HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 27/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 10
tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP, ĐẤT Y TẾ TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH
NAM ĐỊNH; ĐIỀU CHỈNH GIẢM DIỆN TÍCH VÀ HỦY BỎ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC
HĐND TỈNH THÔNG QUA; CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA
ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020 tỉnh Nam Định;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 747/TTg-CN ngày
18 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc đề án điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 06
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua thay đổi
về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án đất khu công nghiệp, đất cụm
công nghiệp, đất y tế trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định; Điều chỉnh giảm và hủy bỏ
một số công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Chấp thuận
bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt,
điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng
lúa năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án đất
khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp, đất y tế trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định như
sau:
1. Điều chỉnh hủy bỏ nhu cầu sử
dung đất của các công trình đất y tế tại thành
phố Nam Định với tổng diện tích 9,90 ha do không có nhu cầu sử dụng đất đến năm
2020, gồm:
- Bệnh viện mắt tại xã Nam Vân, thành
phố Nam Định, diện tích 5,00 ha.
- Bệnh viện thành phố tại xã Nam Vân,
thành phố Nam Định, diện tích 4,00 ha.
- Bệnh viện nội tiết tại xã Nam Vân,
thành phố Nam Định, diện tích 0,90 ha.
2. Bổ sung nhu cầu sử
dụng đất cụm công nghiệp , đất y tế trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định như
sau:
- Bổ sung nhu cầu sử
dụng đất cụm công nghiệp để thực hiện dự án xây dựng cụm công nghiệp Mỹ
Tân tại xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc với diện tích 8,56 ha (được điều chỉnh
từ nhu cầu sử dụng đất các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh hủy bỏ tại Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019).
- Bổ sung nhu cầu sử
dụng đất y tế để thực hiện dự án xây dựng Bệnh viện tại xã Xuân Ninh ,
huyện Xuân Trường với diện tích 9,90 ha (được điều chỉnh từ nhu cầu
sử dụng đất hủy bỏ của các công trình y tế tại xã Nam Vân, thành phố Nam Định tại
mục 1).
3. Cập nhật thay đổi về quy mô, địa
điểm và số lượng khu công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định như sau:
- Giảm diện tích khu công nghiệp dệt
may Rạng Đông từ 600 ha xuống còn 550 ha.
- Bổ sung khu công nghiệp Bảo Minh mở
rộng với diện tích 50 ha tại các xã: Liên Minh, Liên Bảo, Kim Thái, huyện Vụ Bản.
- Hủy bỏ khu công nghiệp Hồng Tiến với
diện tích 150 ha tại các xã: Yên Hồng, Yên Tiến, huyện Ý Yên.
- Bổ sung khu công nghiệp Hồng Tiến với
diện tích 114 ha tại các xã: Yên Hồng, Yên Bằng, Yên Tiến, huyện Ý Yên.
(Chi
tiết theo biểu số 01 đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh giảm diện
tích và hủy bỏ một số công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua tại các Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2019:
Bao gồm 10 dự án tại các huyện: Trực
Ninh, Vụ Bản và Ý Yên với tổng diện tích 15,91 ha, trong đó: 15,77 ha đất nông
nghiệp (đất trồng lúa 15,75 ha), 0,14 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi
tiết theo biểu số 02 đính kèm)
Điều 3. Bổ sung danh mục dự án
phải thu hồi đất năm 2020 với 20 công trình, dự án, tổng diện tích 64,35 ha, gồm:
34,18 ha đất nông nghiệp (có 24,53 ha đất trồng lúa;…), 27,87 ha đất phi nông
nghiệp, 2,30 ha đất chưa sử dụng.
(Chi
tiết theo biểu số 03 đính kèm)
Điều 4. Bổ sung danh mục các
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2020 gồm
17 công trình, dự án, tổng diện tích 37,15 ha, gồm: 35,33 ha đất nông nghiệp
(có 35,23 ha đất trồng lúa), 1,78 ha đất phi nông nghiệp, 0,02 ha đất chưa sử dụng.
(Chi
tiết theo biểu số 04 đính kèm)
Điều 5. Điều chỉnh tên chủ đầu
tư, tên loại đất đối với 03 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10
ha đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2019 với tổng diện tích 2,99 ha.
