Nghị quyết 187/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 187/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 5455/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết hủy bỏ danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác đã được thông qua sau 03 năm chưa thực hiện; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất
1. Hủy bỏ danh mục 21 dự án đầu tư cần thu hồi đất, trong đó: 19 dự án sử dụng vốn ngân sách và 02 dự án vốn ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất của 21 dự án đầu tư cần thu hồi đất bị hủy bỏ: 388.015 m2, gồm: 7.700 m2 đất lâm nghiệp, 179.315 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 201.000 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Hủy bỏ danh mục các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác
Hủy bỏ danh mục 05 dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác với tổng diện tích 88.388 m2.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập thủ tục trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và công bố điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích ghi trong kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện theo quy định.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỦY BỎ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT MÀ SAU
03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 187/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: m2
STT |
Tên dự án |
Diện tích đất cần thu hồi |
Trong đó |
Địa điểm thu hồi đất |
Thuộc Nghị quyết của HĐND tỉnh, ngày, tháng, năm |
Ghi chú |
||
Đất lâm nghiệp |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
||||||
A |
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH |
385.515 |
7.700 |
176.815 |
201.000 |
|
|
|
I |
Huyện Lâm Hà |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Tân Văn 2 (Tân Đức) |
7.500 |
|
7.500 |
|
Xã Tân Văn |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
STT 17, A, V |
II |
Huyện Di Linh |
73.300 |
7.700 |
65.500 |
100 |
|
|
|
2 |
Đường Trần Quốc Toản đến Ngô Gia Tự, thị trấn Di Linh |
1.100 |
|
1.100 |
|
Thị trấn Di Linh |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
STT 3, A, VII |
3 |
Đường giao thông thôn 2, xã Tân Châu đi thôn 3, xã Tân Thượng |
16.200 |
|
16.100 |
100 |
Xã Tân Châu |
STT 6, A, VII |
|
5.900 |
|
5.900 |
|
Xã Tân Thượng |
||||
4 |
Đường vào khu sản xuất thôn Đang Gia, xã Sơn Điền |
4.900 |
|
4.900 |
|
Xã Sơn Điền |
STT 10, A, VII |
|
5 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài (đường giao thông Mọ Kọ đến Đoàn Thị Điểm, tổ dân phố 15), thị trấn Di Linh |
7.000 |
|
7.000 |
|
Thị trấn Di Linh |
STT 20, A, VII |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sản xuất khu vực bãi rác xã Gung Ré - Nhánh 1 |
1.900 |
1.000 |
900 |
|
Xã Gung Ré |
STT 23, A, VII |
|
7 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hàng Hải (bổ sung) |
6.700 |
6.700 |
|
|
Xã Gung Ré |
STT 25, A, VII |
|
8 |
Hội trường thôn Kao Kuil, xã Đinh Lạc |
100 |
|
100 |
|
Xã Đinh Lạc |
STT 26, A, VII |
|
9 |
Khu dân cư tổ dân phố 15, thị trấn Di Linh (thuộc Trung tâm Văn hóa giai đoạn 2) |
18.800 |
|
18.800 |
|
Thị trấn Di Linh |
STT 27, A, VII |
|
10 |
Đường vào khu sản xuất thôn Kơ Nệt, xã Bảo Thuận |
2.500 |
|
2.500 |
|
Xã Bảo Thuận |
STT 28, A, VII |
|
11 |
Đường vào khu sản xuất thôn Bảo Tuân, xã Bảo Thuận |
4.200 |
|
4.200 |
|
Xã Bảo Thuận |
STT 29, A, VII |
|
12 |
Đường thôn 7 đi vào đập nước La òn, xã Hòa Bắc |
4.000 |
|
4.000 |
|
Xã Hòa Bắc |
STT 30, A, VII |
|
III |
Thành phố Bảo Lộc |
270.000 |
|
75.000 |
195.000 |
|
|
|
13 |
Khu công nghiệp Lộc Sơn (mở rộng) |
170.000 |
|
|
170.000 |
Phường Lộc Sơn |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
STT 1, A, IX |
14 |
Đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc (phục vụ khai thác và vận chuyển Bauxit) |
100.000 |
|
75.000 |
25.000 |
Xã Đam B'ri, xã Lộc Châu, xã Đại Lào, phường Lộc Tiến |
STT 2, A, IX |
|
IV |
Huyện Đạ Huoai |
21.500 |
|
20.600 |
900 |
|
|
|
15 |
Nâng cấp sữa chữa cống dâng Mađaguôỉ (nắn dòng hạ du) |
20.000 |
|
20.000 |
|
Xã Mađaguôi |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
STT 4, A, X |
16 |
Đường số 7 chợ thị trấn Mađaguôi |
1.500 |
|
600 |
900 |
Thị trấn Mađaguôi |
STT 15, A, X |
|
V |
Huyện Đạ Tẻh |
13.215 |
|
8.215 |
5.000 |
|
|
|
17 |
Hội trường thôn 7, xã Quảng Trị |
2.015 |
|
2.015 |
|
Xã Quảng trị |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
STT 6, A, XI |
18 |
Chợ Đạ Lây |
6.200 |
|
6.200 |
|
Xã Đạ Lây |
STT 8, A, XI |
|
19 |
Nghĩa địa tại thôn 3, xã Hà Đông (mở rộng) |
5.000 |
|
|
5.000 |
Xã Hà Đông |
STT 10, A, XI |
|
B |
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
I |
Huyện Di Linh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
1 |
Hội trường thôn 8, xã Liên Đầm |
500 |
|
500 |
|
Xã Liên Đầm |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
STT 1, B, VII |
II |
Thành phố Bảo Lộc |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
2 |
Nghĩa trang Gioan Lộc Phát (mở rộng) |
2.000 |
|
2.000 |
|
Phường Lộc Phát |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
STT 1, B, IX |
|
TỔNG CỘNG |
388.015 |
7.700 |
179.315 |
201.000 |
|
|
|