngũ Chỉ Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,06 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã |
Quyết định số 235/QĐ- UBND ngày 06/6/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022 |
|
6 |
Điểm dừng chân ngắm cảnh đường tránh QL 4Đ (lý trình 5+300) |
Phường Hàm Rồng |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa |
2,2 |
|
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
1,38 |
Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã |
Số 445/TT HĐND - BKTXH ngày 20/8/2021 Về việc đầu tư xây dựng dự án; Điểm dừng chân ngắm cảnh đường tránh QL4Đ (lý trình 5+300) |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
16,97 |
5,52 |
|
|
|
|
|
|
|
4,08 |
|
7,37 |
|
|
|
1 |
Thủy điện Nậm Cang 1A |
xã Nậm Cang cũ, xã Nậm Sài cũ, nay là xã Liên Minh |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở |
16,97 |
5,52 |
|
|
|
|
|
|
|
4,08 |
|
7,37 |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư(cấp lần đầu: ngày 01/12/2016, Điều chỉnh lần thứ nhất: Ngày 06/7/2020, Điều chỉnh lần thứ 2: ngày 20/4/2022). |
|
|
|
|
|
25,54 |
5,95 |
|
0,82 |
|
|
|
|
|
4,08 |
0,4 |
14,29 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
TT |
Danh mục công trình, Dự án |
Quy mô dự án |
Địa điểm thực hiện |
Chủ đầu tư |
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp chuyển đổi mục đích (ha) |
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp chuyển đổi mục đích theo chức năng (ha) |
Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án dự án, bản đồ, sơ đồ vị trí |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng diện tích rừng |
Hiện trạng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||||||||||
RTN |
Rừng trồng |
Tổng cộng |
RTN |
RT |
Tổng cộng |
RTN |
Rừng trồng |
Tổng cộng |
RTN |
Rừng trồng |
||||||||
I |
HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
9,49 |
- |
9,49 |
- |
- |
- |
3,63 |
- |
3,63 |
5,86 |
- |
5,86 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Phú Thành, thị trấn Phố Lu |
11,80 |
Thị trấn Phố Lu |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng |
6,29 |
|
6,29 |
|
|
|
3,63 |
|
3,63 |
2,66 |
|
2,66 |
QĐ số 2238/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
2 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung kết hợp sắp xếp dân cư thị trấn nông trường Phòng Hải, huyện Bảo Thắng |
14,50 |
TT nông trường Phong Hải |
UBND huyện Bảo Thắng |
3,20 |
|
3,20 |
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
3,20 |
Quyêt định số 39738/QĐ- UBND ngày 12/6/2022 của UBND huyện Bảo Thắng phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung kết hợp sắp xếp dân cư thị trấn nông trường Phòng Hải, huyện Bảo Thắng |
|
II |
THỊ XÃ SA PA |
|
|
|
2,89 |
|
2,89 |
|
|
|
|
|
|
2,89 |
- |
2,89 |
|
|
3 |
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước sạch, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai (phần bổ sung, mở rộng) |
1,56 |
Phường Phan Si Păng, xã Hoàng Liên |
Công ty Cổ phần BOO nước sạch Sa Pa |
0,82 |
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
0,82 |
|
0,82 |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
|
4 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu vực Giàng Tra, phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa |
34,2 |
phường Hàm Rồng |
BQL dự án đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
2,07 |
|
2,07 |
|
|
|
|
|
|
2,07 |
|
2,07 |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai |
|
III |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
57,58 |
|
57,58 |
|
|
|
|
|
|
57,58 |
- |
57,58 |
|
|
5 |
Trường PTDTBT Tiểu học Trịnh Tường ( Đăng ký bổ sung) |
0,30 |
Trịnh Tường |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
QĐ số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
Đã thông qua nghị quyết NQ số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 diện tích 0,26ha |
6 |
Đường tránh Trung tâm cụm xã Trịnh Tường (Điểm đầu từ Km 29+600 điểm cuối Km32 đường ĐT 156 xã Trịnh Tường), huyện Bát Xát (Bổ sung) |
0,50 |
Xã Trịnh Tường |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
0,50 |
QĐ số 4710/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết NQ số 24/NQ- HĐND ngày 2/12/2018 với diện tích 9,0 ha và NQ số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 diện tích là 6,2 ha. |
7 |
Đường tràn liên hợp cống bản thôn Sùng Bang, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát (bổ sung) |
0,83 |
Xã Phìn Ngan |
UBND huyện Bát Xát |
0,75 |
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
0,75 |
QĐ số 6656/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
Dự án đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021; 0,08 ha đất lúa là đất lúa 01 vụ |
8 |
Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19 thuộc dự án: Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối |
