Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 12/NQ-CP |
Ngày ban hành | 09/01/2013 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013 |
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 – 2015) TỈNH SƠN LA
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La (Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 64/TTr-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Sơn La với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
1.417.444 |
100 |
1.417.444 |
|
1.417.444 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
888.412 |
62,68 |
1.076.470 |
|
1.076.470 |
75,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
37.270 |
4,20 |
35.600 |
|
35.600 |
3,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
9.453 |
|
10.450 |
|
10.450 |
0,97 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
35.428 |
3,99 |
|
83.916 |
83.916 |
7,80 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
397.345 |
44,73 |
429.657 |
|
429.657 |
39,91 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
48.115 |
5,42 |
59.000 |
|
59.000 |
5,48 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
178.920 |
20,14 |
277.433 |
|
277.433 |
25,77 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.452 |
0,28 |
2.425 |
|
2.425 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
63.600 |
4,49 |
77.038 |
|
77.038 |
5,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
204 |
0,32 |
|
321 |
321 |
0,42 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.925 |
3,03 |
5.054 |
|
5.054 |
6,56 |
2.3 |
Đất an ninh |
454 |
0,71 |
599 |
|
599 |
0,78 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
64 |
0,10 |
300 |
|
300 |
0,39 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
289 |
0,45 |
|
367 |
367 |
0,48 |
2.6 |
Đất di tích, danh thắng |
34 |
0,05 |
33 |
|
33 |
0,04 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
127 |
0,20 |
337 |
|
337 |
0,44 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2.730 |
4,29 |
|
2.878 |
2.878 |
3,74 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
14.648 |
23,03 |
22.709 |
|
22.709 |
29,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
86 |
|
115 |
|
115 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
87 |
|
108 |
|
108 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
801 |
|
1.055 |
|
1.055 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
118 |
|
228 |
|
228 |
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
844 |
1,33 |
1.395 |
|
1.395 |
1,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
465.432 |
32,84 |
|
|
263.936 |
18,62 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
263.936 |
|
263.936 |
100 |
3.2 |
Diện tích đưa vào sử đụng |
|
|
201.496 |
|
201.496 |
|
4 |
Đất đô thị |
14.928 |
|
|
31.472 |
31.472 |
|
5 |
Đất bảo tồn thiên nhiên |
48.115 |
|
|
59.000 |
59.000 |
|
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
1.943 |
1.943 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
7.730 |
4.510 |
3.220 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Đất trồng lúa |
345 |
234 |
111 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
470 |
67 |
3 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
661 |
300 |
361 |
3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.892 |
1.420 |
472 |
4 |
Đất rừng đặc dụng |
650 |
380 |
270 |
5 |
Đất rừng sản xuất |
500 |
386 |
114 |
6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
27 |
16 |
11 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
195.788 |
124.431 |
71.357 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
11.699 |
5.607 |
6.092 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
79.074 |
56.602 |
22.472 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
11.535 |
7.043 |
4.492 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
52.749 |
34.088 |
18.661 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.708 |
3.986 |
1.722 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
6 |
2 |
4 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.975 |
1.747 |
228 |
2.3 |
Đất an ninh |
34 |
25 |
9 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
12 |
- |
12 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
47 |
30 |
17 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
165 |
107 |
58 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
79 |
28 |
51 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.658 |
1.867 |
791 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
1 |
- |
1 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
26 |
9 |
17 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
8 |
5 |
3 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
- |
1 |
3 |
Đất đô thị |
1 |
|
1 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
11.535 |
7.043 |
4.492 |
5 |
Đất khu du lịch |
19 |
19 |
- |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La xác lập ngày 10 tháng 10 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 (*) |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
