Nghị quyết 307/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án vào Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
Số hiệu | 307/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/05/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phan Văn Thắng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/2020/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 của UBND Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án vào Nghị quyết số 275/2019/NQ-HĐND ngày 08/10/2019 của HĐND Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án vào Nghị quyết số 275/2019/NQ-HĐND ngày 08/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ. Cụ thể:
1. Điều chỉnh giảm vốn của 24 dự án, với số vốn dự kiến giảm là 167,061 tỷ đồng, bao gồm:
a) Số dự án giảm vốn là 21 dự án, với số vốn 129,321 tỷ đồng. Giảm giá sau đấu thầu, dự án điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn, dự án hoàn thành điều chỉnh theo khối lượng thực tế.
b) Số dự án không thực hiện là 03 dự án, với số vốn 37,74 tỷ đồng. Lý do: Hồ sơ thủ tục đầu tư dự án không kịp thực hiện trong giai đoạn 2016-2020.
(Kèm theo phụ lục 01)
a) Số dự án tăng vốn là 14 dự án, với số vốn 117,263 tỷ đồng. Lý do: Bổ sung hạng mục đầu tư, bổ sung chi phí đền bù giải phóng mặt bằng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
b) Số dự án bổ sung mới là 15 dự án, với số vốn 49,798 tỷ đồng. Lý do: Bổ sung nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Đồng Tháp theo Khoản 2 Điều 54 Luật Đầu tư Công ngày 13 tháng 6 năm 2019, dự án khởi công mới đã được cấp có thẩm quyền quyết định.
(Kèm theo phụ lục 02)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 21 tháng 4 năm 2020, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2020./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn vốn Tỉnh quản lý và Phân bổ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 307/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (NQ 275) |
Điều chỉnh |
Số dự án và mức vốn giảm |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Số dự án giảm vốn |
Số vốn giảm |
||||||||||
NSTT |
XSKT |
Tăng thu XSKT |
NSTT |
XSKT |
Tăng thu XSKT |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
2,286,462 |
757,255 |
432,471 |
275,380 |
49,404 |
590,194 |
384,824 |
164,706 |
40,664 |
24 |
-167,061 |
1 |
An ninh Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-8,044 |
2 |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-4,400 |
3 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-9,975 |
4 |
Hạ tầng đô thị - công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-26,521 |
5 |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-12,800 |
6 |
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-37,021 |
7 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-10,365 |
8 |
Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-21,700 |
9 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-31,732 |
10 |
Tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-4,503 |
|
Cụ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
|
2,286,462 |
757,255 |
432,471 |
275,380 |
49,404 |
590,194 |
384,824 |
164,706 |
40,664 |
24 |
-167,061 |
a |
An ninh Quốc phòng |
|
|
|
129,000 |
117,000 |
117,000 |
0 |
0 |
108,956 |
108,956 |
0 |
0 |
1 |
-8,044 |
1 |
