ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1310/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 03
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐÍNH CHÍNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM VÀ THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TRỰC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; sổ 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; sổ 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số
1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực
Ninh; số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số
lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực,
Trực Ninh;
Theo đề nghị của UBND huyện Trực Ninh tại Tờ
trình số 101/TTr-UBND ngày 16/06/2023, của Sở Tài nguyên và Mồi trường tại Tờ
trình số 2315/TTr-STNMT ngày 22/6/2023 về việc đề nghị định chính tên, địa điểm
và thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính tên, địa điểm và thay đổi quy mô, địa điểm và số
lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực
Ninh, cụ thể như sau:
1. Đính chính về tên, địa điểm 03 công trình, dự án
trong danh mục công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được
UBND tỉnh phê duyệt như sau:
1.1. Nội dung đã được phê duyệt:
- Dự án “Quy hoạch đường Nam Định - Lạc Quần - Đường
bộ ven biển, kết nối Lạc Quần - Yên Định, Lạc Quần - Ngô Đồng (Đường Nam Định -
Lạc Quần - Thịnh Long và Lạc Quần - Ngô Đồng)” đi qua thị trấn Cát Thành 8,50
ha, xã Liêm Hải 7,00 ha, xã Trực Tuấn 47,00 ha, xã Việt Hùng 22,00 ha.
- Dự án “Quy hoạch mở rộng trường tiểu học” thị trấn
Cát Thành có diện tích 0,70 ha tại tờ số 24 thửa số 195, tờ số 25 thửa số 1.
- Dự án “Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định
- Lạc Quần - Đường bộ ven biển” xã Liêm Hải có diện tích 0,79 ha tại tờ bản đồ
số 5 thửa số 2835, 2838.
1.2. Nay đính chính trong danh mục công trình, dự
án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh thành:
- Dự án “Quy hoạch tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc
Quần - Đường bộ ven biển” có tổng diện tích 84,50 ha đi qua các xã Trực Tuấn,
Liêm Hải, Việt Hùng và thị trấn Cát Thành.
- Dự án “Quy hoạch mở rộng trường tiểu học” thị trấn
Cát Thành có diện tích 0,70 ha tại tờ số 24 các thửa số: 194, 195,196; tờ số 25
thửa số 1.
- Dự án “Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường bộ mới
Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển” xã Liêm Hải có diện tích 0,79 ha tại tờ
bản đồ số 5 các thửa số: 2835, 2838, 2834.
Yêu cầu UBND huyện Trực Ninh chịu trách nhiệm đối với
việc đính chính tên dự án, tờ bản đồ, số thửa đất đảm bảo không hợp pháp hóa
các sai phạm về đất đai theo chỉ đạo của UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện của UBND huyện Trực
Ninh.
(Có phụ lục I chi tiết
kèm theo)
2. Thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh (việc
thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực
theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Trực Ninh đã được phê duyệt), cụ thể như sau:
2.1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 17 công
trình, dự án và 11 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 14,21 ha, trong đó
sử dụng từ các loại đất: Đất trồng lúa 11,03 ha; đất trồng cây hàng năm khác
0,78 ha; đất trồng cây lâu năm 0,16 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,41 ha; đất
nông nghiệp khác 0,18 ha; đất giao thông 0,60 ha; đất thủy lợi 0,39 ha; đất
công trình năng lượng 0,02 ha; đất cơ sở giáo dục đào tạo 0,01 ha; đất ở nông
thôn 0,39 ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,03 ha; đất nghĩa trang nghĩa địa 0,02
ha; đất bằng chưa sử dụng 0,08 ha; đất mặt nước chuyên dùng 0,11 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn: Gồm 07 công trình, dự án khu dân
cư tập trung và 11 vị trí quy hoạch đất ở tại 06 xã với diện tích 9,93 ha.
- Đất giao thông: Gồm 07 công trình, dự án tại 06
xã với diện tích 2,79 ha.
- Đất công trình năng lượng: Gồm 01 dự án tại 02 xã
với diện tích 0,26 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Gồm 01 công trình tại
xã Trực Tuấn với diện tích 0,43 ha.
- Đất cơ sở thể dục thể thao: Gồm 01 dự án tại xã
Trực Khang với diện tích 0,80 ha.
