HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 189/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 02
tháng 6 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021
- 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày
29/6/2022 của HĐND tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa
bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về
ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc,
tiêu chí định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số
52/2022/NQ-HĐND ngày 10/01/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 25 tháng 5 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 351/BC-DT ngày 01 tháng 6
năm 2023 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 4 thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững như sau:
1. Tổng vốn điều chỉnh: 45.126 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh:
- Điều chỉnh giảm 45.126 triệu đồng kế hoạch vốn đã
giao cho các Trường Cao đẳng Y tế Sơn La, Trường Trung cấp Luật Tây Bắc, Trường
Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật, Du lịch Sơn La.
- Số vốn thu hồi phân bổ cho Trường Cao đẳng Sơn
La: 26.324 triệu đồng; Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La: 14.700 triệu
đồng; chưa phân bổ chi tiết: 4.102 triệu đồng.
(Chi tiết biểu số
01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Tiểu dự án 2 Dự án 10 thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi như sau:
1. Tổng vốn điều chỉnh: 78.721 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh: Điều chỉnh giảm
78.721 triệu đồng kế hoạch vốn đã giao của Ban Dân tộc tỉnh do không có khả
năng thực hiện kế hoạch vốn giao; số vốn thu hồi 78.721 triệu đồng phân bổ cho
Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của dự án thành
phần và có khả năng thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025.
(Chi tiết biểu số
02 kèm theo)
Điều 3. Phân bổ chi tiết danh mục, dự án kế hoạch vốn đầu tư phát
triển giai đoạn 2021 - 2025 cấp tỉnh quản lý thực hiện 03 Chương trình mục tiêu
quốc gia, cụ thể:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững
1.1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát
triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện cấp tỉnh quản lý: 113.989 triệu đồng,
trong đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 110.670 triệu đồng (giao
tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 và điều chỉnh tại Nghị quyết số
170/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).
- Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh): 3.319 triệu đồng (giao tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022 và điều chỉnh bổ sung tại Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày
18/4/2023 của HĐND tỉnh).
1.2. Phương án phân bổ:
a) Vốn ngân sách Trung ương:
110.670 triệu đồng. Trong đó:
- Tiểu dự án 1, Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề
nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: 94.356 triệu đồng. Trong đó:
+ Phân bổ 55.041 triệu đồng cho Trường Cao đẳng Sơn
La thực hiện 02 dự án; phân bổ 35.213 triệu đồng cho Trường Cao đẳng Kỹ thuật
công nghệ Sơn La thực hiện 02 dự án.
+ Chưa phân bổ chi tiết: 4.102 triệu đồng.
- Tiểu dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững:
Phân bổ 16.314 triệu đồng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện dự
án Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ
thống thông tin, thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực
tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu.
b) Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh): 3.319 triệu đồng. Trong đó:
- Tiểu dự án 1, Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề
nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: Phân bổ 2.830 triệu đồng cho Trường Cao đẳng
Sơn La thực hiện dự án Đầu tư cơ sở vật chất, xây dựng hệ thống thực hành tích
hợp.
- Tiểu dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững:
Phân bổ 489 triệu đồng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện dự án
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống
thông tin, thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và
xây dựng các cơ sở dữ liệu.
(Có biểu chi tiết
số 03 kèm theo)
2. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
2.1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát
triển giai đoạn 2021 - 2025 cấp tỉnh quản lý: 806.965 triệu đồng, trong đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 790.165 triệu đồng (giao
tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 và điều chỉnh tại Nghị quyết số
170/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).
- Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh): 16.800 triệu đồng (giao tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh).
2.2. Phương án phân bổ:
a) Vốn Ngân sách Trung ương: 790.165 triệu đồng.
Trong đó:
- Tiểu dự án 1, Dự án 4: Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 323.200
triệu đồng, (trong đó phân bổ chi tiết 145.920 triệu đồng để thực hiện 04 dự
án; chưa phân bổ chi tiết 177.280 triệu đồng).
- Tiểu dự án 1, Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố
phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán
trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số: 257.382 triệu
đồng để thực hiện 14 dự án.
- Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền
thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 22.562 triệu
đồng để thực hiện 02 dự án.
- Tiểu dự án 1, Dự án 9: Đầu tư tạo sinh kế bền vững,
phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc
còn nhiều khó khăn: 108.300 triệu đồng để thực hiện 04 dự án.
