1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết, tính chính
xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án trình Hội đồng nhân dân tỉnh
theo quy định của pháp luật.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác tên dự án, địa điểm,
diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng thẩm quyền và quy
trình theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện
tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật.
d) Tăng cường triển khai, thực hiện Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ và các quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công
tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời
phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ
chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục
theo quy định.
3. Khi Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021 - 2030
tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tiến hành rà soát, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đúng quy định của pháp luật.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
TT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất sử dụng (m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ loại đất
|
Trồng lúa
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(12)
|
I
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
309.853
|
135.814
|
36.819
|
137.220
|
|
1
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh; Hạng mục: Đoạn tuyến từ tượng
đài xã Nam Cao giao với đường ĐT.457 đi xã Thanh Tân giao với đường ĐH 15
|
DGT
|
Nam Đường Đông, Nam Đường Tây, An Cơ Đông, An Cơ Nam,
Nam Lâu
|
Nam Cao, Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
20.000
|
10.000
|
500
|
9.500
|
Quyết định
3085/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Kiến Xương về việc giao kế hoạch
đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 huyện Kiến Xương
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ven kênh Nguyệt Lâm từ xã Quang Minh đi xã Minh Tân và chống sạt
lở bờ kênh (đoạn giao với đường ĐH.17 đến cống Kem xã Minh Tân)
|
DGT
|
Dương Liễu 2, Dương Liễu 3, Lai Vy
|
Minh Tân, Quang Minh
|
Kiến Xương
|
26.500
|
5.000
|
300
|
21.200
|
Quyết định
3085/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Kiến Xương về việc giao kế hoạch
đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 huyện Kiến Xương
|
3
|
Quốc lộ 37B đoạn từ
thị trấn Thanh Nê đến phà Cồn Nhất
|
DGT
|
Tiền Tuyến, Trà Đòng
|
Thị trấn Kiến Xương, Quang Trung
|
Kiến Xương
|
6.100
|
1.500
|
|
4.600
|
Quyết định số
3298/QĐ-TCĐBVN ngày 20/7/2021 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc cho phép
chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa trên hệ thống quốc lộ; Quyết định
37/QĐ-SGTVT ngày 06/01/2022 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình: Sửa chữa hư hỏng nền mặt
đường, gia cố mái ta luy chống sạt lở, đoạn Km28+400 - Km29+815, Km 32+200 -
Km 32+680 Quốc lộ 37B, tỉnh Thái Bình
|
4
|
Dự án đường 457 hạng
mục cầu Lụ
|
DGT
|
An Thái
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
100
|
|
100
|
|
Quyết định
3085/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Kiến Xương về việc giao kế hoạch
đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 huyện Kiến Xương
|
5
|
Đường giao thông
vào vùng sản xuất xã (đoạn từ Trang trại đến cánh đồng Bạch Long)
|
DGT
|
Chi Trung, An Phụ
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 16/3/2023 của HĐND xã Đông Trung về phê duyệt kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023
|
6
|
Đường giao thông,
thủy lợi vùng sản xuất (đoạn từ đường cứu hộ, cứu nạn kéo dài đến ngã 3 ông Hải)
|
DGT
|
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
2.200
|
2.200
|
|
|
Quyết định số
28/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND xã Đông Trung về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
7
|
Dự án tuyến đường kết
nối khu dân cư thôn Quân Trạch xã Tây Phong
|
DGT
|
Quân Trạch
|
Tây Phong
|
Tiền Hải
|
3.000
|
2.500
|
|
500
|
Quyết định số
496/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt đầu tư
xây dựng công trình; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện
Tiền Hải về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Song An - Trung An đi thành phố Thái Bình (đoạn từ đường ĐT.463 đến
thành phố Thái Bình
|
DGT
|
|
Song An, Trưng An
|
Vũ Thư
|
15.000
|
2.500
|
|
12.500
|
Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp
đường số 2 (đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường tránh S1)
