HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 157/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày
13 tháng 11 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 của Quốc hội
phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH15 ngày 22
tháng 5 năm 2022 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung
ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa
phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25
tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách
địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ ngày 28 tháng 5 năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương
trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 09 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra
số 67/BC-BKTNS ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh tăng, giảm chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh giữa các địa phương trong tổng kế hoạch
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới đã được giao theo Quyết
định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho
các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia
1. Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang trong cân đối
toàn tỉnh giữa các địa phương với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng, giảm là 52.787
triệu đồng, gồm: giảm kế hoạch vốn 39 danh mục dự án và tăng kế hoạch vốn 35
danh mục dự án (Chi tiết kèm theo tại Phụ lục).
2. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười tám thông qua ngày 10 tháng 11 năm 2023 và có
hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, Tài chính;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Các Ban Quản lý dự án đầu tư tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Phòng Công tác HĐND;
- Văn phòng điện tử;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
Stt
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch
2021-2025 vốn ngân sách trung ương (ĐTPT) theo Quyết định đã duyệt
|
Kế hoạch
2021-2025 vốn ngân sách trung ương (ĐTPT) điều chỉnh
|
Chênh lệch so
với kế hoạch được duyệt
|
Ghi chú
|
Quy mô
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời gian khởi
công, hoàn thành
|
Hình thức thực
hiện
|
Vốn NSTW giai
đoạn 2021-2025
|
Quy mô
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời gian khởi
công, hoàn thành
|
Hình thức thực
hiện
|
Vốn NSTW giai
đoạn 2021-2025
|
Tăng
|
Giảm
|
|
|
|
|
|
|
52,787
|
|
|
|
|
52,787
|
20,492
|
20,492
|
|
I
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
8,199
|
|
|
|
|
8,199
|
615
|
615
|
|
1
|
Vốn phân bổ để tập trung hoàn thành tiêu chí