2.2. Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 11 công trình,
dự án và 14 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 14,21 ha trong đó sử dụng
từ các loại đất: Đất trồng lúa 11,03 ha; đất trồng cây hàng năm khác 0,78 ha; đất
trồng cây lâu năm 0,16 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,41 ha; đất nông nghiệp
khác 0,18 ha; đất giao thông 0,60 ha; đất thủy lợi 0,39 ha; đất công trình năng
lượng 0,02 ha; đất cơ sở giáo dục đào tạo 0,01 ha; đất ở nông thôn 0,39 ha; đất
sinh hoạt cộng đồng 0,03 ha; đất nghĩa trang nghĩa địa 0,02 ha; đất bằng chưa sử
dụng 0,08 ha; đất mặt nước chuyên dùng 0,11 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn: Gồm 06 công trình, dự án xây dựng
khu dân cư, các điểm tái định cư và 14 vị trí quy hoạch đất ở tại 5 xã với tổng
diện tích là 9,93 ha.
- Đất giao thông: Gồm 02 công trình, dự án tại 04
xã với diện tích 2,79 ha.
- Đất công trình năng lượng: Gồm 01 công trình, dự
án tại 02 xã với diện tích 0,26 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Gồm 01 công trình, dự
án tại xã Trực Tuấn với diện tích 0,43 ha.
- Đất cơ sở thể dục thể thao: Gồm 01 công trình, dự
án tại xã Trực Khang với diện tích 0,80 ha.
(Có phụ lục II chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên
quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử
dụng đất đai năm 2030 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo
đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Trực Ninh:
- Công bố, công khai việc đính chính tên, địa điểm
và thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đứng quy định của
pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1 VP3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Tờ
|
Thửa
|
Ghi chú
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
DGT
|
DTL
|
DNL
|
DGD
|
ONT
|
ODT
|
DSH
|
NTD
|
PNK
|
BCS
|
MNC
|
1
|
Danh mục dự án
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt
|
85.99
|
61.19
|
|
|
3.50
|
3.50
|
|
8.15
|
7.65
|
|
|
1.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất giao thông
|
84.50
|
59.80
|
|
|
3.50
|
3.50
|
|
8.10
|
7.60
|
|
|
1.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường Nam
Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển, kết nối Lac Quần - Yên Định, Lạc Quần -
Ngô Đồng (Đường Nam Đinh - Lạc Quần - Thịnh Long và Lạc Quần - Ngô Đồng)
|
8.50
|
6.00
|
|
|
0.50
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cát Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 của UBND tỉnh
|
7.00
|
5.80
|
|
|
|
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Liêm Hải
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
47.00
|
30.00
|
|
|
3.00
|
3.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Tuấn
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
22.00
|
18.00
|
|
|
|
|
|
2.00
|
1.50
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
1.2
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
hường tiểu học
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cát Thành
|
24,25
|
24 (195); 25(1)
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 của UBND tỉnh
|
1.3
|
Đất ở khu tái định
cư
|
0.79
|
0.69
|
|
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu TĐC phục
vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
0.79
|
0.69
|
|
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Liêm Hải
|
5
|
2835, 2838
|
Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh
|
2
|
Đính chính lại
tên, địa điểm trong danh mục quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
85.99
|
61.19
|
|
|
3.50
|
3.50
|
|
8.15
|
7.65
|
|
|
1.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất giao thông
|
84.50
|
59.80
|
|
|
3.50
|
3.50
|
|
8.10
|
7.60
|
|
|
1.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường
bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
84.50
|
59.80
|
|
|
3.50
|
3.50
|
|
8.10
|
7.60
|
|
|
1.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Liêm Hải, Trực Tuấn, Việt Hùng TT Cát Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê
duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
2.2
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
trường tiểu học
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cát Thành
|
24, 25
|
24(194 - 196); 25(1)
|
|
2.3
|
Đất ở khu tái định
cư
|
0.79
|
0.69
|
|
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu TĐC phục
vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
0.79
|
0.69
|
|
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Liêm Hải
|
5
|
2835, 2838, 2834
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM
ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Tờ