|
DGT
|
|
Minh Quang, Thị trấn Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
10.100
|
2.500
|
|
7.600
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.11 (đoạn từ Quốc lộ 10 đến UBND xã Tam Quang)
|
DGT
|
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
9.550
|
2.900
|
150
|
6.500
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
11
|
Đường ĐH.90A từ Cầu
Giành xã Thụy Văn - bờ hồ xã Dương Phúc
|
DGT
|
|
Thụy Văn, Thụy Bình, Dương Phúc
|
Thái Thụy
|
1.500
|
800
|
500
|
200
|
Quyết định
379/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND huyện Thái Thụy về phân bổ chi tiết vốn
chuẩn bị đầu tư năm 2023
|
12
|
Tuyến đường ĐH.86
Thụy Chính - Thụy Ninh
|
DGT
|
|
Thụy Chính, Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
5.000
|
3.500
|
1.000
|
500
|
Quyết định 379/QĐ-UBND
ngày 20/3/2023 của UBND huyện Thái Thụy về phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu
tư năm 2023
|
13
|
Tuyến đường ĐH.93A
Thụy Quỳnh - Thụy Bình
|
DGT
|
|
Thụy Quỳnh, Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
5.400
|
4.500
|
750
|
150
|
Quyết định
379/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND huyện Thái Thụy về phân bổ chi tiết vốn
chuẩn bị đầu tư năm 2023
|
14
|
Cầu Thanh Phần
|
DGT
|
|
Sơn Hà
|
Thái Thụy
|
1.100
|
1.000
|
|
100
|
Quyết định
379/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND huyện Thái Thụy về phân bổ chi tiết vốn
chuẩn bị đầu tư năm 2023
|
15
|
Đường giao thông từ
nghĩa trang đến thôn Nghĩa Phong
|
DGT
|
|
Thuần Thành
|
Thái Thụy
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu
tư công năm 2023 tỉnh Thái Bình
|
16
|
Đường vành đai phía
Nam, công trình: Đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao với Quốc lộ 10 tại
xã Đông Mỹ (đoạn qua phường Hoàng Diệu) - Miếu Nhật Tân Tư
|
DGT
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
148
|
32
|
|
116
|
Quyết định số
910/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
17
|
Công trình cải tạo,
nâng cấp tuyến đường ĐH.02 (đường 220C) đoạn còn lại từ ngã ba Tân Hòa đến
giáp Tân Phong, huyện Vũ Thư
|
DGT
|
Tân Quán
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
2.000
|
|
1.000
|
1.000
|
Quyết định số
2677/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt dự án
|
18
|
Đường Lê Quý Đôn
kéo dài về phía Nam (trong đó: thu hồi Vũ Chính 7,3 ha, Vũ Lạc 1,47 ha, Vũ
Ninh - Kiến Xương 0,66ha)
|
DGT
|
|
Vũ Chính, Vũ Lạc
|
Thành phố
|
94.300
|
60.000
|
17.166
|
17.134
|
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 15/6/2023 của HĐND thành phố phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
(thay thế STT 03 Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh)
|
19
|
Đường Võ Nguyên
Giáp kéo dài đến QL39
|
DGT
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
49.000
|
26.512
|
6.648
|
15.840
|
Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND thành phố Thái Bình về chủ trương đầu tư
|
20
|
Đường Nguyễn Tông
Quai (đoạn từ đường Lý Bôn đến đường QH số 1), P. Trần Lãm, TP. Thái Bình
|
DGT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
8.365
|
20
|
233
|
8.112
|
Quyết định số 5055/QĐ-UBND
ngày 16/11/2022 của UBND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ĐH.15 đoạn từ cầu Kìm đến hết địa phận xã Vũ Lạc
|
DGT
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
33.600
|
350
|
8.050
|
25.200
|
Quyết định số 229/QĐ-UBND
ngày 02/02/2023 của UBND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi
|
22
|
Đường trục xã tuyến
số 02 từ giáp đường ĐH.52 đi xã Đông Hòa
|
DGT
|
Lam Sơn, Trần Phú
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
6.890
|
|
422
|
6.468
|
Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND
ngày 31/10/2022 của HĐND xã Đông Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình
|
II
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
3.282
|
2.282
|
|
1.000
|
|
23
|
Nhà Văn hóa thôn
Đình Phùng
|
DSH
|
Đình Phùng
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
1.452
|
1.452
|
|
|
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND xã Vũ Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
24
|
Nhà văn hóa thôn
Nguyễn Du
|
DSH
|
Nguyễn Du
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
1.830
|
830
|
|
1.000
|
Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND xã Vũ Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
III
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
799.500
|
703.954
|
|
95.546
|
|
25
|
Dự án Cụm công nghiệp