57,00 |
Huyện Bát Xát, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Sở giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
2,00 |
Quyết định số 1743/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với diện tích 142,0 ha và được thông qua bổ sung tại NQ số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích là 59,79 ha. Tuy nhiên tên được thông qua là Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. Đề nghị thông qua lại do tách dự án thành phần; Diện tích 3,5 ha đất lúa là đất lúa 02 vụ |
9 |
Dự án thành phần 2: Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu Quang Kim đến nút giao với đường BV32 và BV28 và san gạt mặt bằng hai bên đường với chiều sâu 50m thuộc dự án Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. |
98,60 |
Xã Quang Kim, Thị trấn Bát Xát và xã Bản Qua |
Ban QLDA ODA tỉnh Lào Cai |
37,80 |
|
37,80 |
|
|
|
|
|
|
37,80 |
|
37,80 |
Quyết định số 1743/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với diện tích 142,0 ha và được thông qua bổ sung tại NQ số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích là 59,79 ha. Tuy nhiên tên được thông qua là Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. Đề nghị thông qua lại do tách dự án thành phần; Diện tích 9,98 ha đất lúa là đất lúa 02 vụ |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hai bên đường TL156B thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát |
3,50 |
TT Bát Xát |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
0,50 |
QĐ số 7674/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Bát Xát |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Ngải Trồ, xã Y Tý, huyện Bát Xát |
9,50 |
Xã Y Tý |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
QĐ số 4937/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Bát Xát |
Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án; Dự án đã được thông qua tại NQ số 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 với tên đã được thông qua là: Hạ tầng trung tâm xã Y Tý, huyện Bát Xát với diện tích 9,5 ha; Diện tích đất lúa 7,0 ha là đất lúa 01 vụ |
12 |
Chỉnh trang đô thị tổ 5 thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát. |
2,12 |
TT Bát Xát |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
1,20 |
QĐ số 1712/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Bát Xát |
Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án; Dự án đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 với diện tích 1,72ha và được thông qua bổ sung tại NQ số 41/NQD-HĐND ngày 8/12/2021 diện tích 0,4 ha với tên đã được thông qua là: Hạ tầng kỹ thuật tổ 5, thị trấn Bát Xát |
13 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường huyện Bát Xát (khu vực đối diện mốc 95), huyện Bát Xát. |
5,40 |
Xã Trịnh Tường |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
4,00 |
QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát |
Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án và bổ sung tăng 0,6 ha; Dự án đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 với tên đã được thông qua là: Mặt bằng tạo quỹ đất thôn Phố Mới 1, xã Trịnh Tường - khu vực đối diện mốc 95 và diện tích đã thông qua là 4,8 ha |
14 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Quang xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát. |
|
Xã Trịnh Tường |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát |
1,80 |
|
1,80 |
|
|
|
|
|
|
1,80 |
|
1,80 |
QĐ số 2646/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát |
Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án và bổ sung tăng 0,6 ha; Dự án đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 với tên đã được thông qua là: Mặt bằng tạo quỹ đất thôn Tân Quang, xã Trịnh Tường và diện tích đã thông qua là 6,0 ha |
15 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 2, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát. |
2,70 |
Xã Trịnh Tường |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát |
2,40 |
|
2,40 |
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
2,40 |
NQ số 32/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát |
Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án và bổ sung tăng 0,7 ha; Dự án đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với tên đã được thông qua là: Dự án tạo quỹ đất thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát và diện tích đã được thông là 2,0 ha |
16 |
Khu dân cư nông thôn mới đường T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát. |
4,50 |
Xã Bản Vược |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
1,50 |
NQ số 32/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát |
Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án; Dự án đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với tên đã được thông qua là: Mặt bằng tạo quỹ đất tuyến T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát và diện tích đã thông qua là 4,5 ha; Diện tích 2,0 ha đất lúa là đất lúa 02 vụ |