- Tiểu dự án 2, Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông
tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi: 78.721 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh) phân bố thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Đầu tư hạ tầng thiết
yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi: 16.800 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết
số 04 kèm theo)
3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
3.1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát
triển giai đoạn 2021 - 2025 cấp tỉnh quản lý: 15.000 triệu đồng (vốn Ngân
sách Trung ương giao tại Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).
3.2. Phương án phân bổ: Phân bổ
15.000 triệu đồng hỗ trợ chương trình Mỗi xã một sản phẩm (Sản xuất các sản
phẩm OCOP từ tre gắn với phát triển vùng nguyên liệu, chế biến tre bền vững tại
xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La).
(Có biểu chi tiết
số 05 kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai,
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại
biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ
họp chuyên đề lần thứ mười hai thông qua ngày 02 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp; Ủy ban Dân tộc;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT...
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu
số 01
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG
Điều chỉnh trong
nội bộ Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
thuộc Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chương
trình/Đơn vị
|
Phương án điều
chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn NSTW
|
Ghi chú
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn đã giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
94,356
|
45,126
|
45,126
|
94,356
|
|
I
|
Phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức
|
94,356
|
45,126
|
41,024
|
90,254
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Sơn La
|
28,717
|
|
26,324
|
55,041
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
|
20,512
|
20,512
|
|
-
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La
|
20,513
|
|
14,700
|
35,213
|
|
4
|
Trường Trung cấp Luật Tây Bắc
|
12,307
|
12,307
|
|
-
|
|
5
|
Trường Trung cấp Văn hóa-Nghệ thuật, Du lịch Sơn
La
|
12,307
|
12,307
|
-
|
-
|
|
II
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
|
|
4,102
|
4,102
|
|
Biểu
số 02
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
Tiểu dự án 2: Ứng
dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh
trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc dự án 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi,
kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chương
trình/Đơn vị
|
Phương án điều
chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn NSTW
|
Ghi chú
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn đã giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
78,721
|
78,721
|
78,721
|
78,721
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
78,721
|
78,721
|
|
-
|
|
2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
78,721
|
78,721
|
|
Biểu
số 03
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 CẤP TỈNH QUẢN LÝ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục Chương
trình/dự án
|
Kế hoạch trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn NSTW
|
Vốn NSĐP (Nguồn
bổ sung cân đối ngân sách tỉnh)
|
|
TỔNG SỐ
|
113,989
|
110,670
|
3,319
|
|
A
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
113,989
|
110,670
|
3,319
|
|
I
|
Tiểu dự án 1: Phát
triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
97,186
|
94,356
|
2,830
|
|
I.1
|
Trường Cao đẳng Sơn La
|
57,871
|
55,041
|
2,830
|
|
1
|
Dự án Đầu tư cơ sở vật chất
phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - Trường Cao đẳng
Sơn La
|
28,717
|
28,717
|
|
|
2
|
Dự án Đầu tư cơ sở vật chất,
xây dựng hệ thống thực hành tích hợp - Trường Cao đẳng Sơn La
|
29,154
|
26,324
|
2,830
|
|
I.2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La
|
35,213
|
35,213
|
0
|
|
1
|
Dự án Đầu tư cơ sở vật chất
phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - Trường Cao đẳng Kỹ
thuật công nghệ Sơn La
|
20,513
|
20,513
|
|
|
2
|
Dự án Cải tạo cơ sở vật chất
và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp
và nghề Công nghệ ô tô
|
14,700
|
14,700
|
|
|
I.3
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
4,102
|
4,102
|
|
|
II
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
16,803
|
16,314
|
489
|
|
1
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
16,803
|
16,314
|
489
|
|
-
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết
bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin, thị trường lao động,
hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu.