Thanh Tân giai đoạn 1
|
SKN
|
Tử Tế
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
9.400
|
9.400
|
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
26
|
Cụm công nghiệp
Ninh An
|
SKN
|
|
Vũ Ninh, Vũ An
|
Kiến Xương
|
740.000
|
647.554
|
|
92.446
|
Vốn nhà đầu tư
|
27
|
Dự án đầu tư nhà
máy sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ
|
SKN
|
Cụm công nghiệp Tây An
|
Thị trấn Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
13.400
|
12.400
|
|
1.000
|
Vốn nhà đầu tư
|
28
|
Dự án đầu tư nhà máy
sản xuất sứ thủy tinh
|
SKN
|
Cụm công nghiệp Trà Lý
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
20.000
|
18.600
|
|
1.400
|
Vốn nhà đầu tư
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy sản xuất bao bì caton
|
SKN
|
|
Quý Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
16.700
|
16.000
|
|
700
|
Vốn nhà đầu tư
|
IV
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
123.725
|
91.125
|
|
32.600
|
|
30
|
Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy xử lý nước mặt cấp nước phục vụ sinh hoạt cho nhân dân 10 xã
|
SKC
|
Lai Ổn
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
16.300
|
16.300
|
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
31
|
Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy nước sạch
|
SKC
|
Vũ Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
32
|
Đầu tư xây dựng hồ
trữ nước trạm cấp nước sạch
|
SKC
|
An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
20.100
|
18.000
|
|
2.100
|
Vốn nhà đầu tư
|
33
|
Dự án khu xử lý và
hồ trữ nước
|
SKC
|
Minh Đức
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
27.000
|
22.000
|
|
5.000
|
Vốn nhà đầu tư
|
34
|
Quy hoạch trạm cấp
nước
|
SKC
|
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
3.000
|
2.500
|
|
500
|
Vốn nhà đầu tư
|
35
|
Quy hoạch trạm cấp
nước
|
SKC
|
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
8.325
|
8.325
|
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
36
|
Quy hoạch nhà máy cấp
nước sạch
|
SKC
|
Quang Trung
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
37
|
Quy hoạch hồ chống
nước mặn và sơ lắng
|
SKC
|
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
25.000
|
|
|
25.000
|
Vốn nhà đầu tư
|
V
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
1.073.470
|
665.994
|
53.816
|
353.660
|
|
38
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư (02 khu đất nông nghiệp giáp đường Long Hưng và đường Võ Nguyên Giáp gần
nút giao tuyến tránh S1) (Đối diện BĐS Đông Mỹ)
|
ODT
|
|
Đông Mỹ, Đông Hòa
|
Thành phố
|
112.000
|
75.400
|
6.390
|
30.210
|
Quyết định số
851/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
39
|
Khu dân cư và nhà
văn hóa tổ 18 tại khu đất giáp đường Bùi Sỹ Tiêm, phường Tiền Phong
|
ODT
|
Tổ 18
|
Tiền Phong
|
Thành phố
|
1.421
|
|
|
1.421
|
Quyết định số 3110/QĐ-UBND
ngày 03/8/2022 của UBND thành phố Thái Bình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình
|
40
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư mới thôn Lạc Chính (trước cửa Bệnh viện Lao)
|
ODT
|
Lạc Chính
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
97.653
|
91.283
|
20
|
6.350
|
Quyết định số
4087/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Thái Bình về phê duyệt dự án
đầu tư
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư và các công trình công cộng tổ 4 (tổ 7 cũ) phường Phú Khánh - giai
đoạn 2
|
ODT
|
Tổ 4
|
Phú Khánh
|
Thành phố
|
46.831
|
39.361
|
1.447
|
6.023
|
Quyết định số
5906/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND thành phố Thái Bình về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2023 (số 2 phần C)
|
42
|
Khu đô thị phía Nam
đường Doãn Khuê (Khu đất nông nghiệp và khu dân cư hiện có (phía Bắc đường vành
đai phía Nam thành phố) tại xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình)
|
ODT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
242.384
|
172.501
|
9.145
|
60.738
|
Đấu thầu dự án có sử
dụng đất
|
43
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư và đấu nối giao thông giáp xứ đồng Vạn Đê phường Hoàng Diệu
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
7.277
|
147
|
1.522
|
5.608
|
Quyết định số
5906/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND thành phố Thái Bình về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2023 (số 5 phần C)
|
44
|
Dự án khu dân cư và
dịch vụ thương mại xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình
|
ODT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
