HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 167/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 18
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH (ĐỢT 6)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung sung một
số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La về ban hành
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số
37/TTr-UBND ngày 7 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra
số 473/BC-KTNS ngày 16 tháng 04 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, như sau:
1. Tổng vốn điều chỉnh: 107.652 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh: 34.934 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng
đất: 72.718 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn vốn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
(1) Điều chỉnh giảm
34.934 triệu đồng, cụ thể:
- Điều chỉnh giảm 4.852
triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư
và nông nghiệp, nông thôn do đến nay chưa có doanh nghiệp, HTX đủ điều kiện hỗ
trợ.
- Điều chỉnh giảm 7.699
triệu đồng số vốn chưa phân bổ chi tiết nguồn bổ sung cân đối.
- Điều chỉnh giảm 10.383
triệu đồng vốn đối ứng thực hiện 01 dự án ODA hết nhu cầu sử dụng vốn và số vốn
chưa phân bổ chi tiết nguồn bổ sung cân đối thực hiện đối ứng các dự án ODA.
- Điều chỉnh giảm 12.000
triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện nhiệm vụ quy hoạch kỹ thuật chuyên
ngành.
(2) Số vốn điều chỉnh
34.934 triệu đồng, thực hiện phân bổ như sau:
- Phân bổ 19.500 triệu đồng
đối ứng thực hiện 03 dự án ODA đã thủ tục đầu tư theo quy định.
- Bổ sung 436 triệu đồng
thực hiện đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025.
- Phân bổ 14.998 triệu đồng
thực hiện khởi công mới dự án Hệ thống tiêu thoát nước chống ngập úng bản
Giáng, xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La theo chủ trương đầu tư được duyệt.
2.2. Nguồn thu tiền sử dụng
đất
- Điều chỉnh giảm 72.718
triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án do đã được bổ sung vốn từ NSTW.
- Phân bổ số vốn điều chỉnh
giảm 72.718 triệu đồng thực hiện khởi công mới dự án ĐT.107C (Chiềng Khay - Nậm
Sỏ), huyện Quỳnh Nhai theo chủ trương đầu tư đã được duyệt.
(Biểu chi tiết số 01, 02 kèm theo)
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại
biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
HĐND tỉnh Sơn La khoá XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ mười một thông qua ngày 18 tháng
04 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND
tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch được
duyệt
|
Phương án điều
chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn sau điều chỉnh
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
TỔNG SỐ
|
6.377.849
|
107.652
|
107.652
|
6.377.849
|
|
I
|
NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
|
3.560.349
|
34.934
|
34.934
|
3.560.349
|
|
1
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
75.000
|
4.852
|
|
70.148
|
|
2
|
Đối ứng các dự án ODA
|
168.833
|
10.383
|
19.500
|
177.950
|
|
|
TĐ: Chưa phân bổ thực hiện các dự án ODA
|
7.836
|
7.836
|
|
0
|
|
3
|
Thực hiện dự án
|
3.305.934
|
12.000
|
14.998
|
3.308.932
|
|
4
|
Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
2.883
|
|
436
|
3.319
|
Đảm bảo mức đối ứng
3%
|
5
|
Dự phòng chưa phân bổ
|
7.699
|
7.699
|
|
0
|
|
II
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
|
2.817.500
|
72.718
|
72.718
|
2.817.500
|
|
Biểu
số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 167/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê
duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án
|
Phương án điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được duyệt
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách
tỉnh
|
Tổng số
|
TĐ: Lũy kế vốn
đã giao đến thời điểm báo cáo
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.681.273
|
864.524
|
443.418
|
29.143
|
107.652
|
107.652
|
443.418
|
|
A
|
NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
1.898.782
|
352.033
|
113.418
|
26.643
|
34.934
|
34.934
|
113.418
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
313.736
|
25.500
|
110.535
|
25.453
|
34.934
|
|
75.601
|
|
I.1
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
|
|
|
|
75.000
|
20.000
|
4.852
|
|
70.148
|
|
I.2
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
7.699
|
|
7.699
|
|
|
|
I.3
|
Đối ứng dự án ODA
|
|
|
301.736
|
13.500
|
15.836
|
5.453
|
10.383
|
|
5.453
|
|
1
|
Thúc đẩy bình đẳng giới thông qua nâng cao hiệu
quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh
Sơn La
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
3504- 07/8/2017
|
301.736
|
13.500
|
8.000
|
5.453
|
2.547
|
|
5.453
|
|
2
|
Chưa phân bổ chi tiết thực hiện các dự án ODA
|
|
|
|
|
7.836
|
|
7.836
|
|
|
|
I.4
|
Quy hoạch
|
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Vân Hồ,
huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
Ban quản lý các khu
công nghiệp tỉnh
|
302- 22/02/2021
|
2.550
|
2.550
|
2.550
|
|
2.550
|
|
|
|
2
|
Lập quy hoạch kỹ thuật chuyên ngành
|
|
|
9.450
|
9.450
|
9.450
|
|
9.450
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
1.585.046
|
326.533
|
2.883
|
1.190
|
|
34.934
|
37.817
|
|
II.1
|
Đối ứng dự án ODA
|
|
|
1.570.048
|
311.535
|
-
|
|
-
|
19.500
|
19.500
|
|
1
|
Dự án Thúc đẩy bình đẳng giới thông qua nâng cao
hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển du tịch tại tỉnh Sơn La
giai đoạn 2 (GREAT 2 Sơn La)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2487/QĐ-UBND ngày
28/11/2022
|
250.821
|
14.500
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
2
|
Dự án Phát triển Nông thôn thích ứng với thiên
tai, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình NN&PTNT
|
1592/QĐ-TTg ngày
23/12/2022
|
348.727
|
87.835
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó với biến
đổi khí hậu tại thành phố Sơn La
|
Ban QLDA ODA tỉnh
Sơn La
|
157/NQ-HĐND ngày
10/01/2023
|
970.500
|
209.200
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
II.2
|
Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
|
|
|
|
2.883
|
1.190
|
|
436
|
3.319
|
|
1
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
|
|
|
|
2.883
|
|
|
436
|
3.319
|
|
II.3
|
Thực hiện dự án
|
|
|
14.998
|
14.998
|
|
|
|
14.998
|
14.998
|
|
1
|
Dự án tiêu thoát nước chống ngập úng bản Giáng,
xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La
|
|
516/QĐ-UBND ngày 07/4/2023
|
14.998
|
14.998
|
|
|
|
14.998
|
14.998
|
|
B
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
782.491
|
512.491
|
330.000
|
2,500
|
72.718
|
72.718
|
330.000
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
600.000
|
330.000
|
330.000
|
2.500
|
72.718
|
|
257.282
|
|
1
|
Dự án Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu,
huyện Mộc Châu
|
UBND huyện Mộc
Cháu
|
271/NQ-HĐND ngày
29/4/2021
|
600.000
|
330.000
|
330.000
|
2.500
|
72.718
|
|
257.282
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
182.491
|
182.491
|
|
|
|
72.718
|
72.718
|
|
1
|
Dự án ĐT.107C (Chiềng Khay - Nậm Sỏ), huyện Quỳnh
Nhai
|
|
|
182.491
|
182.491
|
|
|
|
72.718
|
72.718
|
Trình phê duyệt chủ
trương đồng thời tại kỳ họp
|