(Chi
tiết theo biểu số 05 đính kèm)
Điều 6. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 7. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nam Định khóa XVIII , kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 10 tháng 7
năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 6, Điều 7;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Nam Định; Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ; Website tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Chung
|
Biểu số 01
BIỂU THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ
SỐ LƯỢNG CÁC CÔNG TRÌNH ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP, ĐẤT Y TẾ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Danh Mục
|
Địa điểm
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nam Định (theo
NQ 135)
|
Điều chỉnh huỷ bỏ
|
Điều chỉnh bổ sung
|
Ghi chú
|
Tổng Diện tích
|
Lấy vào các loại đất
|
LUC
|
HNK
|
CLN
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
ONT
|
TON
|
TIN
|
DRA
|
NTD
|
PNK
|
MNC
|
BCS
|
I
|
Huỷ bỏ nhu cầu sử
dụng trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định
|
|
762,00
|
209,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
750,00
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Dệt
may Rạng Đông
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
600,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu công nghiệp Hồng
Tiến
|
Huyện Ý Yên
|
150,00
|
150,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất y tế
|
|
12,00
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện mắt
|
Xã Nam Vân, TP Nam
Định
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện thành phố
|
Xã Nam Vân, TP Nam
Định
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện nội tiết
|
Xã Nam Vân, TP Nam
Định
|
3,00
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích còn lại
là 2,10 ha
|
II
|
Bổ sung nhu cầu
sử dụng đất trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định
|
|
|
|
192,46
|
150,41
|
4,10
|
0,10
|
18,96
|
9,33
|
5,68
|
0,02
|
0,09
|
0,02
|
0,42
|
2,84
|
0,02
|
0,39
|
0,08
|
|
1
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
164,00
|
141,65
|
4,10
|
0,10
|
|
8,83
|
5,48
|
0,02
|
0,09
|
0,02
|
0,42
|
2,84
|
|
0,39
|
0,06
|
|
|
Mở rộng KCN Bảo
Minh
|
Xã: Kim Thái, Liên
Minh, huyện Vụ Bản
|
|
|
50,00
|
40,05
|
3,75
|
|
|
3,28
|
1,87
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Hồng
Tiến
|
Xã: Yên Bằng, Yên Hồng,
Yên Tiến, huyện Ý Yên
|
|
|
114,00
|
101,60
|
0,35
|
0,10
|
|
5,55
|
3,61
|
0,02
|
0,09
|
0,02
|
0,42
|
1,79
|
|
0,39
|
0,06
|
|
2
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
18,56
|
|
|
|
18,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Mỹ
Tân
|
xã Mỹ Tân, huyện Mỹ
Lộc
|
|
|
18,56
|
|
|
|
18,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung từ nhu cầu
đất cụm CN đã hủy bỏ tại Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 26/12/2019
|
3
|
Đất y tế
|
|
|
|
9,90
|
8,76
|
|
|
0,40
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Bệnh viện
|
xã Xuân Ninh, huyện
Xuân Trường
|
|
|
9,90
|
8,76
|
|
|
0,40
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DIỆN TÍCH, HUỶ BỎ
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Diện tích đã được
HĐND tỉnh thông qua
|
Nhu cầu diện
tích điều chỉnh giảm, hủy bỏ
|
Diện tích còn lại
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
I
|
Các công trình, dự án điều chỉnh giảm diện
tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở
|
|
20,33
|
12,41
|
12,35
|
12,33
|
0,06
|
|
7,92
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
20,33
|
12,41
|
12,35
|
12,33
|
0,06
|
|
7,92
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Liêm Hải
|
3,30
|
2,31
|
2,25
|
2,25
|
0,06
|
|
0,99
|
Có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Phương Định
|
1,27
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
|
0,99
|
Có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trực Cường
|
2,77
|
1,78
|
1,78
|
1,76
|
|
|
0,99
|
Có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trực Đạo
|
3,04
|
2,05
|
2,05
|
2,05
|
|
|
0,99
|
Có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
08/12/2018, đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trực Hưng
|
2,96
|
1,97
|
1,97
|
1,97
|
|
|
0,99
|
Có trong Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày
07/12/2017, đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trực Nội
|
2,21
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
|
|
0,99
|
Có trong Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày
07/12/2017, đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Việt Hùng
