Nghị quyết 21/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bắc Kạn do Chính phủ ban hành

Số hiệu 21/NQ-CP
Ngày ban hành 07/02/2013
Ngày có hiệu lực 07/02/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 21/NQ-CP

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH BẮC KẠN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn (Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 76/TTr-BTNMT ngày 21 tháng 11 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

485.941

100

 

 

485.941

100

1

Đất nông nghiệp

413.713

85,14

425.010

 

425.010

87,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

18.522

4,48

19.440

 

19.440

4,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

8.881

 

10.140

 

10.140

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.284

1,28

 

5.870

5.870

1,38

1.3

Đất rừng phòng hộ

107.322

25,94

106.000

 

106.000

24,94

1.4

Đất rừng đặc dụng

21.915

5,30

26.042

 

26.042

6,13

1.5

Đất rừng sản xuất

246.890

59,68

256.008

 

256.008

60,24

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.040

0,25

1.040

 

1.040

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

21.455

4,42

27.221

 

27.221

5,60

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

107

0,50

 

157

157

0,58

2.2

Đất quốc phòng

4.019

18,73

4.030

 

4.030

14,80

2.3

Đất an ninh

25

0,12

40

18

58

0,21

2.4

Đất khu công nghiệp

96

0,45

254

360

614

2,26

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

96

 

254

 

254

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

360

360

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.419

11,27

 

3.381

3.381

12,42

2.6

Đất di tích danh thắng

402

1,87

650

 

650

2,39

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

25

0,12

164

 

164

0,60

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3

0,01

 

3

3

0,01

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

168

0,78

 

302

302

1,11

2.10

Đất phát triển hạ tầng

5.250

24,47

8.040

 

8.040

29,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

53

 

55

14

69

 

-

Đất cơ sở y tế

44

 

62

 

62

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

253

 

333

 

333

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

24

 

108

 

108

 

2.11

Đất ở tại đô thị

393

1,83

907

 

907

3,33

3

Đất chưa sử dụng

50.773

10,45

33.710

 

33.710

6,94

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

33.710

 

33.710

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

17.063

 

17.063

 

4

Đất đô thị

11.389

2,34

 

46.600

46.600

9,59

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

25.582

5,26

 

26.042

26.042

5,36

6

Đất khu du lịch

25.075

5,16

 

25.595

25.595

5,27

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Phân theo giai đoạn

Giai đoạn 2011 -2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

5.282

3.358

1.924

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

658

368

290

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.223

804

419

1.3

Đất rừng phòng hộ

404

128

276

1.4

Đất rừng sản xuất

2.569

1.795

774

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

3.815

3.815

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Phân theo giai đoạn

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

16.301

10.320

5.981

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2

2

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.965

1.193

1.772

1.3

Đất rừng phòng hộ

714

714

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

460

265

195

1.5

Đất rừng sản xuất

3.942

3.168

774

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

17

17

 

2

Đất phi nông nghiệp

762

560

202

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

4

4

 

2.2

Đất khu công nghiệp

56

25

31

2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

113

97

16

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20

10

10

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

31

11

20

2.6

Đất phát triển hạ tầng

445

378

67

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn xác lập ngày 19 tháng 10 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bắc Kạn với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

413.713

417.105

417.896

418.651

419.317

420.947

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

18.522

18.559

18.347

18.594

18.886

19.027

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

8.881

8.903

8.761

8.966

9.410

9.539

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.284

5.300

4.674

5.256

5.780

6.730

1.3

Đất rừng phòng hộ

107.322

109.211

94.083

97.546

102.029

106.449

1.4

Đất rừng đặc dụng

21.915

21.915

25.582

25.582

25.847

24.441

1.5

Đất rừng sản xuất

246.890

247.599

268.278

263.768

257.284

253.207

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.040

1.081

1.040

1.040

1.040

1.040

2

Đất phi nông nghiệp

21.455

21.455

22.251

22.520

23.667

25.101

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

107

112

107

108

114

122

2.2

Đất quốc phòng

4.019

4.019

4.039

4.039

4.023

4.028

2.3

Đất an ninh

25

25

28

30

31

33

2.4

Đất khu công nghiệp

96

96

179

210

225

327

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

96

96

96

96

96

154

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

83

114

129

173

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.419

2.419

2.419

2.419

3.048

3.247

2.6

Đất di tích danh thắng

402

402

403

403

404

562

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

25

25

25

44

56

111

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3

3

3

3

3

3

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

168

168

168

183

196

209

2.10

Đất phát triển hạ tầng

5.250

5.486

5.851

5.991

6.371

6.997

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

53

53

56

60

65

69

-

Đất cơ sở y tế

44

44

44

46

54

62

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

253

256

260

263

268

318

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

24

25

31

38

57

65

2.11

Đất ở tại đô thị

393

395

498

578

652

732

3

Đất chưa sử dụng

50.773

47.381

45.794

44.770

42.957

39.893

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

47.381

45.794

44.770

42.957

39.893

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

3.392

1.587

1.024

1.813

3.064

4

Đất đô thị

11.389

11.389

16.956

18.335

19.929

23.793

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

25.582

25.582

25.582

25.582

25.847

25.847

6

Đất khu du lịch

25.075

25.075

25.075

25.075

25.075

25.075

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

3.358

 

725

248

1.031

1.354

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

368

 

175

31

73

89

1.2

Đất trồng cây lâu năm

804

 

158

68

226

352

1.3

Đất rừng phòng hộ

128

 

45

12

60

11

1.4

Đất rừng sản xuất

1.795

 

274

108

613

800

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

3.815

 

 

1.235

1.726

854

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

10.320

3.152

1.516

1.003

1.697

2.952

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2

2

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.193

13

478

 

 

702

1.3

Đất rừng phòng hộ

714

714

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

265

 

 

 

265

 

1.5

Đất rừng sản xuất

3.168

1.679

213

308

398

570

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

17

17

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

560

240

71

21

116

112

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

4

 

4

 

 

 

2.2

Đất khu, cụm công nghiệp

25

 

9

3

2

11

2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

97

 

 

 

74

23

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10

 

 

3

2

5

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11

3

 

5

3

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

378

223

58

10

32

55

[...]