Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 54/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 8803/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết thông qua danh mục các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án
1. Tổng số dự án đầu tư chuyển mục đích sử dụng đất: 37 dự án, gồm 31 dự án sử dụng vốn ngân sách và 06 dự án ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng: 49,00 ha; gồm 20,07 ha đất trồng lúa và 28,93 ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh hủy bỏ các dự án đầu tư tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này chưa thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: ha
TT |
Tên dự án đầu tư |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất |
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
|
164.56 |
17.42 |
26.18 |
||
I |
Thành phố Đà Lạt |
|
84.26 |
|
23.18 |
1 |
Đường tránh đô thị từ chân đèo Prenn tới xã Xuân Thọ |
Phường 3 và xã Xuân Thọ (theo tuyến) |
28.50 |
|
7.66 |
2 |
Đường Cam Ly - Phước Thành |
Phường 5 và Phường 7 (theo tuyến) |
17.52 |
|
12.52 |
3 |
Bãi đỗ xe đầu đèo Prenn |
Tiểu khu 268, Phường 3 |
38.24 |
|
3.00 |
II |
Huyện Lạc Dương |
|
7.30 |
0.07 |
|
1 |
Đập dâng Păng Tiêng |
Xã Lát |
7.30 |
0.07 |
|
III |
Huyện Đức Trọng |
|
39.25 |
0.70 |
|
1 |
Đường vào khu dân cư thôn Phú An, xã Phú Hội |
Xã Phú Hội (theo tuyến) |
2.36 |
0.05 |
|
2 |
Đường trục xã từ Phú Hội đi Tân Hội |
Xã Phú Hội (theo tuyến) |
3.24 |
0.05 |
|
3 |
Đường trục xã Liên Hiệp đi N’Thol Hạ |
Xã N'thol Hạ (theo tuyến) |
6.61 |
0.03 |
|
4 |
Đường liên xã từ thôn Đà Griềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng |
Xã Đà Loan và xã Tà Nang (theo tuyến) |
7.10 |
0.07 |
|
5 |
Đường ĐH.3 (Hồ Xuân Hương - Tân Hội - Tân Thành - Pongour - Quốc lộ 20) |
Thị trấn Liên Nghĩa và xã Tân Thành (theo tuyến) |
19.94 |
0.51 |
|
IV |
Huyện Lâm Hà |
|
1.00 |
1.00 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Đạ Đờn (thôn Đam Pao) |
Tờ bản đồ số 31, xã Đạ Đờn |
1.00 |
1.00 |
|
V |
Huyện Đam Rông |
|
12.00 |
0.40 |
3.00 |
1 |
Tuyến đường ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk |
Xã Đạ Long (theo hướng) |
11.00 |
|
3.00 |
2 |
Đường sản xuất vào cánh đồng Đạ Kao 2 |
Xã Đạ Tông (theo hướng) |
1.00 |
0.40 |
|
VI |
Huyện Đạ Tẻh |
|
3.84 |
2.10 |
|
1 |
Đường nội đồng kênh tiêu Đạ Hàm |
Xã An Nhơn (theo tuyến) |
2.00 |
1.00 |
|
2 |
Đường nội đồng Thôn 1 (từ nhà ông 5 Kẹt đến đất ông Bình) |
Xã An Nhơn (theo tuyến) |
0.90 |
0.30 |
|
3 |
Đầu tư hạ tầng cho vùng sản xuất lúa nếp quýt |
Xã An Nhơn (theo tuyến) |
0.94 |
0.80 |
|
VII |
Huyện Cát Tiên |
|
16.91 |
13.15 |
|
1 |
Đường giao thông nối dài từ thôn Nghĩa Thủy đến đường ĐH.92 xã Quảng Ngãi |
Xã Quảng Ngãi (theo tuyến) |
1.20 |
0.50 |
|
2 |
Đường 3L, thị trấn Cát Tiên |
Thị trấn Cát Tiên (theo tuyến) |
0.62 |
0.62 |
|
3 |
Đường 3K, thị trấn Cát Tiên |
Thị trấn Cát Tiên (theo tuyến) |
0.75 |