huyện NTM giai đoạn 2021 - 2022
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
700
|
300
|
300
|
|
|
Cầu Kênh Đồn
|
25m x 2,5m
|
Xã Đông Yên
|
2022- 2023
|
Xây dựng mới (XDM)
|
300
|
|
|
|
|
0
|
|
300
|
|
|
Cầu Ngã Bát
|
30m x 3,5m
|
Xã Tây Yên A
|
2022- 2023
|
XDM
|
400
|
|
|
|
|
700
|
300
|
|
|
2
|
Vốn phân bổ cho xã giai đoạn 2021 - 2022
|
|
|
|
|
7,499
|
|
|
|
|
7,499
|
315
|
315
|
|
2.1
|
Xã Hưng Yên
|
|
|
|
|
3,324
|
|
|
|
|
3,324
|
115
|
115
|
|
|
Đường GTNT Kênh Mới bờ Tây (kênh 3.000 - 5.000)
|
1.500m x 2,5m
|
Ấp Kinh Mới
|
2022- 2023
|
XDM
|
1,324
|
|
|
|
|
1,209
|
|
115
|
|
|
Đường GTNT kênh Hậu 500 (bờ Tây) đoạn Kênh 3000 -
kênh 5000 + Đường kênh Thầy Cai (bờ Nam) đoạn Kênh mới - Cựa Gà A
|
2.500m x 2,5m
|
ấp Kinh Mới
|
2024
|
XDM
|
2,000
|
|
|
|
|
2,115
|
115
|
|
|
2.2
|
Xã Đông Yên
|
|
|
|
|
2,286
|
|
|
|
|
2,286
|
29
|
29
|
|
|
Đường GTNT Kênh Ranh - Cây Cồng
|
3.500m x 3,5m (mở
rộng)
|
Ấp Xẻo Đước 2
|
2022- 2023
|
Nâng cấp, mở rộng
(NC, MR)
|
1,286
|
|
|
|
XDM
|
1,257
|
|
29
|
|
|
Đường GTNT Cây Cồng - kênh 50
|
2.200m x 2,5m
|
Ấp Xẻo Đước 1
|
2022- 2023
|
XDM
|
1,000
|
|
|
|
|
1,029
|
29
|
|
|
2.3
|
Xã Nam Thái A
|
|
|
|
|
1,889
|
|
|
|
|
1,889
|
171
|
171
|
|
|
Đường GTNT Kênh Chống Mỹ cũ (bờ đông) + Đường Tổ
9 ấp Xẻo Vẹt
|
1.700m x 2m
|
Ấp Xẻo Vẹt
|
2022- 2023
|
XDM
|
1,324
|
|
|
|
|
1,153
|
|
171
|
|
|
Đường GTNT 7 Suôl bờ đông (nhà 6 Minh đến giáp
Đông Thái)
|
750m x 2m
|
Ấp Đồng Giữa
|
2023- 2024
|
XDM
|
565
|
|
|
|
|
736
|
171
|
|
|
II
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
7,411
|
|
|
|
|
7,411
|
3,957
|
3,957
|
|
|
Giai đoạn 2021-2022:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn phân bổ để tập trung hoàn thành tiêu chí
huyện NTM
|
|
|
|
|
1,162
|
|
|
|
|
1,162
|
1,162
|
1,162
|
|
1
|
Đường GTNT Lộ ngã 3 ông Thượng đến hồ nước ngọt
|
3.000m x 3,5m
|
Ấp Bình Đông, Xã
Bình
|
2022- 2023
|
XDM
|
1,162
|
|
|
|
XDM
|
0
|
|
1,162
|
|
2
|
Đường GTNT tổ 07 ấp Ba Trại giai đoạn II
|
|
|
|
XDM
|
-
|
1.700m x 3,5m
|
Ấp Ba Trại, Xã
Bình An
|
2022- 2023
|
XDM
|
1,162
|
1,162
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
b
|
Vốn phân bổ cho xã
|
|
|
|
|
6,249
|
|
|
|
|
6,249
|
2,795
|
2,795
|
|
1
|
Xã Bình Trị
|
|
|
|
|
967
|
|
|
|
|
967
|
967
|
967
|
|
1.1
|
Công trình xây dựng kênh thủy lợi nội đồng ấp
Song Chinh
|
2.000m
|
Xã Binh Trị
|
2022- 2023
|
XDM
|
967
|
|
|
|
XDM
|
0
|
|
967
|
|
1.2
|
Đường GTNT Bờ Tây kênh Rạch Đùng - Song Chinh
|
|
|
|
XDM
|
-
|
700m x 3,5m
|
Xã Bình Trị
|
2022- 2023
|
XDM
|
967
|
967
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
2
|