17 |
Trường PTDTBT Tiểu học Pa Cheo |
0,3 |
Xã Pa Cheo |
UBND huyện Bát Xát |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
0,30 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
18 |
Trường TH&THCS Tả Ngảo |
0,2 |
Xã Bản Qua |
UBND huyện Bát Xát |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
0,20 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT158 đoạn Km39 +185 - Km41+500 (Trung tâm xã Y Tý - Ngã 3 Phìn Hồ, Y Tý) |
7 |
Xã Y Tý |
UBND huyện Bát Xát |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
2,00 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
Đầu tư xây dựng Phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa |
7 |
Xã Y Tý |
UBND huyện Bát Xát |
2,43 |
|
2,43 |
|
|
|
|
|
|
2,43 |
|
2,43 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
|
IV |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
|
1,84 |
0,00 |
1,84 |
|
|
|
|
|
|
1,84 |
|
1,84 |
|
|
21 |
Đường liên thôn Pạc Tà - Sảng Chải, xã Tả Gia Khâu |
2,00 |
Thôn Lao Chải |
UBND xã Tả Gia Khâu |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND |
|
22 |
Đường khu sản xuất thôn Sảng Chải, xã Tả Gia Khâu |
3,00 |
Thôn Gia Khâu |
UBND xã Tả Gia Khâu |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND |
|
23 |
Dự án: Mở rộng mặt bằng khu chế biến nông sản tập trung tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai |
1,87 |
xã Lùng Vai |
UBND huyện MK |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
1,30 |
|
1,30 |
Căn cứ Văn bản số 2063/UBND-NLN ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai, về việc điều chỉnh mở rộng dự án Nhà máy chế biến rau, quả xuất khẩu tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương |
|
24 |
Nhà máy chế biến nông sản Bản Xen (Hợp tác xã BảnXen) |
0,50 |
xã Bản Xen |
HTX Bản Xen |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
0,50 |
Văn bản số 341/UBND -NLN ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh |
|
V |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
14,85 |
|
14,85 |
|
|
|
|
|
|
14,85 |
0,00 |
14,85 |
|
|
25 |
Nhà khách UBND huyện Bảo Yên |
0 |
TT Phố Ràng |
UBND huyện Bảo Yên |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,05 |
Quyết định số 4956/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện Bảo Yên |
Điều chỉnh từ số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
26 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bảo Yên |
0,30 |
TT Phố Ràng |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Lào Cai |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,07 |
Quyết định số 1488/QĐ-KBNN ngày 04/4/2022 của Bộ Tài chính |
NGhị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 |
27 |
Trường mầm non số 2 Thượng Hà |
0,97 |
Xã Thượng Hà |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên |
0,94 |
|
0,94 |
|
|
|
|
|
|
0,94 |
|
0,94 |
Thông báo số 322/TB-VPUBND ngày 09/11/2021 |
Điều chỉnh từ số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
28 |
Đường Tân Dương-Thượng Hà, xã Tân Dương, huyện Bảo Yên |
3,44 |
Xã Tân Dương |
UBND huyện Bảo Yên |
0,94 |
|
0,94 |
|
|
|
|
|
|
0,94 |
|
0,94 |
Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
29 |
Mở rộng, nâng cấp đường Bản 6 Vài Siêu - Bản 8 Vài Siêu, xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên |
5,65 |
Xã Thượng Hà |
UBND huyện Bảo Yên |
1,17 |
|
1,17 |
|
|
|
|
|
|
1,17 |
|
1,17 |
Quyết định số 3502/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
30 |
Đường vào trung tâm xã Phúc Khánh huyện Bảo Yên |
7,08 |
Xã Phúc Khánh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên |
3,63 |
|
3,63 |
|
|
|
|
|
|
3,63 |
|
3,63 |
Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 161/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên |
|
31 |
Khu dân cư bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên |
12,59 |
Xã Yên Sơn |
Phòng KT- HT huyện Bảo Yên |
2,99 |
|
2,99 |
|
|
|
|
|
|
2,99 |
|
2,99 |
Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên |
|
32 |
Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yênvà mở rông ngăn lộ 5000KV tại TBA 500KV Vĩnh Yên |
5,06 |
các xã thuộc huyện Bảo Yên |
Ban Quản lý dự án Điện 1 |
5,06 |
|
5,06 |
|
|
|
|
|
|
5,06 |
|
5,06 |
Đã cập nhật tại Nghị Quyết số 40/NQ -HĐND ngày 04 /12/2020. Tuy nhiên do nhu cầu của đơn vị cần bổ sung 5.06 ha |
|
VII |
HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
3,65 |
|
3,65 |
|
|
|
|
|
|
3,65 |
0,00 |
3,65 |
|
|
33 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải |
5,65 |
Xã Tà Chải |
UBND huyện Bắc Hà |
3,65 |
|
3,65 |
|
|
|
|
|
|
3,65 |
|
3,65 |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND Ngày 01/02/2021 của HĐND huyện Bắc Hà |
Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 và dự án Khu dân cư và Tái định cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải, huyện Bắc Hà. Nay cho phép điều chỉnh tên dự án thành Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải và đề nghị bổ sung thêm diện tích đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng |
VIII |
HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
5,25 |
|
5,25 |
|
|
|
2,40 |
|
2,40 |
2,85 |
|
2,85 |
|
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai - Hoàng Thu Phố (huyện Si Ma Cai) |
25,00 |
Si Ma Cai, Bắc Hà |
BQLDA tỉnh Lào Cai |
5,25 |
|
5,25 |
|
|
|
2,40 |
|
2,40 |
2,85 |
|
2,85 |
Văn bản 705/UBND-TNMT ngày 25/02/2022 |
|
IX |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
129,73 |
- |
129,73 |
- |
- |
- |
23,07 |
- |
23,07 |
106,66 |
- |
106,66 |
|
|
35 |
Đường Hòa Lạc - Khe Luộc, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai |
20 |
Xã Thống Nhất |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
0,00 |
|
|
2,50 |
|
2,5 |
Phê duyệt CTĐT tại Nghị Quyết số 56/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai) |
|
36 |
Đường kết nối từ thôn Cuống đi thôn Cóc, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai |
3,0 |
Xã Tả Phời |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
2,03 |
|
2,03 |
|
|
|
0,00 |
|
|
2,03 |
|
2,03 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1440/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
|
37 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Tòng Chú đến thôn Tòng Sành 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai |
1,31 |
Xã Cốc San |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,00 |
|
|
0,20 |
|
0,200 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1444/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
|
38 |
Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
5,60 |
Phường Bắc Cường + P.Kim Tân + xã Đồng Tuyển |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
0,80 |
|
0,80 |
0,00 |
|
|
NQ số 44/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Dự án: Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối (tại thành phố Lào Cai:Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
|
39 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km0+00 đến Km3+00) |
0,93 |
Xã Tả Phời |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
0,55 |
|
0,55 |
|
|
|
- |
|
|
0,55 |
|
0,55 |
Quyết định 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
40 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km3+00 đến Km8+00) |
1,77 |
Xã Tả Phời |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
- |
|
|
0,60 |
|
0,60 |
Quyết định 744/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu tư công trình |
|
41 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km8+00 đến Km12+300) |
0,69 |
Xã Tả Phời |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
- |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
Quyết định 107/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
42 |
Xây dựng bãi đổ đất, đá cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Lào Cai |
10,33 |
Phường Nam Cường |
Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
- |
|
|
3,50 |
|
3,5 |
QĐ số 1445/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
43 |
Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nút giao Bình Minh (IC18) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19. |
1,95 |
Thành phố Lào Cai |
Sở GTVT- XD Lào Cai; đơn vị QLDA: Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai |
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
- |
|
|
1,0 |
|
1,0 |
- Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
44 |
Xây dựng bãi đồ xe xuất khẩu KB2 |
3,4 |
Phường Duyên Hải |
BQL dự án ĐTXD khu Kinh Tế |
1,55 |
|
1,55 |
|
|
|
- |
|
|
1,55 |
|
1,55 |
Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
45 |
Khu tái định cư phục vụ các dự án Khu đô thị mới Bắc Cường 1 và Bắc Cường 2, thành phố Lào Cai |
2,1 |
Phường Bắc Cường |
Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai |
0,43 |
|
0,43 |
|
|
|
0,43 |
|
0,43 |
0,00 |
|
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND thành phố Lào Cai về giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo chủ chương đầu tư năm 2022 |
|
46 |
TT chăm sóc người cao tuổi và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
1,42 |
Phường Xuân Tăng |
Công ty TNHH MTV người cao tuổi Nhân Ái |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
- |
|
|
0,50 |
|
0,50 |
QĐ số 4809/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai, quyết định chủ trương đầu tư |
|
47 |
Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai |
31 |
Xã Thống Nhất |
UBND thành phố Lào Cai |
6,60 |
|
6,60 |
|
|
|
- |
|
|
6,60 |
|
6,60 |