|
16,803
|
16,314
|
489
|
|
Biểu
số 04
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 CẤP TỈNH QUẢN LÝ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục Chương
trình/dự án
|
Kế hoạch trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn NSTW
|
Vốn NSĐP (Nguồn
bổ sung cân đối ngân sách tỉnh)
|
|
TỔNG SỐ
|
806,965
|
790,165
|
16,800
|
|
I
|
Dự án 4: Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản
xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và miền núi và các đơn vị sự nghiệp
công lập của lĩnh vực dân tộc
|
340,000
|
323,200
|
16,800
|
|
I.1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư
hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
340,000
|
323,200
|
16,800
|
|
1
|
Đường giao thông xã Chiềng
Dong - Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn
|
46,720
|
46,720
|
|
|
2
|
Đường giao thông liên xã bản
Khừa - Suối Đon, xã Chiềng Khừa đến bản Pha Đón, A Má xã Lóng Sập, huyện Mộc
Châu
|
24,800
|
24,800
|
|
|
3
|
Đường GTNT từ xã Cà Nàng
(bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn) huyện Quỳnh Nhai
|
61,600
|
44,800
|
16,800
|
|
4
|
Đường giao thông từ bản
Hua Chiến, xã Chiềng Muôn đến đập thủy điện Nậm Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện
Mường La
|
29,600
|
29,600
|
|
|
5
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
177,280
|
177,280
|
|
|
II
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
|
257,382
|
257,382
|
0
|
|
II.1
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới
hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng bào dân tộc
thiểu số
|
257,382
|
257,382
|
0
|
|
1
|
Trường PTDT nội trú Mường La
|
17,500
|
17,500
|
|
|
2
|
Trường PTDT nội trú Quỳnh Nhai
|
20,782
|
20,782
|
|
|
3
|
Trường PTDT nội trú Thuận Châu
|
20,000
|
20,000
|
|
|
4
|
Trường PTDT nội trú Vân Hồ
|
14,900
|
14,900
|
|
|
5
|
Trường PTDT nội trú Sông Mã
|
70,000
|
70,000
|
|
|
6
|
Trường PTDT nội trú Yên Châu
|
18,000
|
18,000
|
|
|
7
|
Trường THPT Co Mạ, huyện Thuận Châu
|
19,000
|
19,000
|
|
|
8
|
Trường THPT Mộc Hạ, huyện Vân Hồ
|
14,900
|
14,900
|
|
|
9
|
Trường PTDT nội trú Mai Sơn
|
14,900
|
14,900
|
|
|
10
|
Trường PTDT nội trú Mộc Châu
|
10,000
|
10,000
|
|
|
11
|
Trường PTDT nội trú Bắc Yên
|
12,500
|
12,500
|
|
|
12
|
Trường PTDT nội trú Sốp Cộp
|
14,900
|
14,900
|
|
|
13
|
Trường PTDT nội trú Phù Yên
|
6,000
|
6,000
|
|
|
14
|
Trường PTDT nội trú tỉnh
|
4,000
|
4,000
|
|
|
III
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền
thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
22,562
|
22,562
|
0
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích Tháp Mường
Và, huyện sốp Cộp, tỉnh Sơn La.
|
12,332
|
12,332
|
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích quốc gia đặc
biệt Khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào, bản Lao Khô xã Phiêng
Khoài huyện Yên Châu.
|
10,230
|
10,230
|
|
|
IV
|
Dự án 9: Đầu tư phát
triển nhóm dân tộc thiểu số ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
|
108,300
|
108,300
|
0
|
|
IV.1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững,
phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc
còn nhiều khó khăn
|
108,300
|
108,300
|
0
|
|
1
|
Đường từ bản Mường Pia (xã Chiềng Hoa) đến bản Nậm
Hồng (xã Chiềng Công), huyện Mường La
|
13,400
|
13,400
|
|
|
2
|
Đường giao thông từ bản Lứa đến bản Pá Hát (Chà
Lào), xã Pi Toong, huyện Mường La
|
29,660
|
29,660
|
|
|
3
|
Đường giao thông từ bản Mạo đến bản Nong Hùn, xã
Chiềng Công, huyện Mường La
|
33,400
|
33,400
|
|
|
4
|
Đường giao thông từ bản Phiêng Lời đến bản Long
Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La
|
31,840
|
31,840
|
|
|
V
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kiểm tra, giám sát đánh giá
việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
78,721
|
78,721
|
|
|
V.1
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ
trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
|
78,721
|
78,721
|
|
|
*
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng các điểm hỗ trợ đồng bào DTTS ứng
dụng CNTT tại trụ sở UBND cấp xã
|
78,721
|
78,721
|
|
|
Biểu
số 05
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục Chương
trình/dự án
|
Kế hoạch trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn NSTW
|
Vốn NSĐP (Nguồn
bổ sung cân đối ngân sách tỉnh)
|
|
TỔNG SỐ
|
15,000
|
15,000
|
0
|
|
I
|
Hỗ trợ chương trình mỗi xã một sản phẩm
|
15,000
|
15,000
|
0
|
|
-
|
Sản xuất các sản phẩm OCOP từ tre gắn với phát
triển vùng nguyên liệu, chế biến tre bền vững tại xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh
Sơn La
|
15,000
|
15,000
|
|
Theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1528/QĐ-BNN-VPĐP ngày 14/4/2023 của Bộ nông nghiệp và PTNT
|