111.104
|
92.464
|
|
18.640
|
Đấu thầu dự án có sử
dụng đất (thay thế STT 09 Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh)
|
45
|
Dự án phát triển
nhà ở thương mại Khu dân cư phía Đông đường Võ Nguyên Giáp
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
306.500
|
157.838
|
35.292
|
113.370
|
Đấu thầu dự án có sử
dụng đất (thay thế STT 415 Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
|
46
|
Quy hoạch khu nhà ở
thương mại tại xã Phú Xuân (2 bên tuyến tránh S1, giáp huyện Vũ Thư)
|
ODT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
148.300
|
37.000
|
|
111.300
|
Đấu thầu dự án có sử
dụng đất
|
VI
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
510.147
|
403.083
|
|
107.064
|
|
47
|
Quy hoạch khu dân
cư (tái định cư)
|
ONT
|
Đức Chinh
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
31.000
|
31.000
|
|
|
Dự án quy hoạch khu
tái định cư để thực hiện dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường trục kết nối với
các khu chức năng trong khu kinh tế tỉnh Thái Bình, dự án đường từ thành phố
Thái Bình đến khu kinh tế Thái Bình tại Cồn Vành và dự án Cụm công nghiệp Cồn
Nhất
|
48
|
Quy hoạch điểm dân
cư cửa Trung đoàn 8
|
ONT
|
Lương Phủ
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
6.600
|
6.000
|
|
600
|
Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 07/01/2023 của HĐND xã Tây Lương về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng dự án điểm dân cư của Trang đoàn 8 thôn Lương
Phú
|
49
|
Quy hoạch điểm dân
cư
|
ONT
|
Năng Tĩnh
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
7.059
|
6.465
|
|
594
|
Quyết định số
15/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND xã Nam Chính về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
50
|
Quy hoạch điểm dân
cư
|
ONT
|
Hướng Tân
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
7.970
|
7.970
|
|
|
Quyết định số
38/QĐ-UBND ngày 20/5/2023 của UBND xã Nam Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
51
|
Hạ tầng khu dân cư
An Đồng
|
ONT
|
Đồng Tâm, Vũ Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
112.300
|
96.800
|
|
15.500
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND
ngày 26/5/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ phân bổ kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 (thay thế STT 572 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh)
|
52
|
Hạ tầng Khu dân cư
Quỳnh Ngọc
|
ONT
|
Quỳnh Lang
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
115.300
|
96.200
|
|
19.100
|
Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 26/5/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm
2023 (thay thế STT 661 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
|
53
|
Hạ tầng khu dân cư
Đồng Phúc
|
ONT
|
Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
104.100
|
94.500
|
|
9.600
|
Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 29/3/2023 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 29/3/2023 của HĐND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
54
|
Xây dựng hạ tầng
khu dân cư Hải Vân Lương (Trong đó: Đất ở 3,42 ha, Đất sinh hoạt cộng đồng
0,05 ha; Đất thương mại dịch vụ 0,46 ha; Đất giao thông 5,67 ha; Đất thủy lợi
0,07 ha; Đất nghĩa trang 0,25ha; Đất cây xanh 1,13 ha; đất ảnh hưởng 0,02 ha)
|
ONT
|
Đoàn Xá, Quáng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
110.819
|
52.148
|
|
58.670
|
Nghị quyết số
99/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phân bổ kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2023 (thay thế STT 596 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh)
|
55
|
Quy hoạch dân cư Đồng
Cửa
|
ONT
|
Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
12.000
|
|
3.000
|
Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 08/5/2023 của HĐND xã Quỳnh Hội về việc bổ sung kế hoạch phân
bổ vốn đầu tư công năm 2023 (thay thế STT 673 Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày
09/12/2023 của HĐND tỉnh)
|
VII
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
56
|
Quy hoạch trụ sở mới
trạm y tế xã
|
DYT
|
Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Nghị quyết số 04
ngày 13/01/2023 của HĐND xã Thụy Trinh về việc phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2023; Văn bản số 3825/ĐB-CT ngày 05/06/2023 của Tổng công ty Đông Bắc
Bộ Quốc phòng về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng công trình Trạm y tế xã Thụy
Trinh, tỉnh Thái Bình
|
VIII
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