- Đầu tư xây dựng chung trụ sở Ban CHQS xã và công an xã (hỗ trợ cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
2016- 2020 |
657/UBND-KTN ngày 28/10/2015 của UBND Tỉnh |
129,000 |
117,000 |
117,000 |
0 |
0 |
108,956 |
108,956 |
0 |
0 |
1 |
-8,044 |
b |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
33,160 |
32,200 |
0 |
32,200 |
0 |
27,800 |
0 |
27,800 |
0 |
2 |
-4,400 |
1 |
- Nhà tập luyện các môn võ |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2017- 2019 |
1218/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015; 1297/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh |
20,395 |
18,000 |
0 |
18,000 |
0 |
15,100 |
0 |
15,100 |
0 |
1 |
-2,900 |
2 |
- Cải tạo, nâng cấp Trường Năng khiếu TDTT |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2018- 2020 |
1324/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh |
12,765 |
14,200 |
0 |
14,200 |
0 |
12,700 |
0 |
12,700 |
0 |
1 |
-1,500 |
c |
Giao thông |
|
|
|
127,845 |
18,340 |
9,600 |
0 |
8,740 |
8,365 |
8,365 |
0 |
0 |
2 |
-9,975 |
1 |
- Sửa chữa cầu Khu Sáu trên tuyến đường ĐT844 |
Sở GTVT |
2019- 2020 |
995/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND Tỉnh |
9,608 |
9,600 |
9,600 |
|
|
8,365 |
8,365 |
|
|
1 |
-1,235 |
2 |
- Mở rộng đường ĐT849 đoạn từ ĐT848 đến Quốc lộ 80 |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông Tỉnh |
2021- 2023 |
|
118,237 |
8,740 |
|
|
8,740 |
0 |
|
|
|
1 |
-8,740 |
d |
Hạ tầng đô thị - công nghiệp |
|
|
|
161,575 |
28,521 |
0 |
26,521 |
2,000 |
2,000 |
0 |
0 |
2,000 |
1 |
-26,521 |
1 |
- Đường Lý Thường Kiệt nối dài |
Sở GTVT |
2018- 2019 |
1299/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh |
161,575 |
28,521 |
0 |
26,521 |
2,000 |
2,000 |
0 |
|
2,000 |
1 |
-26,521 |
e |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
28,873 |
26,000 |
26,000 |
0 |
0 |
13,200 |
13,200 |
0 |
0 |
1 |
-12,800 |
1 |
- Mua sắm thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn 2016-2020. |
Sở KHCN |
2017- 2019 |
1185/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh |
28,873 |
26,000 |
26,000 |
0 |
0 |
13,200 |
13,200 |
0 |
0 |
1 |
-12,800 |
f |
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
914,199 |
43,885 |
9,000 |
28,021 |
6,864 |
6,864 |
0 |
0 |
6,864 |
2 |
-37,021 |
1 |
- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
UBND huyện, thị, thành |
2016- 2020 |
1605/QĐ-UBND.HC ngày 29/12/2017; 1682/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh |
901,695 |
34,885 |
0 |
28,021 |
6,864 |
6,864 |
0 |
0 |
6,864 |
1 |
-28,021 |
2 |
Tuyến dân cư biên giới kiểu mẫu (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu) |
UBND huyện Hồng Ngự |
2020- 2021 |
|
12,504 |
9,000 |
9,000 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
-9,000 |
g |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
280,708 |
212,171 |
212,171 |
0 |
0 |
201,806 |
201,806 |
0 |
0 |
3 |
-10,365 |
1 |
- Cải tạo, mở rộng Huyện Ủy Tân Hồng |
UBND H.TH |
2016- 2017 |
1143/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh |
8,600 |
8,071 |
8,071 |
0 |
0 |
6,000 |
6,000 |
0 |
0 |
1 |
-2,071 |
2 |
- Cải tạo, mở rộng Hội trường, nhà ăn UBND Tỉnh |
VP. UBND Tỉnh |
2016- 2017 |
335/QĐ-UBND.HC ngày 24/03/2016; 446a/QĐ-UBND.HC ngày 08/5/2017 của UBND Tỉnh |
26,842 |
24,100 |
24,100 |
0 |
0 |
22,500 |
22,500 |
0 |
0 |
1 |
-1,600 |
