1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
tăng diện tích đối với 05 công trình, dự án.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
giảm diện tích đối với 05 công trình, dự án.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
nhưng không thay đổi về diện tích đối với 03 công trình, dự án.
4. Điều chỉnh tăng về số lượng
đối với 06 công trình, dự án và nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
1. Ủy ban nhân dân huyện Tân
Uyên
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Hướng dẫn các hộ gia đình,
cá nhân hoàn thiện chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Sở Công Thương có trách nhiệm
hướng dẫn Chủ đầu tư các dự án thủy điện thực hiện theo quy định về quản lý quy
hoạch thủy điện.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Chủ đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục
đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác
theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy
định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
5. Chủ đầu tư các công trình, dự
án và các hộ gia đình, cá nhân có trách nhiệm hoàn thiện thủ tục pháp lý về đầu
tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước
khi thực hiện công trình, dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau
khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tân Uyên và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng (ha)
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Lý do
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Điều
chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích (05)
|
1
|
Thủy điện Mường Mít
|
Xã Pắc Ta
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 0,71 ha; đất chuyên trồng lúa (LUC) 0,95 ha; đất sông suối (SON) 1,62 ha;
đất chưa sử dụng (CSD) 1,52 ha.
|
2,74
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
4,8
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Quyết định số 1018/QĐ-BCT
ngày 29/3/2021 của Bộ Công thương về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch các dự án
thủy điện Đông Pao và Mường Mít trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh ranh giới, quy mô,
tăng diện tích thực hiện dự án do mở rộng diện tích lòng hồ để đảm bảo mực nước
dâng bình thường của hồ chứa
|
2
|
Sân vận động xã Phúc Khoa
|
Xã Phúc Khoa
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 0,11 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,24 ha; đất trồng cây lâu
năm (CLN) 0,017 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,05 ha; đất thủy lợi (DTL)
0,004 ha; đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) 0,43 ha; đất chưa sử dụng (CSD)
0,019 ha.
|
0,6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT)
|
0,87
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT)
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh địa điểm xây dựng
sân vận động trên cơ sở đề xuất của UBND xã Phúc Khoa
|
3
|
Thủy điện Nà An
|
Các xã Phúc Khoa, Mường Khoa
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 0,66 ha; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 2,99 ha; đất trồng lúa nước
còn lại (LUK) 1,94 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,02 ha; đất ở tại nông
thôn (ONT) 0,02 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 2,43 ha; đất giao thông (DGT) 0,1
ha; đất sông suối (SON) 5,46 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 6,2 ha.
|
18,44
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
19,82
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Quyết định số 2468/QĐ-BCT
ngày 21/9/2020 của Bộ Công thương về phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ
toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh ranh giới, quy mô,
tăng diện tích thực hiện dự án
|
4
|
Thủy điện Nậm Khăn
|
Các xã Tà Mít, Nậm Sỏ, Nậm Cần,
Mường Khoa, Thân Thuộc, Trung Đồng, thị trấn Tân Uyên
|
Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,26 ha; đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 0,07 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,72 ha; đất ở tại nông thôn
(ONT) 0,02 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,45 ha; đất rừng sản xuất (RSX)
9,22 ha; đất sông suối (SON) 8,92 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 18,61 ha.
|
3,50
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
38,27
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
của huyện Tân Uyên; - Công văn số 28/CV-CT ngày 04/5/2023 của Công ty Cổ phần
thủy điện Tây Hoàng Liên về đăng ký điều chỉnh quy mô, vị trí dự án thủy điện
Nậm Khăn trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tân Uyên.
|
Điều chỉnh ranh giới, quy mô, tăng diện tích thực hiện dự án do
trong quá trình khảo sát lại địa hình, địa chất khu vực thực hiện dự án cần
phải điều chỉnh một số hạng mục để phù hợp với giải pháp thi công công trình
|
5
|
Khai thác đá granit làm vật liệu xây dựng thông thường và đá quarzit
đi kèm tại xã Nậm Cần
|
Xã Nậm Cần
|
Đất rừng sản xuất (RSX) 3,47 ha; đất sản xuất vật liệu xây dựng
(SKX) 1,94 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,22 ha.