075 |
|
4 |
Đường 3H, thị trấn Cát Tiên |
Thị trấn Cát Tiên (theo tuyến) |
1.80 |
0.70 |
|
5 |
Nâng cấp đường 3Q, thị trấn Cát Tiên |
Thị trấn Cát Tiên (theo tuyến) |
5.91 |
5.61 |
|
6 |
Xây dựng một số kênh mương thủy lợi trên địa bàn huyện Cát Tiên |
Thị trấn Phước Cát, thị trấn Cát Tiên, các xã: Đồng Nai Thượng, Quảng Ngãi, Nam Ninh, Đức Phổ, Gia Viễn (theo tuyến) |
1.80 |
1.80 |
|
7 |
Nâng cấp và mở rộng đường hướng Tây từ đường ĐT.721 đi đường ĐH.93 |
Thị trấn Phước Cát (theo tuyến) |
0.85 |
0.35 |
|
Xã Đức Phổ (theo tuyến) |
0.35 |
|
|||
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sản xuất thôn Sơn Hải |
Xã Phước Cát 2 (theo tuyến) |
0.50 |
0.25 |
|
9 |
Nâng cấp đường giao thông nối Tổ dân phố 9 đi Tổ dân phố 12 (giai đoạn 2), thị trấn Cát Tiên |
Thị trấn Cát Tiên (theo tuyến) |
0.33 |
0.33 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng Tổ dân phố 5 đi bầu C1, thị trấn Cát Tiên |
Thị trấn Cát Tiên (theo tuyến) |
0.42 |
0.32 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến bầu Thái Bình Dương |
Thị trấn Cát Tiên (theo tuyến) |
1.20 |
0.10 |
|
12 |
Nâng cấp đường giao thông Tổ dân phố 10 nối Tổ dân phố 5 |
Thị trấn Cát Tiên (theo tuyến) |
0.33 |
0.27 |
|
13 |
Nâng cấp đường giao thông nối đường C9 Tổ dân phố 4 |
Thị trấn Cát Tiên (theo tuyến) |
0.30 |
0.30 |
|
14 |
Nâng cấp đường giao thông Tổ dân phố 12 (giai đoạn 2) |
Thị trấn Cát Tiên (theo tuyến) |
0.13 |
0.13 |
|
15 |
Kênh tưới suối Cây Sy đi bầu C1 |
Thị trấn Cát Tiên (theo tuyến) |
0.45 |
0.45 |
|
16 |
Nhà làm việc và Kho vật chứng của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cát Tiên |
Vị trí DCC-24 trên bản đồ quy hoạch chung thị trấn Cát Tiên |
0.32 |
0.32 |
|
|
161.27 |
2.65 |
2.75 |
||
I |
Thành phố Đà Lạt |
|
149.86 |
|
2.75 |
1 |
Quản lý bảo vệ rừng, kết hợp sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của Công ty TNHH Sinh Học Sạch |
Tiểu khu 151b, Phường 12 |
19.54 |
|
1.14 |
2 |
Quản lý bảo vệ rừng, trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và sản xuất nông nghiệp của Công ty Cổ phần Lộc Uyển |
Tiểu khu 158b, 160b, 161, xã Tà Nung |
74.50 |
|
0.60 |
3 |
Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và dịch vụ cao cấp Phương Nam Việt của Công ty TNHH Phương Nam Việt Đà Lạt |
Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm, Phường 3 |
20.00 |
|
0.46 |
4 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Dương Kim Ngân của Công ty TNHH Dương Kim Ngân |
Thửa số 4, Tờ bản đồ số 1, Phường 12 |
35.82 |
|
0.55 |
II |
Huyện Đạ Huoai |
|
1.80 |
0.03 |
|
1 |
Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây |
Thị trấn Mađaguôi (theo tuyến) |
1.80 |
0.03 |
|
III |
Huyện Cát Tiên |
|
9.61 |
2.62 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi heo hậu bị của Công ty TNHH Trang trại Cát Tiên |
Tờ bản đồ số 30, 04, thôn Ninh Hậu, xã Nam Ninh |
9.61 |
2.62 |
|
TỔNG CỘNG |
|
325.83 |
20.07 |
28.93 |