Nghị quyết 118/NQ-HĐND về thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 118/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 28/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Công Huấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 28 tháng 8 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1491/TTr-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình gồm 11 dự án, với tổng diện tích 1.032.433 m2, cụ thể:
1. Bổ sung 07 dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 03 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 179.657 m2, bao gồm: 6.303 m2 đất trồng lúa; 89.949 m2 đất nông nghiệp còn lại; 67.085 m2 đất phi nông nghiệp và 16.320 m2 đất chưa sử dụng.
2. Điều chỉnh 02 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 01 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013) tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với tổng diện tích 823.700 m2, bao gồm: 52.300 m2 đất trồng lúa; 1.500 m2 đất rừng phòng hộ; 727.500 m2 đất nông nghiệp còn lại; 41.000 m2 đất phi nông nghiệp và 1.400 m2 đất chưa sử dụng.
3. Điều chỉnh 02 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với tổng diện tích: 29.076 m2, bao gồm: 23.564 m2 đất nông nghiệp còn lại và 5.512 m2 đất chưa sử dụng.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
(Đơn vị tính m2)
TT |
Hạng mục |
Loại đất thu hồi; chuyển mục đích sử dụng |
Địa điểm |
||||||||
Diện tích |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất nông nghiệp còn lại |
||||||||
I |
Bổ sung 07 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 03 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013) |
179.657,0 |
6.303,0 |
0,0 |
0,0 |
89.949,0 |
67.085,0 |
16.320,0 |
|
||
1 |
Thửa đất bố trí tái định cư cho hộ ông Hồ Thái Dương do thu hồi đất để GPMB xây dựng đường và cầu về xã Văn Hóa |
1.000,0 |
|
|
|
882,0 |
118,0 |
|
Xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch |
||
2 |
Đất ở xen cư |
6.190,0 |
3.930,0 |
|
|
1.174,0 |
152,0 |
934,0 |
Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch |
||
3 |
Tổ hợp khách sạn và nhà ở kết hợp kinh doanh - shophouse (Dự án Movenpick Central) |
2.912,0 |
|
|
|
|
2.912,0 |
|
Phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới |
||
4 |
Dự án Tổ hợp Nhà phố thương mại Shophouse kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại, khách sạn nghỉ dưỡng tại phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới |
10.167,0 |
|
|
|
|
10.167,0 |
|
Phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới |
||
5 |
Đường từ UBND thị trấn Quán Hàu nối đường Nguyễn Hữu Cảnh |
3.908,0 |
|
|
|
116,0 |
3.772,0 |
20,0 |
Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh |
||
6 |
Đường tránh sau khu du lịch núi Thần Đinh xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
125.552,0 |
1.834,0 |
|
|
73.348,0 |
49.316,0 |
1.054,0 |
Các xã: An Ninh, Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
||
7 |
Tuyến đường từ Trụ sở Chi cục Thi hành án đến đường đi xã Quảng Lưu |
29.928,0 |
539,0 |
|
|
14.429,0 |
648,0 |
14.312,0 |
Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch |
||
II |
Điều chỉnh 02 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 1 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 50 Luật Đất đai năm 2013) tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
823.700,0 |
52.300,0 |
1.500,0 |
0,0 |
727.500,0 |
41.000,0 |
1.400,0 |
|
||
1 |
Dự án Trang trại điện gió BT 1 |
Đã phê duyệt |
433.200,0 |
52.300,0 |
|
|
379.500,0 |
|
1.400,0 |
Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh; huyện Quảng Ninh và các xã: Hồng Thủy, An Thủy, Phú Thủy; huyện Lệ Thủy |
|
Nay điều chỉnh |
433.200,0 |
52.300,0 |
1.500,0 |
|
343.000,0 |
35.000,0 |
1.400,0 |
Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh; huyện Quảng Ninh và các xã: Hồng Thủy, An Thủy, Phú Thủy; huyện Lệ Thủy |
|||
2 |
Dự án Trang trại điện gió BT 2 |
Đã phê duyệt |
390.500,0 |
|
|
|
390.500,0 |
|
|
Các xã: Hồng Thủy, Ngư Thủy Bắc, Thanh Thủy, Cam Thủy; huyện Lệ Thủy |
|
Nay điều chỉnh |
390.500,0 |
|
|
|
384.500,0 |
6.000,0 |
|
Các xã: Hồng Thủy, Ngư Thủy Bắc, Thanh Thủy, Cam Thủy; huyện Lệ Thủy |
|||
III |
Điều chỉnh 02 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
29.076,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
23.564,0 |
0,0 |
5.512,0 |
|
||
1 |
Các tuyến đường nối trục N1 đến Trường chính trị huyện Quảng Trạch (Dự án thuộc Phụ lục 1, mục B, điểm 85) |
Đã phê duyệt |
12,000,0 |
|
|
|
12.000,0 |
|
|
Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch |
|
Nay điều chỉnh |
21.500,0 |
|
|
|
21.500,0 |
|
|
Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch |
|||
2 |
Tuyến nối từ trục N1 trước Huyện ủy ra kết nối với các tuyến đường xung quanh hồ Bàu Sen (sát cổng phụ Nhà Văn hóa huyện) (Dự án thuộc Phụ lục 1, mục B, điểm 85) |
Đã phê duyệt |
12.000,0 |
|
|
|
|
|
12.000,0 |
Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch |
|
Nay điều chỉnh |
7.576,0 |
|
|
|
2.064,0 |
|
5.512,0 |
Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|