Xã Hòn Nghệ
|
|
|
|
|
1,100
|
|
|
|
|
1,100
|
216
|
216
|
|
2.1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng bảo vệ môi trường nông
thôn quanh đảo xã Hòn Nghệ
|
400m x 0,5m
|
Xã Hòn Nghệ
|
2022- 2023
|
XDM
|
600
|
|
|
|
XDM
|
816
|
216
|
|
|
2.2
|
Nâng cấp Nhà văn hóa ấp Bãi Chướng và Bãi Nam
|
500m2
|
Xã Hòn Nghệ
|
2022- 2023
|
Nâng cấp
|
500
|
|
|
|
Nâng cấp
|
284
|
|
216
|
|
|
Giai đoạn 2023-2025:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
|
|
1,890
|
|
|
|
|
1,890
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa thể thao xã
|
300m2
|
xã Sơn Hải
|
2023- 2025
|
Nâng cấp
|
1,890
|
414m2
|
|
|
|
1,890
|
|
-
|
điều chỉnh quy mô
|
4
|
Xã Bình An
|
|
|
|
|
2,292
|
|
|
|
|
2,292
|
1,612
|
1,612
|
|
4.1
|
Đường GTNT Bãi Cát Xì (giai đoạn II)
|
1.200 m x 3,5m
|
ấp Bãi Giếng
|
2023- 2025
|
XDM
|
1,292
|
1.200 m x 2,5m
|
|
|
XDM
|
680
|
|
612
|
|
4.2
|
Đường GTNT kênh Lung Lớn II (Đường ĐT 971 đến nhà
Thùy Dung)
|
700 m x 3,5m
|
ấp Hòn Chông
|
2023- 2025
|
XDM
|
1,000
|
|
|
|
XDM
|
0
|
|
1,000
|
|
4.3
|
Đường GTNT Hố Sáu Lát ấp Ba Trại
|
|
|
|
|
|
600m x 3,5m
|
Ấp Ba Trại, xã Bình
|
2023- 2025
|
XDM
|
1,168
|
1,168
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
4.4
|
Đường GTNT Tổ 03 ấp Ba Trại
|
|
|
|
|
|
140m x 2,5m
|
ấp Ba Trại, xã
Bình An
|
2023- 2025
|
XDM
|
444
|
444
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
III
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
2,472
|
|
|
|
|
2,472
|
700
|
700
|
|
|
Giai đoạn 2023-2025:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Bình
|
|
|
|
|
2,472
|
|
|
|
|
2,472
|
700
|
700
|
|
1.1
|
Mở rộng đường nước sạch ấp Vàm Biển
|
2.500m
|
Từ Gạch Tà Cóc -
Cầu ngã 3 Vàm Răng
|
2024
|
XDM
|
650
|
|
Từ Gạch Giáo Phó -
Cầu ngã 3 Vàm Răng
|
|
XDM
|
650
|
-
|
-
|
Điều chỉnh địa
điểm thực hiện (do lỗi đánh máy)
|
1.2
|
Xây dựng cầu Gạch Xẻo Dứa
|
12m x 3,5m
|
Ấp Xẻo Tràm
|
2023
|
XDM
|
700
|
|
|
|
XDM
|
0
|
|
700
|
|
1.3
|
Mở rộng đường nước sạch ấp Giàn Gừa
|
1.200m
|
Từ Cống Vàm Răng 2
- Ngã 2 Giàn
|
2024
|
XDM
|
313
|
1.900m
|
|
2023- 2024
|
XDM
|
713
|
400
|
|
|
1.4
|
Mở rộng đường nước sạch Ấp Mương Kinh A
|
3.100m
|
Từ ngã 4 Mương
Kinh A - Kênh Ô Môi
|
2024
|
XDM
|
809
|
4.000m
|
|
2023- 2024
|
XDM
|
1,109
|
300
|
|
|
IV
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
11,780
|
|
|
|
|
11,780
|
1,066
|
1,066
|
|
|
Giai đoạn 2021-2022:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Lợi
|
|
|
|
|
2,292
|
|
|
|
|
2,292
|
106
|
106
|
|
1.1
|
Tuyến đường kênh Thầy Dòng Mới
|
1.600m x 2m
|
Ấp Hòa Hiệp
|
2022- 2023
|
XDM
|
1,153
|
|
|
|
XDM
|
1,119
|