|
Thửa
|
Ghi chú
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
DGT
|
DTL
|
DNL
|
DGD
|
OM
|
ODT
|
DSH
|
NTD
|
PNK
|
BCS
|
MNC
|
I
|
Thay đổi giảm
quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án
|
14.21
|
11.03
|
|
0.78
|
0.16
|
0.41
|
0.18
|
0.60
|
0.39
|
0.02
|
0.01
|
0.39
|
|
0.03
|
0.02
|
|
0.08
|
0.11
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
9.93
|
8.99
|
|
0.25
|
0.02
|
0.04
|
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu dân cư tập
trung
|
9.47
|
8.67
|
|
0.20
|
|
|
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Tuấn
|
1A
|
Nhiều thửa
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
0.87
|
0.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng
|
3
|
Nhiều thửa
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
21
|
153,157,161 - 171, 151,74, 75
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
4.00
|
3.50
|
|
|
|
|
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
34
|
72, 73, 74, 82, 83
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
2.70
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
30
|
1 - 3, 27 - 32, 52
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
Xã Trực Khang
|
9
|
1405, 1408
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Khang
|
8
|
1241, 1131, 1132, 1173,1129
|
1.2
|
Đấu giá đất ở
|
0.46
|
0.32
|
|
0.05
|
0.02
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn xóm
Hồng Thái
|
0.04
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
7
|
123
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021
|
|
Đất ở nông thôn xóm
Hồng Thái
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
24
|
72
|
|
Đất ở nông thôn xóm
An Ninh
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
21
|
125, 126
|
|
Đất ở nông thôn xóm
Thái Học
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
18
|
27, 92
|
|
Đất ở nông thôn xóm
Hồng Thái
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
7
|
159
|
|
Đất ở nông thôn xóm
Hồng Thái
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
7
|
37, 33
|
|
Quy hoạch đất ở
nông thôn
|
0.02
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Khang
|
12
|
2440, 2304
|
|
Quy hoạch đất ở
nông thôn
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Khang
|
12
|
2434
|
|
Quy hoạch đất ở
nông thôn
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng
|
7
|
111
|
|
Quy hoạch đất ở
nông thôn
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Trực Thắng
|
27
|
45
|
|
Quy hoạch đất ở
nông thôn
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng
|
5
|
8
|
2
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
4.28
|
2.04
|
|
0.53
|
0.14
|
0.37
|
0.18
|
0.30
|
0.19
|
0.02
|
0.01
|
0.39
|
|
|
0.02
|
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất giao thông
|
2.79
|
0.55
|
|
0.53
|
0.14
|
0.37
|
0.18
|
0.30
|
0.19
|
0.02
|
0.01
|
0.39
|
|
|
0.02
|
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
QL 21 đến đường Hùng Thắng
|
1.02
|
0.55
|
|
|
|
|
|
0.30
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Thái
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021
|
|
Quy hoạch đập điều
tiết nội đồng
|
0.13
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
44
|
56
|
|
Quy hoạch bến đò
Bùi
|
0.15
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phương Định
|
10
|
5068
|
|
Quy hoạch Mở rộng
đường trục xã phía đông
|
0.12
|
|
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ninh Cường
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
Quy hoạch Mở rộng
đường trục xã phía tây
|
0.66
|
|
|
0.21
|
0.10
|
0.33
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
Thi trấn Ninh Cường
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
Quy hoạch làm mới
đường vành đai đê
|
0.26
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
Xã Trực Chính
|
3, 2, 2PL1, 5
|
|
|
Quy hoạch đường tỉnh
lộ 488
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
0.39
|
|
|
0.02
|
|
|
|
Xã Trực Nội
|
1, 3, 4, 5,6
|
(4) 1939, 1940; (5) 2156; (6) 2588, 2599, 2602, 2606
|
|
2.2
|
Đất công trình năng
lượng
|
0.26
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch Đường dây
500KV Nam Định I - Phổ Nổi
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ninh Cường
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
0.43
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa địa
|
0.43
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Tuấn
|
1B
|
389
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021
|
2.4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch sân thể
thao xã
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Khang