1.417.444 |
1.417.444 |
1.417.444 |
1.417.444 |
1.417.444 |
1.417.444 |
1 |
Đất nông nghiệp |
888.412 |
916.633 |
944.167 |
966.343 |
986.777 |
1.008.333 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
37.270 |
37.079 |
36.943 |
36.735 |
36.546 |
36.351 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
9.453 |
9.525 |
9.622 |
9.733 |
9.849 |
9.974 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
35.428 |
40.161 |
45.056 |
49.952 |
54.595 |
59.559 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
397.345 |
400.700 |
404.699 |
409.165 |
413.457 |
418.689 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
48.115 |
49.141 |
50.469 |
51.681 |
53.228 |
54.778 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
178.920 |
191.708 |
205.638 |
219.511 |
233.268 |
247.174 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.452 |
2.446 |
2.443 |
2.441 |
2.439 |
2.436 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
63.600 |
67.068 |
68.396 |
69.353 |
70.906 |
72.096 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
204 |
208 |
212 |
215 |
219 |
270 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.925 |
1.998 |
2.657 |
3.029 |
4.057 |
4.546 |
2.3 |
Đất an ninh |
454 |
461 |
481 |
488 |
495 |
574 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
64 |
64 |
64 |
64 |
64 |
150 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
289 |
296 |
313 |
320 |
334 |
341 |
2.6 |
Đất di tích, danh thắng |
34 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
127 |
142 |
173 |
202 |
227 |
258 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2.730 |
2.726 |
2.745 |
2.760 |
2.760 |
2.782 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
14.648 |
18.032 |
18.523 |
18.971 |
19.384 |
19.698 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
86 |
88 |
91 |
94 |
97 |
98 |
- |
Đất cơ sở y tế |
87 |
89 |
91 |
93 |
94 |
96 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
801 |
824 |
857 |
895 |
915 |
951 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
118 |
122 |
130 |
133 |
148 |
161 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
844 |
844 |
845 |
847 |
972 |
1.207 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
465.432 |
433.743 |
404.881 |
381.748 |
359.761 |
337.015 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
433.743 |
404.881 |
381.748 |
359.761 |
337.015 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
31.689 |
28.862 |
23.133 |
21.987 |
22.746 |
4 |
Đất đô thị |
14.928 |
14.928 |
14.928 |
14.928 |
17.134 |
21.266 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
48.115 |
49.141 |
50.469 |
51.681 |
53.228 |
54.778 |
6 |
Đất khu du lịch |
|
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
Ghi chú: (*) Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến 31 tháng 12 năm 2011
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.510 |
1.935 |
690 |
451 |
717 |
717 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trồng lúa |
234 |
116 |
37 |
34 |
22 |
25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
67 |
41 |
14 |
3 |
3 |
6 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
300 |
48 |
66 |
57 |
35 |
94 |
3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.420 |
541 |
246 |
38 |
333 |
262 |
4 |
Đất rừng đặc dụng |
380 |
296 |
4 |
18 |
56 |
6 |
5 |
Đất rừng sản xuất |
386 |
356 |
6 |
8 |
6 |
10 |
6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
16 |
6 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
124.431 |
30.156 |
28.224 |
22.627 |
21.151 |
22.273 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.607 |
1.099 |
1.105 |
1.089 |
1.133 |
1.181 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
56.602 |
10.655 |
10.684 |
11.447 |
11.466 |
12.350 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
7.043 |
1.322 |
1.331 |
1.230 |
1.603 |
1.557 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
34.088 |
6.304 |
7.389 |
6.761 |
6.748 |
6.886 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.986 |
1.533 |
638 |
506 |
836 |
473 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
- |
- |
- |
- |
2 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.747 |
22 |
458 |
328 |
676 |
263 |
2.3 |
Đất an ninh |
25 |
- |
- |
- |
- |
25 |
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
30 |
3 |
9 |
5 |
8 |
5 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý, chất thải |
107 |
12 |
24 |
24 |
22 |
25 |
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
28 |
- |
8 |
5 |
- |
15 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.867 |
1.466 |
104 |
103 |
102 |
92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
9 |
1 |
2 |
5 |
- |
1 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
5 |
- |
- |
- |
2 |
3 |
3 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
7.043 |
1.322 |
1.331 |
1.230 |
1.603 |
1.557 |
4 |
Đất khu du lịch |
19 |
19 |
|
|
|
|