|
34
|
|
1.2
|
Tuyến đường kênh Giáo Thình
|
3000m x 2m
|
Ấp Hòa A
|
2022- 2023
|
XDM
|
424
|
|
|
|
XDM
|
530
|
106
|
|
|
1.3
|
Tuyến đường kênh Xẻo Bè
|
1000m x 2m
|
Ấp Hòa Bình
|
2022- 2023
|
XDM
|
715
|
|
|
|
XDM
|
643
|
|
72
|
|
2
|
Xã Thạnh Hưng
|
|
|
|
|
2,292
|
|
|
|
|
2,292
|
168
|
168
|
|
2.1
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa xã
|
|
Xã Thạnh Hưng
|
2022- 2023
|
Nâng cấp
|
262
|
|
|
|
Nâng cấp
|
430
|
168
|
|
|
2.2
|
Tuyến đường kênh Chòm Cao
|
600m x 2m
|
Ấp Trương Văn Vững
|
2022- 2023
|
XDM
|
500
|
|
|
|
XDM
|
450
|
|
50
|
|
2.3
|
Tuyến đường kênh Mò Om (bờ phụ tiếp đoạn 2020)
|
800m x 2m
|
Ấp Trương Văn Vững
|
2022- 2023
|
XDM
|
730
|
|
|
|
XDM
|
624
|
|
106
|
|
2.4
|
Tuyến đường kênh Cai Trương (bờ phụ)
|
1000m x 2m
|
Ấp Thạnh Ngọc
|
2022- 2023
|
XDM
|
800
|
|
|
|
XDM
|
788
|
|
12
|
|
3
|
Xã Long Thạnh
|
|
|
|
|
2,292
|
|
|
|
|
2,292
|
293
|
293
|
|
3.1
|
Tuyến đường lộ phụ ấp Cỏ Khía từ nhà ông Danh
Thảo đến nhà ông Danh Thạch
|
1000m x 2m
|
Ấp Cỏ Khía
|
2022- 2023
|
XDM
|
762
|
|
|
|
XDM
|
1,042
|
280
|
|
|
3.2
|
Tuyến đường Tà Mách - Cỏ Khía, đoạn từ nhà Thạch Ri
đến nhà bà Trần Thị Lai
|
1000m x 2m
|
Ấp Xẻo Chác
|
2022- 2023
|
XDM
|
762
|
|
|
|
XDM
|
775
|
13
|
|
|
3.3
|
Tuyến đường Kênh Đường Gỗ Lộ từ nhà ông Lâm Quang
Ba đến nhà ông Danh Hợi
|
600m x 2m
|
Ấp Đường Gỗ Lộ
|
2022- 2023
|
XDM
|
768
|
|
|
|
XDM
|
475
|
|
293
|
|
4
|
Xã Ngọc Thuận
|
|
|
|
|
2,292
|
|
|
|
|
2,292
|
360
|
360
|
|
4.1
|
Tuyến đường kênh 5 tỷ (bờ tây, đoạn từ KH7-15 -
KH7-14)
|
1.500m x 2m
|
Ấp Vinh Bắc
|
2022- 2023
|
XDM
|
762
|
|
|
|
XDM
|
1,122
|
360
|
|
|
4.2
|
Tuyến đường kênh An Bình (đoạn từ Giàm An Bình -
Kênh thổ)
|
1.800m x 2m
|
Ấp Vinh Thuận
|
2022- 2023
|
XDM
|
1,530
|
|
|
|
XDM
|
1,170
|
|
360
|
|
5
|
Xã Thạnh Phước
|
|
|
|
|
1,880
|
|
|
|
|
1,880
|
86
|
86
|
|
5.1
|
Tuyến đường kênh củ sáu, đoạn từ KH3 đến giáp
ranh huyện Tân Hiệp
|
800m x 2m
|
ấp Thạnh Quới
|
2022- 2023
|
XDM
|
700
|
|
|
|
XDM
|
786
|
86
|
|
|
5.2
|
Tuyến đường kênh Huỳnh Kỳ (tiếp đoạn 2021)
|
1.400m x 3m
|
Ấp Thạnh Phong
|
2022- 2023
|
XDM
|
1,180
|
|
|
|
XDM
|
1,094
|
|
86
|
|
6
|
Xã Ngọc Thành
|
|
|
|
|
732
|
|
|
|
|
732
|
53
|
53
|
|
6.1
|
Tuyến đường kênh KH5
|
300m x 2m
|
Ấp Ngọc Trung
|
2022- 2023
|
XDM
|
254
|
|
|
|
XDM
|
201
|
|
53
|
|
6.2
|
Tuyến đường kênh sáu thước (bờ phụ)
|
600m x 2m
|
Ấp Ngã Năm
|
2022- 2023
|
XDM
|
478
|
|
|
|
XDM
|
201
|
53
|
|
|
V
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
3,060
|
|
|
|
|
3,060
|
1,330
|
1,330
|
|
|
Giai đoạn 2023-2025:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thạnh Yên A
