STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch vốn đã bố trí
|
Bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
và kế hoạch vốn năm 2020
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi
điều chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch vốn năm 2020 sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó vốn ngân sách tỉnh
|
Giai đoạn 2016 - 2019
|
Năm 2020
|
100%
|
Sau khi thực hiện tiết kiệm 10%
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3*90%
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=6+7+8
|
10=7+8
|
C
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
3,536,253
|
1,636,980
|
1,527,175
|
71,600
|
37,000
|
33,600
|
346,789
|
417,389
|
380,389
|
|
A
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
|
|
158,590
|
109,702
|
98,800
|
39,000
|
37,000
|
2,000
|
17,607
|
56,607
|
19,607
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020
|
|
96,590
|
47,702
|
43,000
|
37,000
|
37,000
|
|
6,000
|
43,000
|
6,000
|
|
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
96,590
|
47,702
|
43,000
|
37,000
|
37,000
|
|
6,000
|
43,000
|
6,000
|
NSTW đã bố trí 48,888 triệu đồng
|
II
|
Dự án khởi công mới
|
|
62,000
|
62,000
|
55,800
|
2,000
|
|
2,000
|
11,607
|
13,607
|
13,607
|
Điều chỉnh từ danh mục dự án chuẩn bị đầu tư
|
1
|
Đường giao thông
xã B'Lá đi xã Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
32,000
|
32,000
|
28,800
|
1,000
|
|
1,000
|
6,000
|
7,000
|
7,000
|
|
2
|
Đường nội thị thị
trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
30,000
|
30,000
|
27,000
|
1,000
|
|
1,000
|
5,607
|
6,607
|
6,607
|
|
B
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
1,112,233
|
310,233
|
279,910
|
10,800
|
|
10,800
|
151,624
|
162,424
|
162,424
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
|
|
1,112,233
|
310,233
|
279,910
|
10,800
|
|
10,800
|
151,624
|
162,424
|
162,424
|
Điều chỉnh từ danh mục dự án chuẩn bị đầu tư
|
1
|
Xây dựng đường
vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư
|
Đà Lạt
|
800,000
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
95,000
|
100,000
|
100,000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường 19/5, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
99,000
|
99,000
|
89,100
|
1,000
|
|
1,000
|
17,000
|
18,000
|
18,000
|
|
3
|
Đường giao thông
vào khu dân cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ Păng, xã
Đạ Tông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
40,000
|
38,000
|
34,200
|
1,000
|
|
1,000
|
7,250
|
8,250
|
8,250
|
|
4
|
Xây dựng các tuyến
đô thị: đường từ đường Lê Lai đến đường Phan Chu Trinh, phường Lộc Tiến; hệ thống
thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Văn Cừ, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
43,000
|
43,000
|
38,700
|
1,000
|
|
1,000
|
8,000
|
9,000
|
9,000
|
|
5
|
Xây dựng tuyến
đường từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Nguyễn An Ninh và đường Phùng
Hưng, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
49,800
|
49,800
|
44,820
|
1,000
|
|
1,000
|
8,000
|
9,000
|
9,000
|
|
6
|
Xây dựng đường từ
Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2), huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
49,733
|
49,733
|
44,760
|
1,000
|
|
1,000
|
8,500
|
9,500
|
9,500
|
|
7
|
Nâng cấp đường
Phù Mỹ đi Mỹ Lâm (đường ĐH.97), huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
23,700
|
23,700
|
21,330
|
500
|
|
500
|
5,000
|
5,500
|
5,500
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
hệ thống thoát nước tổ dân phố 2 vào bãi rác thị trấn Phước Cát, huyện Cát
Tiên
|
Cát Tiên
|
7,000
|
7,000
|
7,000
|
300
|
|
300
|
2,874
|
3,174
|
3,174
|
|
C
|
NGUỒN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
2,265,430
|
1,217,045
