Nghị quyết 10/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Cà Mau do Chính phủ ban hành

Số hiệu 10/NQ-CP
Ngày ban hành 09/01/2013
Ngày có hiệu lực 09/01/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 10/NQ-CP

Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH CÀ MAU

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 66/TTr-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Cà Mau với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

529.487

100

 

 

529.487

100

1

Đất nông nghiệp

463.977

87,63

459.647

 

458.551

86,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

95.734

20,63

96.000

 

96.000

20,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

35.321

 

50.000

2.670

52.670

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

50.085

10,79

 

48.025

48.025

10,47

1.3

Đất rừng phòng hộ

26.868

5,79

25.900

1.044

26.944

5,88

1.4

Đất rừng đặc dụng

17.519

3,78

17.400

7.375

24.775

5,40

1.5

Đất rừng sản xuất

67.864

14,63

65.974

 

60.766

13,25

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

203.944

43,96

205.030

 

200.271

43,67

1.7

Đất làm muối

86

0,02

80

6

86

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

56.533

10,68

64.600

2.201

66.801

12,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

344

0,61

 

350

350

0,52

2.2

Đất quốc phòng

5.519

9,76

7.560

92

7.652

11,45

2.3

Đất an ninh

2.972

5,26

4.130

 

4.130

6,18

2.4

Đất khu công nghiệp

548

0,97

1.969

 

1.969

2,94

2.5

Đất di tích, danh thắng

259

0,46

320

 

320

0,48

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

52

0,09

52

60

112

0,17

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

123

0,22

 

137

137

0,21

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

213

0,38

 

224

224

0,34

2.9

Đất phát triển hạ tầng

17.316

30,63

19.900

604

20.504

30,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

97

 

110

46

156

 

-

Đất cơ sở y tế

63

 

82

13

95

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

449

 

516

 

516

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

38

 

67

7

74

 

2.10

Đất ở tại đô thị

1.133

2,00

2.455

 

2.455

3,68

3

Đất chưa sử dụng

8.977

1,70

 

 

4.135

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

5.240

 

4.135

0,78

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

3.737

1.105

4.842

 

4

Đất đô thị

29.666

 

 

100.474

100.474

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

17.519

 

 

24.775

24.775

 

6

Đất khu du lịch

919

 

 

6.000

6.000

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nồng nghiệp

10.258

7.433

2.825

 

Trong đó:

 

 

 

1

Đất trồng lúa

957

546

411

2

Đất trồng cây lâu năm

3.449

2.351

1.098

3

Đất rừng sản xuất

72

72

-

4

Đất rừng phòng hộ

38

38

-

5

Đất rừng đặc dụng

1.516

1.516

-

6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.794

2.478

1.316

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

4.832

3.431

1.401

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4.832

3.431

1.401

2

Đất phi nông nghiệp

10

-

10

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau xác lập ngày 13 tháng 8 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Cà Mau với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ điện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011(*)

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

529.487

529.487

529.487

529.487

529.487

529.487

1

Đất nông nghiệp

463.977

462.968

461.208

460.214

460.390

459.975

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

95.734

95.734

95.505

95.627

95.689

95.836

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

35.321

35.321

36.853

41,125

46.968

52.884

1.2

Đất trồng cây lâu năm

50.085

50.828

49.927

49.731

49.540

49.155

1.3

Đất rừng phòng hộ

26.868

27.016

26.944

26.944

26.944

26.944

1.4

Đất rừng đặc dụng

17.519

24.813

24.775

24.775

24.775

24.775

1.5

Đất rừng sản xuất

67.864

62.282

62.082

60.779

60.769

60.766

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

203.944

200.630

200.246

200.629

200.940

200.766

1.7

Đất làm muối

86

86

86

86

86

86

2

Đất phi nông nghiệp

56.533

57.973

60.733

62.527

63.051

63.966

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

344

340

340

340

350

350

2.2

Đất quốc phòng

5.519

6.188

6.246

7.553

7.562

7.575

2.3

Đất an ninh

2.972

3.059

3.867

3.867

3.868

3.875

2.4

Đất khu công nghiệp

548

548

961

1.108

1.118

1.343

2.5

Đất di tích, danh thắng

259

260

285

285

285

309

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

52

61

61

94

94

94

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

123

123

121

121

124

133

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

213

222

224

224

224

224

2.9

Đất phát triển hạ tầng

17.316

17.499

18.748

18.820

19.001

19.291

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

97

104

104

104

104

156

-

Đất cơ sở y tế

63

64

70

76

78

86

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

449

455

483

491

495

508

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

38

44

67

70

70

70

2.10

Đất ở tại đô thị

1.133

1.146

1.193

1.636

1.699

1.863

3

Đất chưa sử dụng

8.977

8.546

7.546

6.746

6.046

5.546

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

8.545

7.545

6.745

6.045

5.546

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

431

1.000

800

700

500

4

Đất đô thị

29.666

29.666

50.177

53.921

53.921

60.843

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

17.519

24813

24.775

24.775

24.775

24.775

6

Đất khu du lịch

919

919

1.295

1.971

2.647

3.226

(Ghi chú: Năm 2011, Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.433

1.440

2.760

1.794

524

915

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

546

-

127

78

188

153

2

Đất trồng cây lâu năm

2.783

886

1.125

196

191

385

3

Đất rừng sản xuất

72

-

72.

-

-

-

4

Đất rừng phòng hộ

38

-

38

-

-

-

5

Đất rừng đặc dụng

1.516

-

200

1.303

10

3

6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.478

554

1.198

217

135

374

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

3.431

431

1.000

800

700

500

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.431

431

1.000

800

700

500

[...]