|
|
|
|
|
1,530
|
|
|
|
|
1,530
|
1,055
|
1,055
|
|
1.1
|
Cầu Miễu Ông Tà
|
25m x 1,5m
|
Ấp Xẻo Lùng A
|
2024
|
Nâng cấp, sửa chữa
(NC, SC)
|
395
|
|
|
|
|
0
|
|
395
|
|
1.2
|
Cầu Kênh Từ Cúc
|
20m x 1,5m
|
Ấp Hỏa Ngọn
|
2024
|
(NC, SC)
|
330
|
|
|
|
|
0
|
|
330
|
|
1.3
|
Cầu Tư Biển
|
20m x 1,5m
|
Ấp Hỏa Ngọn A
|
2025
|
(NC, SC)
|
330
|
|
|
|
|
0
|
|
330
|
|
1.4
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Hỏa Vàm
|
|
|
|
|
-
|
|
Ấp Hỏa Vàm
|
2024
|
(NC, SC)
|
200
|
200
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
1.5
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Xẻo Lùng
|
|
|
|
|
-
|
|
Ấp Xẻo Lùng
|
2024
|
(NC, SC)
|
150
|
150
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
1.6
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Xẻo Lùng
A
|
|
|
|
|
-
|
|
Ấp Xẻo Lùng A
|
2024
|
(NC, SC)
|
200
|
200
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
1.7
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Hỏa Ngọn
|
|
|
|
|
-
|
|
Ấp Hỏa Ngọn
|
2024
|
(NC, SC)
|
150
|
150
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
1.8
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Hỏa Ngọn
A
|
|
|
|
|
-
|
|
Ấp Hỏa Ngọn A
|
2024
|
(NC, SC)
|
145
|
145
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
1.9
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Lê Minh
Bằng
|
|
|
|
|
-
|
|
Ấp Lê Minh Bằng
|
2024
|
(NC, SC)
|
210
|
210
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
1.10
|
XDM Cầu năm Châu
|
26mx 2,5m
|
Ấp Xẻo Lùng A
|
2023
|
XDM
|
475
|
|
|
2024
|
|
475
|
|
-
|
điều chỉnh năm
thực hiện
|
2
|
Xã Hòa Chánh
|
|
|
|
|
1,530
|
|
|
|
|
1,530
|
275
|
275
|
|
2.1
|
XDM Cầu kênh Chín Đào
|
11m x 2,5m
|
Ấp Vĩnh Trung
|
2023
|
XDM
|
275
|
|
|
|
XDM
|
|
|
275
|
|
2.2
|
XDM Lộ GTNT và cống thoát nước ấp Vĩnh Hiệp
|
|
|
|
|
-
|
200m x 3,5m
|
Ấp Vĩnh Hiệp
|
2024
|
XDM
|
275
|
275
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
2.3
|
XDM cầu Kênh Tám Nhỏ
|
20m x 3m
|
Ấp Dân Quân
|
2023
|
XDM
|
595
|
|
|
2024
|
XDM
|
595
|
|
-
|
|
2.4
|
XDM đường Kênh Chống Mỹ
|
500m x 3m
|
Ấp Chống Mỹ
|
2023
|
XDM
|
550
|
|
|
2024
|
XDM
|
550
|
|
-
|
|
2.5
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa ấp Dân Quân
|
|
Ấp Dân Quân
|
2023
|
(NC, SC)
|
35
|
|
|
2024
|
(NC, SC)
|
35
|
|
-
|
|
2.6
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa ấp Vĩnh Hưng
|
|
Ấp Vĩnh Hưng
|
2023
|
(NC, SC)
|
25
|
|
|
2024
|
(NC, SC)
|
25
|
|
-
|
|
2.7
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa ấp Vĩnh Trung
|
|
Ấp Vĩnh Trung
|
2023
|
(NC, SC)
|
25
|
|
|
2024
|
(NC, SC)
|
25
|
|
-
|
|
2.8