|
1,148,465
|
21,800
|
|
20,800
|
177,558
|
198,358
|
198,358
|
|
I
|
Đối ứng thực hiện các dự án đầu tư vốn ODA
|
|
1,428,430
|
386,645
|
386,645
|
1,000
|
|
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
|
|
Dự án cải thiện
cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
1,428,430
|
386,645
|
386,645
|
1,000
|
|
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
|
II
|
Dự án khởi công mới
|
|
837,000
|
830,400
|
761,820
|
20,800
|
|
20,800
|
168,558
|
189,358
|
189,358
|
Điều chỉnh từ danh mục dự án chuẩn bị đầu tư
|
1
|
Cải tạo, mở rộng
trụ sở Công an phường 9 làm trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC-CHCN và trang
bị doanh cụ, tài sản trụ sở làm việc khối Cảnh sát
|
Đà Lạt
|
16,000
|
16,000
|
14,400
|
500
|
|
500
|
3,000
|
3,500
|
3,500
|
|
2
|
Xây dựng điểm
trường Lán Tranh thuộc Trường Tiểu học Đưng K'nớ, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
500
|
|
500
|
3,000
|
3,500
|
3,500
|
|
3
|
Xây dựng hoàn
thiện hạ tầng Sân vận động huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
14,950
|
14,950
|
14,950
|
500
|
|
500
|
4,000
|
4,500
|
4,500
|
|
4
|
Xây dựng hoàn chỉnh
02 trường mầm non đạt chuẩn: Ka Đô, Hoàng Oanh, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
29,800
|
29,800
|
26,820
|
500
|
|
500
|
5,500
|
6,000
|
6,000
|
|
5
|
Xây dựng hoàn chỉnh
02 trường tiểu học đạt chuẩn: Ka Đơn 2, P'ró, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
29,000
|
29,000
|
26,100
|
500
|
|
500
|
5,000
|
5,500
|
5,500
|
|
6
|
Xây dựng Trường
Tiểu học Lạc Xuân và Trường Tiểu học Suối Thông, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
24,000
|
24,000
|
21,600
|
500
|
|
500
|
4,500
|
5,000
|
5,000
|
|
7
|
Đầu tư một số hạng
mục cho 03 trường THPT đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
22,000
|
22,000
|
19,800
|
500
|
|
500
|
4,500
|
5,000
|
5,000
|
|
8
|
Xây dựng 03 trường
THCS đạt chuẩn quốc gia: Nguyễn Trãi, Đà Loan, Tà Năng, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
35,600
|
29,000
|
26,100
|
1,000
|
|
1,000
|
5,000
|
6,000
|
6,000
|
|
9
|
Xây dựng 02 trường
tiểu học đạt chuẩn quốc gia: Bình Thạnh, Kim Đồng, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
44,400
|
44,400
|
39,960
|
1,000
|
|
1,000
|
8,000
|
9,000
|
9,000
|
|
10
|
Nâng cấp, cải tạo
Doanh trại Trung đoàn 994 (giai đoạn 1), huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
27,000
|
27,000
|
24,300
|
500
|
|
500
|
5,000
|
5,500
|
5,500
|
|
11
|
Xây dựng hồ thôn
1B, xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
7,000
|
7,000
|
7,000
|
500
|
|
500
|
3,000
|
3,500
|
3,500
|
|
12
|
Xây dựng Trường
THCS Lê Văn Tám, Trường TH Tân Văn 1, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
24,500
|
24,500
|
22,050
|
500
|
|
500
|
5,500
|
6,000
|
6,000
|
|
13
|
Xây dựng Trường
TH Nam Ban 1, Trường THCS Tân Thanh, Trường Mầm non 2, thị trấn Nam Ban, huyện
Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
29,800
|
29,800
|
26,820
|
500
|
|
500
|
6,500
|
7,000
|
7,000
|
|
14
|
Đầu tư một số hạng
mục cho 03 trường THPT đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Lâm Hà và huyện
Đam Rông
|
Lâm Hà, Đam Rông
|
16,000
|
16,000
|
14,400
|
500
|
|
500
|
3,000
|
3,500
|
3,500
|
|
15
|
Đầu tư 06 trường
đạt chuẩn quốc gia tại 03 xã: Liêng S'Rônh, Rômen, Đạ R'sal, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
21,500
|
21,500
|
19,350
|
500
|
|
500
|
5,500
|
6,000
|
6,000
|
|
16
|
Đầu tư 03 trường
đạt chuẩn quốc gia tại 03 xã: Đạ Long, Đạ Tông, Đạ M'Rông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
500
|
|
500
|
3,500
|
4,000
|
4,000
|
|
17
|
Xây dựng Trường
Mầm non Hòa Nam, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
500
|
|
500
|
3,500
|
4,000
|
4,000
|
|
18
|
Xây dựng Trường