|
2,55
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
|
|
0,99
|
Có trong Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017,
diện tích 2,55 ha, đề nghị điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
TT Ninh Cường
|
2,23
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
|
|
0,99
|
Có trong Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày
07/12/2017, đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất
|
II
|
Các công trình, dự án hủy bỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
3,50
|
3,50
|
3,42
|
3,42
|
0,08
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
2,50
|
2,50
|
2,42
|
2,42
|
0,08
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ sở chế biến lâm sản và các sản phẩm từ
gỗ của Công ty cổ phần Tân Nhất Việt Nam Định
|
Hiển Khánh
|
2,50
|
2,50
|
2,42
|
2,42
|
0,08
|
|
|
Có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
08/12/2018, đề nghị hủy bỏ
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Xưởng đúc kim loại và gia công cơ khí của Công ty
cơ khí đúc và thương mại An Thịnh
|
Yên Dương
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Có trong Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày
07/12/2019, đề nghị hủy bỏ
|
10
|
Tổng cộng
|
|
23,83
|
15,91
|
15,77
|
15,75
|
0,14
|
|
7,92
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
1
|
Đất giao thông
|
|
8,88
|
5,42
|
4,58
|
3,14
|
0,32
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu
đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
|
Văn Miếu, Lộc An
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
5,39
|
3,83
|
2,99
|
1,24
|
0,32
|
|
|
Đường cầu bến mới
|
Yên Phong
|
0,30
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu
đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP
|
Yên Ninh
|
0,12
|
0,04
|
|
0,06
|
0,02
|
|
Yên Tiến
|
1,88
|
0,70
|
|
0,88
|
0,30
|
|
|
Đường giao thông tổ 10
|
Thị trấn Lâm
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
0,20
|
|
|
|
Đường sau làng thôn An Lộc Thượng
|
Xã Yên Hồng
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
|
Đường phía Tây giáp xã Yên Phong đến T14
|
Xã Yên Hồng
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
Đường phía Nam từ đường bê tông đến trạm biến áp
|
Xã Yên Hồng
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,35
|
0,23
|
0,23
|
0,12
|
|
|
|
Đường khu dân cư tập trung khu vực thôn Nội (từ
nhà máy nước đến khu dân cư tập trung thôn Nội)
|
Nam Thanh
|
0,35
|
0,23
|
0,23
|
0,12
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
2,64
|
1,36
|
1,36
|
1,28
|
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp đường nối đoạn QL38B đến phủ Vân
Cát thuộc dự án khu dân cư nông thôn xã Trung Thành
|
Trung Thành, Ki
|
2,64
|
1,36
|
1,36
|
1,28
|
|
|
2
|
Đất thủy lợi
|
|
39,30
|
14,03
|
5,22
|
23,29
|
1,98
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
39,30
|
14,03
|
5,22
|
23,29
|
1,98
|
|
|
Dự án nâng cấp hệ thống công trình phòng chống lụt
bão đê Hữu Hồng và tả sông Đào thành phố Nam Định
|
Cửa Nam, Nam Vân,
Nam Phong
|
39,30
|
14,03
|
5,22
|
23,29
|
1,98
|
|
3
|
Đất ở
|
|
8,09
|
7,23
|
7,23
|
0,86
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
6,57
|
5,71
|
5,71
|
0,86
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Yên Khánh
|
1,00
|
0,85
|
0,85
|
0,15
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Yên Tân
|
1,00
|
0,85
|
0,85
|
0,15
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Xã Yên Hồng
|
1,00
|
0,90
|
0,90
|
0,10
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Xã Yên Phú
|
2,21
|
1,91
|
1,91
|
0,30
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
Xã Yên Phương
|
1,36
|
1,20
|
1,20
|
0,16
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung khu vực thôn Lạc Chính
|
Nam Tiến
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
|
Điểm dân cư nông thôn xã Minh Thuận
|
Minh Thuận
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,68
|
0,67
|
0,67
|
0,01
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,68
|
0,67
|
0,67
|
0,01
|
|
|
|
Nhà đội quản lý điện khu vực tại xã Yên Thành
|
Yên Thành
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Dự án xuất tuyến, mạch vòng và TBA trung hạ thế,
trạm 110kV, 220kV thuộc địa bàn huyện Ý Yên
|
31 xã, thị trấn
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,40
|
0,33
|
0,33
|
0,07
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,40
|
0,33
|
0,33
|
0,07
|
|
|
|
Trạm y tế xã
|
Yên Phương
|
0,40
|
0,33
|
0,33
|
0,07
|
|
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
7,00
|
6,50
|
6,50
|
0,50