|
3,5 ha
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
(SKX)
|
5,63
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
(SKX)
|
- Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án. - Giấy phép khai thác khoáng sản số
1505/GP-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh.
|
Điều chỉnh ranh giới, quy mô, tăng diện tích thực hiện dự án để xây
dựng bổ sung đường mở mỏ, đường vận tải, khu nhà phụ trợ và bãi đổ thải
|
II
|
Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện
tích (05)
|
1
|
Tuyến đường dây 35kV đấu nối nhà máy thủy điện Hố Mít vào TBA 110kV
thủy điện Nậm Mít Luông
|
Các xã: Hố Mít, Pắc Ta
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,05 ha; đất chuyên trồng lúa nước (LUC)
0,12 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,05 ha; Đất trồng cây hàng năm
khác (HNK) 0,02 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 0,03 ha; đất rừng sản xuất (RSX)
0,14 ha; đất giao thông (DGT) 0,02 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,05 ha
|
0,89
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
0,6
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Các Quyết định số 1154/QĐ- UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh về phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án thủy điện Hố Mít và số 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2023
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thủy điện Hố Mít.
|
Điều chỉnh vị trí, ranh giới, quy mô, giảm diện tích thực hiện dự án
|
2
|
Thủy điện Nậm Mít Luông
|
Xã Pắc Ta
|
Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 2,4 ha; đất trồng cây lâu năm
(CLN) 1,85 ha; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 2,79 ha; đất sông suối (SON)
13,64 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 5,37 ha
|
31,57
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
26,05
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Quyết định số 4942/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 của Bộ Công thương về việc
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh vị trí, ranh giới, quy mô, giảm diện tích thực hiện dự án
do điều chỉnh một số hạng mục để phù hợp với giải pháp thi công
|
3
|
Thủy điện Nậm Be 2
|
Xã Phúc Khoa và thị trấn Tân
Uyên
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,5 ha; đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 1,85 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,4 ha; đất trồng cây lâu
năm (CLN) 0,2 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,01 ha; đất giao thông (DGT)
0,03 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,05 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,03 ha; đất công
trình năng lượng (DNL) 4,93 ha
|
8,89 ha (chưa bao gồm công
trình ngầm 0,71 ha)
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
8,0 ha (chưa bao gồm công trình
ngầm 0,8 ha)
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Quyết định số 802/QĐ-BCT ngày 08/3/2021 của Bộ Công thương về phê
duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh vị trí, ranh giới, quy mô, giảm diện tích thực hiện dự án
do điều chỉnh một số hạng mục để phù hợp với giải pháp thi công
|
4
|
Trồng và phát triển rừng sản xuất (cây gỗ lớn, giổi, quế) huyện Tân
Uyên
|
Xã Nậm Cần, xã Nậm Sỏ, xã Tà
Mít, xã Pắc Ta, xã Thân Thuộc
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 4,4 ha; đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 29,7 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 25,3 ha; đất rừng sản xuất (RSX)
135,5 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 2.219,3 ha
|
2.701,28
|
Đất rừng sản xuất (RSX)
|
2.414,2
|
Đất rừng sản xuất (RSX)
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án
phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030; Quyết
định số 2465/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện về giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội năm 2023.
|
|
5
|
Phát triển cây lâm nghiệp, trồng và chế biến chè hữu cơ tại xã Nậm Sỏ,
huyện Tân Uyên
|
Xã Nậm Sỏ
|
Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 7,47 ha; đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 55,22 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 1,34 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN)
17,81 ha; đất giao thông (DGT) 0,21 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1.068,67 ha.