TH Đinh Trang Hòa 1; Trường TH và THCS Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
29,400
|
29,400
|
26,460
|
1,000
|
|
1,000
|
6,500
|
7,500
|
7,500
|
|
19
|
Xây dựng Trường TH
Hòa Bắc, Trường THCS Hòa Bắc, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
22,900
|
22,900
|
20,610
|
1,000
|
|
1,000
|
4,500
|
5,500
|
5,500
|
|
20
|
Cấp nước sinh hoạt
nông thôn tập trung sử dụng nước hồ Đạ So 2 để cấp nước cho dân cư nông thôn trên
địa bàn xã Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
500
|
|
500
|
3,558
|
4,058
|
4,058
|
|
21
|
Xây dựng 03 trường
tiểu học đạt chuẩn quốc gia: Nguyễn Khuyến, Lê Quý Đôn, Lộc Ngãi C, huyện Bảo
Lâm
|
Bảo Lâm
|
44,500
|
44,500
|
40,050
|
500
|
|
500
|
7,000
|
7,500
|
7,500
|
|
22
|
Xây dựng 02 trường
mầm non đạt chuẩn quốc gia: Lộc Đức, Sao Mai, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
25,000
|
25,000
|
22,500
|
500
|
|
500
|
4,500
|
5,000
|
5,000
|
|
23
|
Đầu tư 02 trường
TH và THCS đạt chuẩn quốc gia: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
29,000
|
29,000
|
26,100
|
500
|
|
500
|
5,000
|
5,500
|
5,500
|
|
24
|
Xây dựng trường
trên địa bàn xã Lộc Ngãi đạt chuẩn quốc gia: Tiểu học Lộc Ngãi B, THCS Lộc
Ngãi B, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
29,800
|
29,800
|
26,820
|
500
|
|
500
|
5,000
|
5,500
|
5,500
|
|
25
|
Đầu tư 02 trường
mầm non đạt chuẩn quốc gia: Đam B'ri, Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
19,500
|
19,500
|
17,550
|
500
|
|
500
|
3,500
|
4,000
|
4,000
|
|
26
|
Đầu tư 05 trường
TH và THCS đạt chuẩn quốc gia: Lý Thường Kiệt, Phan Bội Châu; Hai Bà Trưng; Lộc
Thanh, Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
72,000
|
72,000
|
64,800
|
1,000
|
|
1,000
|
12,000
|
13,000
|
13,000
|
|
27
|
Xây dựng thay thế
một số phòng học, phòng chức năng xuống cấp và bổ sung một số phòng học, phòng
chức nâng, phòng đa năng còn thiếu cho các trường tiểu học và mầm non trên địa
bàn huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
12,500
|
12,500
|
12,500
|
500
|
|
500
|
3,500
|
4,000
|
4,000
|
|
28
|
Xây dựng bổ sung
một số phòng học, phòng chức năng, phòng đa năng cho 02 trường THCS để đạt
trường chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
8,500
|
8,500
|
8,500
|
400
|
|
400
|
3,000
|
3,400
|
3,400
|
|
29
|
Đầu tư hạ tầng
nông nghiệp cho vùng sản xuất lúa nếp quýt Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
14,800
|
14,800
|
14,800
|
500
|
|
500
|
4,000
|
4,500
|
4,500
|
|
30
|
Đầu tư các phòng
bộ môn, chức năng 05 trường trên địa bàn huyện Đạ Tẻh đạt chuẩn quốc gia:
THCS Quốc Oai, THCS Xuân Thành, Mầm non Hoa Mai, Mầm non Hoa Hồng, Mầm non
Vành Khuyên, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
14,900
|
14,900
|
14,900
|
500
|
|
500
|
4,000
|
4,500
|
4,500
|
|
31
|
Đầu tư hoàn chỉnh
04 trường TH và THCS đạt chuẩn quốc gia: Nguyễn Du, Mỹ Đức, Võ Thị Sáu, Nguyễn
Trãi, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
46,000
|
46,000
|
41,400
|
1,000
|
|
1,000
|
7,000
|
8,000
|
8,000
|
|
32
|
Xây dựng Trường
THCS Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
400
|
|
400
|
3,500
|
3,900
|
3,900
|
|
33
|
Sửa chữa, nâng cấp
các trường học trên địa bàn huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
14,950
|
14,950
|
14,950
|
500
|
|
500
|
4,000
|
4,500
|
4,500
|
|
34
|
Đầu tư một số hạng
mục cho 04 trường THPT đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện
Bảo Lâm và huyện Cát Tiên
|
Bảo Lâm, Bảo Lộc, Cát Tiên
|
25,200
|
25,200
|
22,680
|
500
|
|
500
|
5,000
|
5,500
|
5,500
|
|
35
|
Xây dựng cơ sở làm
việc cho lực lượng Công an xã (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
29,500
|
29,500
|
26,550
|
1,000
|
|
1,000
|
5,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|