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
7,00
|
6,50
|
6,50
|
0,50
|
|
|
|
Khu xử lý rác thải tập trung thị trấn Lâm
|
TT Lâm
|
7,00
|
6,50
|
6,50
|
0,50
|
|
|
20
|
Tổng số
|
|
64,35
|
34,18
|
24,53
|
27,87
|
2,30
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
|
TT Xuân Trường
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
|
TT Xuân Trường
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
|
TT Xuân Trường
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Dự án đất thương mại dịch vụ
|
Yên Khánh
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
2
|
Đất y tế
|
|
9,90
|
8,76
|
8,76
|
1,12
|
0,02
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
9,90
|
8,76
|
8,76
|
1,12
|
0,02
|
|
|
Dự án xây dựng Bệnh viện
|
Xuân Ninh
|
9,90
|
8,76
|
8,76
|
1,12
|
0,02
|
|
3
|
Đất năng lượng
|
|
1,90
|
1,82
|
1,82
|
0,08
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,10
|
1,02
|
1,02
|
0,08
|
|
|
|
XD cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 14
|
Yên Phong
|
0,55
|
0,50
|
0,50
|
0,05
|
|
|
|
XD cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 12
|
Yên Dương
|
0,55
|
0,52
|
0,52
|
0,03
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
XD cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 11
|
Kim Thái
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
21,58
|
21,13
|
21,03
|
0,45
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
3,30
|
3,18
|
3,18
|
0,12
|
|
|
|
Xưởng sản xuất, kinh doanh đồ gỗ
|
Yên Thắng
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
Xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ của Công ty cổ phần
mỹ nghệ và xây dựng Thịnh Phát
|
Yên Ninh
|
0,80
|
0,70
|
0,70
|
0,10
|
|
Văn bản đồng ý chủ trương số 1030/UBND-VP3
ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh
|
|
Dự án xưởng đúc kim loại và gia công cơ khí
|
Yên Dương
|
1,00
|
0,98
|
0,98
|
0,02
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất, sửa chữa các sản
phẩm cơ khí, máy nông nghiệp, máy thủy
|
Nghĩa Lạc
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
2,30
|
2,20
|
2,20
|
0,10
|
|
|
|
Dự án xây dựng xưởng gia công cơ khí phục vụ xây
dựng của Công ty TNHH Đạt Đào Phát
|
Hải Hưng
|
2,30
|
2,20
|
2,20
|
0,10
|
|
Văn bản đồng ý chủ trương số 433/UBND-VP3 ngày
26/5/2020 của UBND tỉnh
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
4,00
|
3,90
|
3,80
|
0,10
|
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm phụ trợ
ngành cơ khí, dệt may và xây dựng
|
Mỹ Hưng
|
4,00
|
3,90
|
3,80
|
0,10
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
9,98
|
9,85
|
9,85
|
0,13
|
|
|
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất thanh nhôm định hình
|
Hiển Khánh
|
9,98
|
9,85
|
9,85
|
0,13
|
|
|
5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
0,47
|
0,32
|
0,32
|
0,15
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,47
|
0,32
|
0,32
|
0,15
|
|
|
|
Cơ sở sản xuất gạch không nung của Doanh nghiệp
tư nhân vận tải Cường Dũng
|
Yên Phương
|
0,47
|
0,32
|
0,32
|
0,15
|
|
Văn bản đồng ý chủ trương số 419/UBND-VP3 ngày
20/5/2020 của UBND tỉnh
|
6
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
Dự án trồng và bảo tồn nguồn gen các dược liệu Việt
Nam
|
Đại Thắng
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
17
|
Tổng số
|
|
37,15
|
35,33
|
35,23
|
1,80
|
0,02
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU
CHỈNH TÊN CHỦ ĐẦU TƯ, TÊN LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
2,49
|
2,49
|
2,49
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
2,49
|
2,49
|
2,49
|
|
|
|
|
Cơ sở sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng của
Công ty TNHH thương mại Đức Quang Minh
|
Yên Khánh
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
|
|
Đã được thông qua tại NQ 54/NQ-HĐND ngày
07/12/2019 tên là Công ty TNHH thương mại "Đức Minh Quang", đề nghị
điều chỉnh lại là "Đức Quang Minh"
|
|
Xưởng sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH vật tư
nông nghiệp Tấn Anh
|
Yên Thắng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Đã được thông qua tại NQ 54/NQ-HĐND ngày
07/12/2019 tên là Công ty vật tư nông nghiệp "Tuấn Anh", đề nghị điều
chỉnh lại là "Tấn Anh"
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh phụ tùng máy nổ,
mua bán, sửa chữa ô tô của Công ty cổ phần Lương Anh
|
TT Yên Định
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Đã được thông qua tại NQ 20/NQ-HĐND ngày
08/12/2018 thuộc đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đề nghị điều chỉnh lại
loại đất thương mại dịch vụ
|
3
|
Tổng số
|
|
2,99
|
2,99
|
2,99
|
|
|
|