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa ấp Chống Mỹ
|
|
Ấp Chống Mỹ
|
2023
|
(NC, SC)
|
25
|
|
|
2024
|
(NC, SC)
|
25
|
|
-
|
|
VI
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
11,650
|
|
|
|
|
11,650
|
4,609
|
4,609
|
|
VI.1
|
Giai đoạn 2021-2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Vân Khánh Đông
|
|
|
|
|
762
|
|
|
|
|
762
|
45
|
45
|
|
1.1
|
Xây dựng đường GTNT Kênh Thầy Tư (bờ Đông Bắc) ấp
Ngọc Hiển (nối với đoạn đường cũ)
|
500m x 2m
|
Xã Vân Khánh Đông
|
2022
|
XDM
|
360
|
|
|
|
|
315
|
|
45
|
|
1.2
|
Cầu Trà che (bắc ngang kênh Chống Mỹ), ấp Ngọc
Hiển
|
45m x 2,5m
|
Xã Vân Khánh Đông
|
2022
|
XDM
|
402
|
|
|
|
|
447
|
45
|
|
|
2
|
Xã Đông Hưng A
|
|
|
|
|
1,324
|
|
|
|
|
1,324
|
75
|
75
|
|
3.1
|
Cầu kênh Lung Giữa, ấp xẻo Đôi
|
25m x 3m
|
Xã Đông
|
2022
|
XDM
|
274
|
|
|
|
|
268
|
|
6
|
|
3.2
|
XDM đường GTNT (bờ Bắc), ấp Ngọc Hoà
|
1000m x 3m
|
Xã Đông
|
2022
|
XDM
|
1,050
|
|
|
|
|
981
|
|
69
|
|
3.3
|
Sửa chữa, cải tạo đường GTNT Bờ nam, ấp Ngọc Hải
|
|
|
|
|
|
100m x 2,5m
|
ấp Ngọc Hải
|
2023
|
sửa chữa
|
75
|
75
|
|
danh mục bổ sung
trung hạn
|
3
|
Xã Thuận Hoà
|
|
|
|
|
762
|
|
|
|
|
762
|
50
|
50
|
|
3.1
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa 07 ấp
|
12m x 4m
|
Xã Thuận Hoà
|
2022
|
|
412
|
|
|
|
|
376
|
|
36
|
|
3.2
|
Xây dựng cầu kênh Chống Mỹ (nhà ông 6 Liệt Oanh),
ấp Bần B
|
25m x 2,8m
|
Xã Thuận Hoà
|
2022
|
XDM
|
350
|
|
|
|
|
336
|
|
14
|
|
3.3
|
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên văn hóa xã Thuận Hòa
|
|
|
|
|
-
|
200m2
|
Xã Thuận Hoà
|
2023
|
Nâng cấp (NC)
|
50
|
50
|
|
danh mục bổ sung
trung hạn
|
4
|
Xã Tân Thạnh
|
|
|
|
|
1,324
|
|
|
|
|
1,324
|
304
|
304
|
|
4.1
|
Xây dựng đường GTNT bờ Đông đê Quốc phòng ấp Xẻo
Ngát A giáp xã Thuận Hoà (nối với đường cũ)
|
750m x 2m
|
Xã Tân Thạnh
|
2022
|
XDM
|
574
|
|
|
|
|
394
|
|
180
|
|
4.2
|
Xây dựng đường GTNT Kênh 30 Xẻo Ngát A, giáp Xẻo Nhàu
A, (nối với đường cũ)
|
1000m x 2m
|
Xã Tân Thạnh
|
2022
|
XDM
|
750
|
|
|
|
|
626
|
|
124
|
|
4.3
|
Xây dựng đường vào Trạm Y tế xã
|
|
|
|
XDM
|
-
|
120 m x 3,5m
|
Ấp Xẻo Nhàu A
|
2023
|
XDM
|
304
|
304
|
|
danh mục bổ sung
trung hạn
|
5
|
Xã Vân Khánh Tây
|
|
|
|
|
1,564
|
|
|
|
|
1,564
|
136
|
136
|
|
5.1
|
Xây dựng đường GTNT bờ bắc Đê 419 (nối tiếp đoạn
bê tông) ấp Cây Gõ đến ấp Kinh Năm Đất Sét
|
1200m x 2,5m
|
Xã Vân Khánh Tây
|
2022
|
XDM
|
1,064
|
1200 m x 2,5m
|
|
|
|
928
|
|
136
|
|
5.2
|
Xây dựng đường GTNT bờ đông Kênh Chống Mỹ Mới ấp Cây
Gõ (nối với đường cũ)
|
650m x 2m
|
Xã Vân Khánh Tây
|
2022
|
XDM
|
500
|
|
|
|
|
636
|
136
|
|
|
6
