Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước (đợt 2)

Số hiệu 20/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/11/2022
Ngày có hiệu lực 09/11/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Huỳnh Thị Hằng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 09 tháng 11 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC (ĐỢT 2)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 7 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin về hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-HĐND-VHXH ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên đường trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước (đợt 2), gồm 80 tuyến đường (kèm theo Phụ lục chi tiết).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 7 (chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp, Cục KTVB, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- TTTU, TTHĐND, UBND, Đoàn ĐBQH, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND thị xã Phước Long;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

1. Phường Long Phước: 44 tuyến

Stt

Tên đường

Lộ giới (m)

Chiều dài (m)

Cấp đường

01

Hoàng Cầm

20

216

III

02

Văn Cao

13

657

IV

03

Nguyn Phan Chánh

13

966

IV

04

Đinh Văn Chất

12

616

IV

05

Đặng Trần Côn

12

933

IV

06

Lương Định Của

12

110

IV

07

Lê Quang Định

17

437

III

08

Đoàn Nhữ Hài

10

685

IV

09

Nguyễn Hiền

12

643

IV

10

Nguyễn Thượng Hiền

14

1140

IV

11

H Văn Huê

10

288

IV

12

Lê Văn Hưu

10

606

IV

13

Phan Huy Ích

12

140

IV

14

Ngô Đức Kế

13

815

IV

15

Hoàng Lệ Kha

12

529

IV

16

Phan Khôi

13

334

IV

17

Nguyễn Kim

12

135

IV

18

Phạm Ngũ Lão

19

2950

III

19

Đinh Lễ

13

561

IV

20

Châu Văn Liêm

20

222

III

21

Nguyễn Huy Lượng

12

201

IV

22

Hồ Tùng Mậu

19

582

III

23

Dương Đình Nghệ

13

2266

IV

24

Nguyễn Nghiêm

10

313

IV

25

Lê Văn Ngôn

10

435

IV

26

Ngô Thì Nhậm

19

960

III

27

Đào Nguyên Phổ

13

540

IV

28

Lê Quát

10

418

IV

29

Lê Thị Riêng

12

125

IV

30

Nguyễn Văn Siêu

12

130

IV

31

Đặng Tất

10

407

IV

32

Trần Quốc Thảo

17

1300

III

33

Nguyễn Thi

13

508

IV

34

Lương Khánh Thiện

10

302

IV

35

Nguyễn Thông

10

557

IV

36

Mai Xuân Thưởng

13

338

IV

37

Hàn Thuyên

10

626

IV

38

Vũ Như Tô

12

147

IV

39

Đinh Công Tráng

20

1027

III

40

Võ Trứ

13

772

IV

41

Nguyễn Huy Tự

12

195

IV

42

Phan Bá Vành

10

636

IV

43

Hùng Vương

32

6125

I

44

Tú Xương

19

1650

III

2. Phường Phước Bình: 03 tuyến

Stt

Tên đường

Lộ giới (m)

Chiều dài (m)

Cấp đường

01

Âu Cơ

20

3800

III

02

Thích Quảng Đức

12

400

IV

03

Phạm Thế Hiển

13

1000

IV

3. Phường Sơn Giang: 08 tuyến

Stt

Tên đường

Lộ giới (m)

Chiều dài (m)

Cấp đường

01

Lương Văn Can

12

290

IV

02

Tàu Ô

22

576

II

03

Huỳnh Mẫn Đạt

12

654

IV

04

Cao Xuân Huy

12

370

IV

05

Phan Đăng Lưu

22

725

II

06

Triệu Quang Phục

12

1892

IV

07

Lạc Long Quân

19

1620

III

08

Phạm Phú Thứ

12

240

IV

4. Phường Long Thủy: 06 tuyến

Stt

Tên đường

Lộ giới (m)

Chiều dài (m)

Cấp đường

01

Nguyễn Văn Giáp

10

390

IV

02

Cù Chính Lan

19

360

III

03

Hồ Huân Nghiệp

13

2000

IV

04

Xô Viết Nghệ Tĩnh

19

1260

III

05

Phạm Hng Thái

19

310

III

06

Nguyễn Xí

10

345

IV

5. Phường Thác Mơ: 02 tuyến

Stt

Tên đường

Lộ giới (m)

Chiều dài (m)

Cấp đường

01

Huỳnh Khương An

09

700

IV

02

Nguyễn Văn Huyên

10

170

IV

6. Xã Long Giang: 16 tuyến

Stt

Tên đường

Lộ giới (m)

Chiều dài (m)

Cấp đường

01

Lê Chân

15

290

IV

02

Hồ Biểu Chánh

15

390

IV

03

Huyền Trân Công Chúa

14

1082

IV

04

Tôn Thất Đạm

15

640

IV

05

Phan Văn Đạt

15

240

IV

06

Trần Khánh Dư

19

580

III

07

Võ Duy Dương

15

200

IV

08

Tăng Bạt Hổ

15

892

IV

09

Phan Đình Phùng

19

940

III

10

Lương Ngọc Quyến

15

460

IV

11

Tống Duy Tân

15

720

IV

12

Lý Đạo Thành

15

330

IV

13

Chu Mạnh Trinh

15

695

IV

14

Đào Duy Từ

19

1580

III

15

Bùi Đắc Tuyên

12

550

IV

16

Bùi Viện

15

170

IV

[...]