NQ số 44/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Văn bản số 235/UBND-QLDA ngày 22/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về việc đề nghị UBND tỉnh chấp thuận đầu tư xây dựng dự án: Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, TP Lào Cai |
|
48 |
Mỏ lấy đất phục vụ thi công dự án: Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai |
2 |
Xã Cam Đường |
UBND thành phố Lào Cai |
1,90 |
|
1,90 |
|
|
|
0,00 |
|
|
1,90 |
|
1,90 |
Công văn số 4155/SGTVTXD- QHKT ngày 17/11/2020 về việc thống nhất địa điểm đổ thải mỏ lấy đất phục vụ thi công dự án Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, TP Lào Cai; Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Làng Thác xã Cam Đường TP Lào Cai |
|
49 |
Di chuyển đường dây 220kV Lào Cai - Guman phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai. |
8,7 |
Xã Cam Đường |
Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai |
4,78 |
|
4,78 |
|
|
|
0,84 |
|
0,84 |
3,94 |
|
3,94 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai |
|
50 |
Khu đô thị tổ 16, 17 phường Nam Cường, thành phố Lào Cai. |
24,01 |
phường Nam Cường |
Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai |
10,40 |
|
10,40 |
|
|
|
0,00 |
|
|
10,40 |
|
10,40 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND TP ngày 17/12/2021 về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai. |
|
51 |
San gạt mặt bằng hai bên đường D1 mở rộng đoạn từ Km0+750 (nút giao với đường B1) đến Km9+353 (Nút giao với đại lộ Trần Hưng Đạo) |
18,8 |
Thành phố Lào Cai |
Ban QLDA ODA tỉnh |
8,0 |
|
8,0 |
|
|
|
0,0 |
|
|
8,0 |
|
8,0 |
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh. |
|
52 |
Tiểu khu đô thị số 15, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường, thành phố Lào Cai |
20,0 |
Thành phố Lào Cai |
Ban QLDA ODA tỉnh |
16,0 |
|
16,0 |
|
|
|
7,0 |
|
7,0 |
9,0 |
|
9,0 |
Nghị quyết số 44/NĐ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
53 |
Sửa chữa đột xuất đoạn tránh hầm đường bộ cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
1,2 |
Phường Nam Cường |
Ban QLDA đầu tư XĐ tỉnh |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
1,20 |
Văn bản số 3357/TCĐBVN- KHFFT ngày 09/6/2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
54 |
Đường kết nối Khu kinh tế của khẩu Kim Thành |
5,6 |
Phường Duyên Hải |
Ban QLDA đầu tư XĐ tỉnh |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
3,50 |
|
3,50 |
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
55 |
Điểm bố trí, sắp sếp dân cư tại xã Thống nhất, Hợp Thành, Tả Phời |
29,0 |
Thống nhất, Hợp Thành, Tả Phời |
UBND thành phố Lào Cai |
3,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
3,00 |
Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND thành phố |
|
56 |
Tiểu khu đô thị số 23 |
26,3 |
Phường Bình Minh |
UBND thành phố Lào Cai |
14,0 |
|
14,0 |
|
|
|
14,0 |
|
14,0 |
|
|
|
Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Lòa Cai; Văn bản số 2464/UBND-TNMT ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai; Văn bản số 1011/STC-TTTV ngày 02/6/2022 của Sở Tài Chính |
|
57 |
Cơ sở giết mổ tập trung tại thôn Cầu Xum, xã Vạn Hòa |
0,5 |
xã Vạn hòa |
Doanh nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
0,50 |
Kêế hoạch số 176/KF-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh về việc xây dựng cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025 |
|
58 |
Tổ hợp công viên (cảnh quan, văn hóa, tâm linh) Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai |
68,8 |
Phường Duyên Hải |
|
46,0 |
|
46,0 |
|
|
|
|
|
|
46,0 |
|
46,0 |
+ Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai giao danh mục lập quy hoạch chi tiết xây dựng tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai. + Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh danh mục lập quy hoạch chi tiết xây dựng tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai. |
Chủ tịch UBND tỉnh đã có Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022 dự án: Đường kết nối khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai (Diện tích khoảng 5,64ha - Phần diện tích này nằm trong quy hoạch tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai). |
59 |
Phân hiệu đại học Thái Nguyên tại Lào Cai, hạng mục: Nhà ký túc xá, nhà bếp ăn phục vụ sinh viên Lào Cai |
|
|
|
0,092 |
|
0,092 |
|
|
|
|
|
|
0,092 |
|
0,092 |
|
|
Tổng: 59 |
|
|
|
225,28 |
|
225,28 |
|
|
|
29,10 |
|
29,10 |
196,18 |
|
196,18 |
|
|
Biểu 03: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐỔI TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án cũ |
Tên dự án mới |
Đã thông qua tại nghị quyết |
Ghi chú |
1 |
Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19 thuộc dự án: Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối |
Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. |
Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 và được thông qua bổ sung tại NQ số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 |
Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát). |
2 |
Dự án thành phần 2: Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu Quang Kim đến nút giao với đường BV32 và BV28 và san gạt mặt bằng hai bên đường với chiều sâu 50m thuộc dự án Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. |
Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. |
Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 và được thông qua bổ sung tại NQ số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 |
Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát). |
3 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Ngải Trồ, xã Y Tý, huyện Bát Xát |
Hạ tầng trung tâm xã Y Tý, huyện Bát Xát |
Đã được phê duyệt tại NQ số 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát). |
4 |
Chỉnh trang đô thị tổ 5 thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát. |
Hạ tầng kỹ thuật tổ 5, thị trấn Bát Xát |
Đã được phê duyệt tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 và được thông qua bổ sung tại NQ số 41/NQD-HĐND ngày 8/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát). |
5 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường huyện Bát Xát (khu vực đối diện mốc 95), huyện Bát Xát. |
Mặt bằng tạo quỹ đất thôn Phố Mới 1, xã Trịnh Tường |
Đã được phê duyệt tại tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát). |
6 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Quang xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát. |
Mặt bằng tạo quỹ đất thôn Tân Quang, xã Trịnh Tường |
Đã được phê duyệt tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát). |
7 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 2, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát. |
Dự án tạo quỹ đất thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
Đã được phê duyệt tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát). |
8 |
Khu dân cư nông thôn mới đường T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát. |
Mặt bằng tạo quỹ đất tuyến T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát |
Dự án đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát). |
9 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà |
Xây dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà |
Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021. |
Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bắc Hà). |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải |
Khu dân cư và Tái định cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải, huyện Bắc Hà |
Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bắc Hà). |
11 |
Xây dựng thao trường huấn luyện tổng hợp BCHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
Xây dựng Ttrường bắc Ban CHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai - Quân khu 2 |
Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020; Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bắc Hà). |
12 |
San tạo mặt bằng tại bản 7 gần QL70 và đối diện khu chợ Bến Cóc, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên |
San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Mòng I, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên |
Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bảo Yên). |
13 |
Khu dân cư bản Lâm Sản, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bên trái tuyến đường T10, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 |
Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bảo Yên). |
14 |
Khu dân cư bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên |
San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Chom xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên |
Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 |
Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bảo Yên). |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, chỉnh trang đô thị đường Pạc Kha (LK1, LK2, LK3), xã Tà Chải, huyện Bắc Hà. |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, chỉnh trang đô thị đường kè Pạc Kha, xã Tà Chải huyện Bắc Hà |
Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
|
16 |
Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Bát Xát, huyện Bát Xát |
Hạ tầng kỹ thuật khu tiểu thủ công nghiệp Bát Xát, huyện Bát Xát |
Đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng |
|
17 |
Xây dựng chợ mới xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên |
Chợ văn hóa xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên |
Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
|
18 |
Cụm tiểu thủ công nghiệp Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
Xây dựng mặt bằng sản xuất tập trung xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 6/NQ- HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 |
|