|
8
|
1176, 1177
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021
|
II
|
Thay đổi tăng
quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án
|
14.21
|
11.03
|
|
0.78
|
0.16
|
0.41
|
0.18
|
0.60
|
0.39
|
0.02
|
0.01
|
0.39
|
|
0.03
|
0.02
|
|
0.08
|
0.11
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
9.93
|
8.99
|
|
0.25
|
0.02
|
0.04
|
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu dân cư tập
trung và các điểm dân cư tập trung
|
9.47
|
8.67
|
|
0.20
|
|
|
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
Điểm TĐC thôn Thượng
Đồng phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Tuấn
|
1B
|
365
|
|
|
Điểm TĐC thôn Thượng
Đồng phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Tuấn
|
2
|
417, 418
|
|
|
Điểm TĐC xóm Đông
phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
0.47
|
0.47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng
|
3PL7
|
1541
|
|
|
Điểm TĐC xóm Đông
phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng
|
2
|
1300
|
|
|
Khu dân cư tập
trung xóm An Khang
|
6.90
|
6.20
|
|
0.20
|
|
|
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
20
|
61 - 63, 66, 68 - 82, 110- 113, 125, 127- 135, 141 -
149, 154, 156, 172, DGT, DTL
|
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung và tái định cư
|
0.90
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
Xã Trực Khang
|
8
|
1176, 1177, 1200, 1207, 1073, 1218
|
|
1.2
|
Đấu giá đất ở, giao
đất TĐC
|
0.46
|
0.32
|
|
0.05
|
0.02
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn xóm
Đồng Thái
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
18
|
93
|
|
|
Đất ở nông thôn xóm
Phong Thái
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
8
|
163
|
|
|
Đất ở nông thôn xóm
Phong Thái
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
4
|
115
|
|
|
Đất ở nông thôn xóm
Long Phú
|
0.04
|
|
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
27
|
129
|
|
|
Đất ở nông thôn xóm
An Khang
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
25
|
133
|
|
|
Đất ở nông thôn xóm
An Khang
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Cường
|
25
|
103
|
|
|
Đất ở nông thôn
thôn 1 Lạc Chính
|
0.02
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Khang
|
8
|
948
|
|
|
Đất ở nông thôn
thôn 5 Thái Bính
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Khang
|
11
|
2139
|
|
|
Đất ở nông thôn
thôn 6 Phụ Nghiêm
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Khang
|
16
|
2987
|
|
|
Điểm TĐC xóm Lác
Môn 1 phục vụ cầu Ninh Cường
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng
|
1
|
34
|
|
|
Giao TĐC xóm Lác
Môn 1 phục vụ cầu Ninh Cường
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng
|
4
|
42
|
|
|
Giao TĐC xóm Lác
Môn 2 phục vụ cầu Ninh Cường
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng
|
3
|
493
|
|
|
Giao
TĐC xóm Lác Môn 3 phục vụ cầu Ninh Cường
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng
|
5
|
260
|
|
|
Giao
TĐC xóm Lác Môn 4 phục vụ cầu Ninh Cường
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng
|
5
|
297
|
|
2
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
4.28
|
2.04
|
|
0.53
|
0.14
|
0.37
|
0.18
|
0.30
|
0.19
|
0.02
|
0.01
|
0.39
|
|
|
0.02
|
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất giao thông
|
2.79
|
0.55
|
|
0.53
|
0.14
|
0.37
|
0.18
|
0.30
|
0.19
|
0.02
|
0.01
|
0.39
|
|
|
0.02
|
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
|
Đường kết nối từ đường
trục xã Trực Thái vào khu dân cư tập trung xã Trực Thái
|
0.75
|
0.55
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Thái
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
|
Xây dựng tuyến đường
bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
2.04
|
|
|
0.53
|
0.14
|
0.37
|
0.18
|
0.20
|
0.09
|
0.02
|
0.01
|
0.39
|
|
|
0.02
|
|
0.08
|
0.01
|
Xã Liêm Hải, Xã Trực Tuấn, Xã Việt Hùng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
2.2
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
0.43
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đất
nghĩa trang
|
0.43
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Tuấn
|
4
|
1681, 1682, 1687, 1688,1717
|
|
2.3
|
Đất công trình năng
lượng
|
0.26
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo đường dây
110KV Nam Ninh - Nghĩa Hưng
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Khang
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Thuận
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
2.4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch sân thể
thao xã
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Khang
|
8
|
1241, 1131, 1132, 1173,1129
|
|