|
1.215,85
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
314,76 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 901,09 ha
|
1.168,56
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
314,76 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 835,96 ha
|
Công văn số 2002/UBND-TH ngày 14/7/2021 của UBND tỉnh chấp thuận nghiên
cứu khảo sát, đề xuất phương án đầu tư dự án phát triển nông, lâm nghiệp công
nghệ cao tại Lai Châu.
|
|
III
|
Điều chỉnh về địa điểm không thay đổi về diện
tích (03)
|
1
|
Thủy điện Hố Mít
|
Xã Hố Mít
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,77 ha; đất trồng cây hàng năm
khác (HNK) 1,41 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 1,17 ha; đất nuôi trồng thủy sản
(NTS) 0,01 ha; đất giao thông (DGT) 0,03 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,1 ha; đất
sông suối (SON) 0,27 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,58 ha
|
5,34
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
5,34
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Quyết định số 1175/QĐ-BCT ngày 24/4/2020 của Bộ Công thương về phê
duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh vị trí, ranh giới thực hiện dự án, quy mô dự án không
thay đổi do điều chỉnh một số hạng mục để phù hợp với giải pháp thi công
|
2
|
Trồng và phát triển rừng phòng hộ huyện Tân Uyên
|
Các xã: Nậm Cần, Tà Mít
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 20,83 ha; đất trồng cây hàng năm
khác (HNK) 8,82 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 293,32 ha
|
322,97
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
322,97
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
- Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Đề
án phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 2465/QĐ- UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện về giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2023.
|
Điều chỉnh vị trí, ranh giới thực hiện dự án, không thay đổi quy mô
so với quy hoạch
|
3
|
Thủy điện Hua Chăng 2
|
Thị trấn Tân Uyên
|
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,19 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,01 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,06 ha; đất công trình năng lượng (DNL) 4,1
ha
|
4,36
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
4,36
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Quyết định số 4942/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 của Bộ Công thương về phê
duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh vị trí, ranh giới thực hiện dự án, quy mô dự án không
thay đổi do thay đổi vị trí hạng mục tuyến đập
|
IV
|
Điều chỉnh tăng về số lượng dự án, công
trình (06)
|
1
|
Trường mầm non xã Phúc Khoa
|
Xã Phúc Khoa
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,1 ha
|
|
|
0,1
|
Đất cơ sở giáo dục (DGD)
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt cụm xã Pắc Ta, Hố Mít
|
Xã Hố Mít
|
Đất rừng phòng hộ (RPH) 0,26 ha
|
|
|
0,26
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Đường trục vùng chè Nậm Phát - Nà Can
|
Xã Phúc Khoa
|
Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,2 ha; đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,3 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,6 ha; đất ở tại nông thôn (ONT)
0,08 ha; đất giao thông (DGT) 0,6 ha; đất sông suối (SON) 0,01 ha; đất chưa sử
dụng (CSD) 0,07 ha
|
|
|
1,86
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
4
|
Khai thác khoáng sản mỏ vật liệu san lấp Bó Lun, xã Pắc Ta
|
Xã Pắc Ta
|
Đất rừng sản xuất (RSX) 1,95 ha
|
|
|
1,95
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
(SKX)
|
Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày
26/4/2023 của UBND tỉnh về công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác
khoáng sản mỏ vật liệu san lấp Bó Lun, xã Pắc Ta, huyện Tân Uyên.
|
|
5
|
Trồng và chế biến cây quế tại huyện Tân Uyên
|
Xã Nậm Sỏ
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,9 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 2,7
ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,43 ha
|
|
|
5,03
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (SKC)
|
Công văn số 4828/UBND-TH ngày
27/12/2022 của UBND tỉnh về phối hợp giải quyết đề xuất của Hợp tác xã Nông
nghiệp hữu cơ Suối Voi.
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Nậm Cần
|
Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,22 ha
|
|
|
0,22
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân ngày 10/6/2023.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|