57
|
Xây dựng trụ sở tiếp
công dân huyện Vũ Thư
|
TSC
|
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư;
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2023
|
IX
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
25.648
|
18.313
|
|
7.335
|
|
58
|
Mở rộng chùa Chiêu
Phúc
|
TON
|
TDP số 3
|
Thị trấn Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
1.800
|
|
|
1.800
|
Vốn xã hội hóa
|
59
|
Mở rộng chùa Đống
Cao
|
TON
|
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
12.000
|
8.800
|
|
3.200
|
Vốn xã hội hóa
|
60
|
Mở rộng di tích lịch
sử đền chùa Phượng Vũ
|
TON
|
Thọ Lộc
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
8.581
|
6.973
|
|
1.608
|
Vốn xã hội hóa
|
61
|
Mở rộng di tích lịch
sử chùa Khê Kiều
|
TON
|
Khê Kiều
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
3.267
|
2.540
|
|
727
|
Vốn xã hội hóa
|
X
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
15.690
|
14.460
|
|
1.230
|
|
62
|
Cải tạo nâng cấp đường
dây cấp điện 35KV dự án: 372 Long Bối - Hưng Hà
|
DNL
|
|
Đông Hợp, Phú Châu, Minh Phú, Chương Dương, Thăng
Long, Minh Tân (Đông Hưng), Hồng Lĩnh (Hưng Hà)
|
Đông Hưng, Hưng Hà
|
910
|
910
|
|
|
Quyết định 761/QĐ-EVNPC
ngày 22/3/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc
|
63
|
Cấy TBA chống quá tải
lưới điện 0,4kV khu vực huyện Đông Hưng - năm 2024
|
DNL
|
|
Hợp Tiến, Minh Tân, Mê Linh, Đô Lương, Đông Kinh,
Nguyên Xá, Đông Xuân, Hà Giang, Thị trấn Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
830
|
750
|
|
80
|
Văn bản
436/EVNNPC-KH ngày 10/02/2023 của Tổng công ty điện lực miền Bắc; Văn bản
1293/EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng công ty điện lực miền Bắc
|
64
|
Giảm tổn thất điện
năng lưới hạ áp điện lực Đông Hưng - Công ty điện lực Thái Bình năm 2023
|
DNL
|
|
Đông Phương, Hồng Bạch, Hồng Giang, Đông Cường, Đông
Sơn, Đông La, Hợp Tiến, Lô Giang, Liên Giang, Thị trấn, Mê Linh, Đông Á,
Thăng Long, Đông Quan
|
Đông Hưng
|
700
|
600
|
|
100
|
Văn bản
1230/EVNNPC-KH+KT ngày 26/3/2023 của Tổng công ty điện lực miền Bắc
|
65
|
Đường dây và TBA
110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
8.600
|
8.500
|
|
100
|
Văn bản số
2683/EVNNPC-KH, ngày 27/10/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc (thay thế
STT 1190 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
|
66
|
Xuất tuyến trung áp
sau TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Phúc Thành, Tân Phong, Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.400
|
1.350
|
|
50
|
Văn bản số
2722/EVNNPC-KH, ngày 03/11/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc (thay thế
STT 1191 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
|
67
|
Cải tạo đường dây
35kV nhánh trung gian 2 lộ 371E11.5 năm 2024
|
DNL
|
|
Hòa Bình, Song An, Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
350
|
300
|
|
50
|
Văn bản số
436/EVNNPC-KH, ngậy 10/02/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc Văn bản số
1293/EVNNPC, ngày 15/6/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
68
|
Cấy TBA chống quá tải
lưới điện 0,4kV khu vực huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - năm 2024
|
DNL
|
|
Minh Lãng, Minh Khai, Tân Lập, Trung An, Bách Thuận,
Tân Hoà, Thị Trấn, Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
900
|
750
|
|
150
|
Văn bản số
436/EVNNPC-KH, ngày 10/02/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc Văn bản số
1293/EVNNPC, ngày 15/6/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
69
|
Giảm tổn thất điện
năng lưới hạ áp Điện lực Vũ Thư - Công ty Điện lực Thái Bình năm 2023
|
DNL
|
|
Tam Quang, Việt Hùng, Song Lãng, Phúc Thành, Vũ Tiến,
Hồng Phong, Hiệp Hoà, Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
850
|
750
|
|
100
|
Văn bản số
1230/EVNNPC-KH+KT, ngày 26/3/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
70
|
Cấy TBA chống quá tải
lưới điện 0,4 Kv khu vực Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Trần Lãm, Trần Hưng Đạo, Quang Trung, Tân Bình, Vũ
Chính, Vũ Đông, Phú Xuân...
|
Thành phố
|
650
|
350
|
|
300
|
Văn bản số
436/EVNNPC-KH ngày 10/2/2023 của tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
71
|
Giảm tổn thất điện năng
lưới hạ áp Điện lực Thành phố
|
DNL
|
|
Trần Hưng Đạo, Tiền Phong, Hoàng Diệu, Vũ Lạc, Vũ
Phúc, Đông Hòa, Đông Thọ, Phú Xuân...
|
Thành phố
|
500
|
200
|
|
300
|
Văn bản số
1230/EVNNPC-KH ngày 26/3/2023 của tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
286.631
|
2.040.025
|
90.635
|
735.655
|
|