|
Xã Đông Hoà
|
|
|
|
|
1,324
|
|
|
|
|
1,324
|
100
|
100
|
|
6.1
|
XDM đường GTNT kênh Chủ Phước ấp Minh Hòa
|
1300m x 2m
|
Xã Đông Hoà
|
2022
|
XDM
|
934
|
|
|
|
|
852
|
|
82
|
|
6.2
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà Văn hóa 07 ấp
|
7 x 12m x6m
|
Xã Đông Hoà
|
2022
|
NC
|
390
|
|
|
|
|
372
|
|
18
|
|
6.3
|
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên văn hóa xã Đông Hòa
|
|
|
|
|
-
|
220m2
|
Xã Đông Hoà
|
2023
|
cải tạo, nâng cấp
|
100
|
100
|
|
danh mục bổ sung
trung hạn
|
7
|
Xã Đông Hưng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
762
|
73
|
73
|
|
7.1
|
Cầu KT3 (bờ bắc) ấp Thành Phụng Đông
|
20m x 2,8m
|
Xã Đông Hưng
|
2022
|
XDM
|
300
|
|
|
|
|
264
|
|
36
|
|
7.2
|
Cầu kênh 3 ấp Thành Phụng Tây
|
10m x 2,8m
|
Xã Đông Hưng
|
2022
|
XDM
|
162
|
|
|
|
|
162
|
-
|
-
|
|
7.3
|
Cầu Đầu ngàn (Chủ Vàng) ấp 10 Huỳnh
|
15m x 2,8m
|
Xã Đông Hưng
|
2022
|
XDM
|
300
|
|
|
|
|
263
|
|
37
|
|
7.4
|
Đầu tư bổ sung thiết bị Trung tâm Văn hóa xã Đông
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Hưng
|
2023
|
XDM
|
73
|
73
|
|
|
8
|
Xã Đông Hưng B
|
|
|
|
|
762
|
|
|
|
|
71
|
71
|
|
|
8.1
|
XDM đường GTNT kênh Đội II (bờ Nam) ấp Thanh Hùng
(đấu nối)
|
1058m x 2m
|
|
2022
|
XDM
|
762
|
|
|
|
|
691
|
|
71
|
|
8.2
|
Đầu tư bổ sung thiết bị Trung tâm Văn hóa xã Đông
Hưng B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
71
|
|
|
VI.2
|
Giai đoạn 2023-2025:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Vân Khánh Tây
|
|
|
|
3.828
|
3,828
|
|
|
|
|
3,828
|
3,828
|
3,828
|
|
1.1
|
Xây dựng 02 phòng và nâng cấp, sửa chữa dãy phòng
học cũ Trường Mầm Non
|
120m2
|
ấp Kim Qui A1
|
2023
|
XDM
|
1,028
|
|
|
|
XDM
|
0
|
|
1,028
|
|
1.2
|
Xây mới 06 phòng học Trường Tiểu học & THCS
Vân Khánh Tây (Điểm chính)
|
600m2
|
ấp Phát Đạt
|
2024
|
XDM
|
2,800
|
|
|
|
XDM
|
0
|
|
2,800
|
|
1.3
|
Xây dựng mới và nâng cấp, sửa chữa các hạng mục giáo
dục Trường Mầm Non Vân Khánh Tây
|
|
|
|
XDM
|
|
120m2
|
ấp Kim Qui A1
|
2024- 2025
|
XDM
|
3,828
|
3,828
|
|
danh mục bổ sung
mới
|
VII
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
8,215
|
|
|
|
|
8,215
|
8,215
|
8,215
|
|
|
Giai đoạn 2023-2025:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn phân bổ để tập trung hoàn thành tiêu chí
huyện NTM
|
|
|
|
|
8,215
|
|
|
|
|
8,215
|
8,215
|
8,215
|
|
|
Xây dựng công trình xử lý ô nhiễm môi trường làng
nghề, Chương trình OCOP
|
1 ha
|
xã An Sơn
|
2024- 2025
|
XDM
|
8,215
|
|
|
|
XDM
|
|
|
8,215
|
|
|
Xây dựng chợ Hòn Tre
|
|
|
|
|
|
3800m2
|
xã Hòn Tre
|
2023
|
XDM
|
8,215
|
8,215
|
|
danh mục bổ sung
mới
|