3 |
- Xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện) |
Sở KHĐT, UBND cấp huyện |
2017- 2020 |
1251/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
245,266 |
180,000 |
180,000 |
0 |
0 |
173,306 |
173,306 |
0 |
0 |
1 |
-6,694 |
h |
Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
74,623 |
38,700 |
18,700 |
20,000 |
0 |
17,000 |
17,000 |
0 |
0 |
2 |
-21,700 |
1 |
- Kho hiện vật Bảo tàng tổng hợp Đồng Tháp |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2018- 2020 |
1325/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh |
18,664 |
18,700 |
18,700 |
0 |
0 |
17,000 |
17,000 |
0 |
0 |
1 |
-1,700 |
2 |
- Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2021- 2023 |
|
55,959 |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
|
|
1 |
-20,000 |
i |
Y tế |
|
|
|
436,479 |
150,438 |
0 |
118,638 |
31,800 |
118,706 |
0 |
86,906 |
31,800 |
9 |
-31,732 |
1 |
- Trạm y tế xã Long Thuận (đối ứng vốn ODA) |
Sở Y tế |
2018- 2020 |
822/QĐ-UBND.HC ngày 12/8/2019 của UBND Tỉnh |
5,942 |
2,400 |
|
2,400 |
|
0 |
|
0 |
|
1 |
-2,400 |
2 |
- Trạm y tế xã Định An (đối ứng vốn ODA) |
Sở Y tế |
2018- 2020 |
821/QĐ-UBND.HC ngày 12/8/2019 của UBND Tỉnh |
5,994 |
2,400 |
|
2,400 |
|
0 |
|
0 |
|
1 |
-2,400 |
3 |
- Trạm y tế xã Tân Bình (đối ứng vốn ODA) |
Sở Y tế |
2018- 2020 |
823/QĐ-UBND.HC ngày 12/8/2019 của UBND Tỉnh |
5,049 |
1,500 |
|
1,500 |
|
0 |
|
0 |
|
1 |
-1,500 |
4 |
- Trung tâm y tế huyện Lai Vung |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2019- 2020 |
1187/QĐ-UBND.HC ngày 16/10/2019 của UBND Tỉnh |
9,137 |
9,900 |
|
9,900 |
|
8,600 |
|
8,600 |
|
1 |
-1,300 |
5 |
- Trung tâm y tế huyện Châu Thành |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2019- 2020 |
967/QĐ-UBND.HC ngày 12/9/2019 của UBND Tỉnh |
9,885 |
10,200 |
|
10,200 |
|
9,300 |
|
9,300 |
|
1 |
-900 |
6 |
- Chương trình bệnh viện vệ tinh tại bệnh viện Đa Khoa Sa Đéc |
Sở Y tế |
2019- 2020 |
427/QĐ-UBND.HC ngày 16/5/2019 của UBND Tỉnh |
10,854 |
11,538 |
|
11,538 |
|
10,800 |
0 |
10,800 |
|
1 |
-738 |
7 |
- Bệnh viện huyện Hồng Ngự |
Sở Y tế |
2010- 2018 |
793/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2010; 990/QĐ-UBND.HC ngày 1010/2014; 72/QĐ-UBND.HC ngày 18/01/2017; 1626/QĐ-UBND.HC ngày 28/12/2018 của UBND Tỉnh |
99,889 |
88,500 |
0 |
70,500 |
18,000 |
72,906 |
0 |
54,906 |
18,000 |
1 |
-15,594 |
8 |
- Bệnh viện thị xã Sa Đéc |
Sở Y tế |
2011- 2018 |
503/QĐ-UBND.HC ngày 26/5/2010, 425/QĐ-UBND.HC ngày 25/5/2011, 89/QĐ-UBND.HC ngày 24/01/2014; 73/QĐ-UBND.HC ngày 18/01/2017; 29/QĐ-UBND.HC ngày 09/01/2018 của UBND Tỉnh |
253,703 |
16,000 |
0 |
7,200 |
8,800 |
12,100 |
0 |
3,300 |
8,800 |
1 |
-3,900 |
9 |
- Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý môi trường chất thải y tế Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp, Bệnh viện Tâm thần và hệ thống xử lý nước thải, chất thải rắn y tế Trung tâm y tế - Phòng khám đa khoa huyện Lấp Vò |
Sở Y tế |
2016- 2018 |
866/QĐ-UBND-HC ngày 24/8/2015 và 939/QĐ-UBND.HC ngày 10/8/2016 của UBND Tỉnh |
36,026 |
8,000 |
0 |
3,000 |
5,000 |
5,000 |
0 |
0 |
5,000 |
1 |
-3,000 |
j |
Tất toán công trình hoàn thành |
Chủ đầu tư |
2016- 2020 |
|
100,000 |
90,000 |
40,000 |
50,000 |
0 |
85,497 |
35,497 |
50,000 |
0 |
1 |
-4,503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|