- Tiến
hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu,
địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát
cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật
về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù
hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 10 thông qua
ngày 24 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 4 năm 2023./.
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Dự kiến thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Vốn XHH, Nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
1
|
Đất ở
|
|
57,22
|
53,28
|
51,55
|
3,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
57,22
|
53,28
|
51,55
|
3,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
4,25
|
3,76
|
3,76
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung Mỹ Hà
(giai đoạn 1)
|
xã Mỹ Hà
|
1,22
|
1,12
|
1,12
|
0,10
|
|
5,60
|
|
5,60
|
|
|
|
Quyết định số 2452/QĐ-UBND
ngày 11/11/2021 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Xây dựng Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hà
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
|
Khu dân cư tập trung Mỹ Hà
(giai đoạn 2)
|
xã Mỹ Hà
|
3,03
|
2,64
|
2,64
|
0,39
|
|
12,00
|
|
12,00
|
|
|
|
Thông báo số 278-TB/VPTU ngày
23 tháng 3 năm 2023 của Văn phòng Tỉnh ủy Nam Định
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
32,46
|
30,48
|
29,68
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Minh Thuận, huyện Vụ Bản (Cửa Đường thôn Phú Lão)
|
xã Minh Thuận
|
5,00
|
4,80
|
4,30
|
0,20
|
|
13,00
|
|
13,00
|
|
|
|
Thông báo số 306/TB-UBND ngày
20/12/2022 của UBND tỉnh
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Tam Thanh
|
xã Tam Thanh
|
2,06
|
1,86
|
1,86
|
0,20
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
Thông báo số 168/TB-UBND ngày
15/9/2021 của UBND tỉnh
|
Thông qua lại; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ
Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Cộng Hoà
|
xã Cộng Hoà
|
4,80
|
4,80
|
4,80
|
|
|
11,00
|
|
11,00
|
|
|
|
Thông báo số 26/TB-UBND ngày
24/02/2022 của UBND tỉnh
|
Thông qua lại; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ
Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Quang Trung
|
xã Quang Trung
|
3,00
|
2,77
|
2,77
|
0,23
|
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
Thông báo số 227/TB-UBND ngày
30/9/2022 của UBND tỉnh
|
Thông qua lại; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ
Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Đại Thắng
|
xã Đại Thắng
|
3,00
|
2,70
|
2,70
|
0,30
|
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
Thông báo số 627-TB/VPTU ngày
22/9/2022 Tỉnh ủy Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Liên Bảo
|
xã Liên Bảo
|
5,30
|
4,45
|
4,20
|
0,85
|
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
Thông báo số 207-TB/VPTU ngày
05/12/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy;
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
Chằm Cả, xã Tân Khánh
|
xã Tân Khánh
|
4,80
|
4,60
|
4,60
|
0,20
|
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
|
Thông báo số 285-TB/VPTU ngày
23/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy;
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
cửa Chùa Tứ Giáp, xã Liên Minh
|
xã Liên Minh
|
4,50
|
4,50
|
4,45
|
|
|
9,00
|
|
9,00
|
|
|
|
Thông báo số 192-TB/VPTU ngày
25/11/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy;
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,97
|
0,87
|
0,87
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư và khu dân cư
tập trung Đội 12
|
xã Nghĩa Phong
|
0,97
|
0,87
|
0,87
|
0,10
|
|
10,00
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND
ngày 14/03/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây
dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung Đội 12 xã Nghĩa Phong, huyện
Nghĩa Hưng
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND 25/5/2021
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
6,15
|
6,15
|
6,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư tập
trung, khu tái định cư thôn Xối Tây, xã Nam Thanh
|
xã Nam Thanh
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
|
|
4,2
|
|
4,2
|
|
|
|
TB số 286-TB/VPTU ngày
23/3/2023 về đồng ý chủ trương đầu tư (KDC và TĐC phục vụ GPMB dự án đường Nam
Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển)
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nam Trực được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Tái định cư khu vực đường Nam
Ninh Hải (xã Nam Hồng)
|
xã Nam Hồng
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
0,55
|
|
0,55
|
|
|
|
|
Thu hồi đất giao đất tái định cư đơn lẻ cho các hộ GPMB dự án đường Nam
Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến
năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND
ngày 09/7/2021
|
|
Khu dân cư tập trung xã Nam
Cường
|
xã Nam Cường
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
|
|
8,8
|
|
8,8
|
|
|
|
NQ 08/NQ-HĐND ngày 18/3/2021
của HĐND tỉnh v/v Quyết định chủ trương đầu tư (Dự án quá 03 năm KH chưa thực
hiện đã QĐ hủy bỏ; đề nghị tiếp tục thực hiện)
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nam Trực được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
13,39
|
12,02
|
11,09
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Bắc
|
xã Xuân Bắc
|
3,50
|
3,20
|
3,20
|
0,30
|
|
7,36
|
|
7,36
|
|
|
|
Công văn Số
563/SKH&ĐT-ĐTTĐ ngày 14/3/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Đài
|
xã Xuân Đài
|
2,02
|
1,95
|
1,95
|
0,07
|
|
4,48
|
|
4,48
|
|
|
|
Thông báo số 34/TB-UBND ngày
24/2/2023 của UBND tỉnh Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Thành
|
xã Xuân Thành
|
2,50
|
2,10
|
2,10
|
0,40
|
|
4,83
|
|
4,83
|
|
|
|
Thông báo số 307/TB-UBND ngày
20/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Tiến
|
xã Xuân Tiến
|
5,37
|
4,77
|
3,84
|
0,60
|
|
8,83
|
|
8,83
|
|
|
|
Thông báo số 17/TB-UBND ngày
8/2/2023 của UBND tỉnh Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
2
|
Đất giao thông
|
|
20,91
|
18,89
|
11,52
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
3,37
|
1,86
|
0,37
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường từ tỉnh lộ 485
đến đền Trần Quang Khải
|
xã Mỹ Thành
|
0,25
|
0,15
|
0,05
|
0,10
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường đoạn
từ Cầu Đặng đến đường Thịnh Thắng
|
xã Mỹ Hưng
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND
ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về định mức, nguyên
tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ- UBND ngày 13/5/2021.
|
|
Mở rộng tuyến đường La - Tam
Đông (Vĩnh Giang) (Nâng cấp cải tạo tuyến đường N3 sông Vĩnh Giang
|
xã Mỹ Phúc
|
1,30
|
0,77
|
0,32
|
0,53
|
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ Chùa Nhuế đến
Quốc lộ 21 A
|
xã Mỹ Thuận
|
1,20
|
0,94
|
|
0,26
|
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
24/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Mỹ Thuận về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách xã Mỹ Thuận
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
11,08
|
10,78
|
10,03
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng đường từ xã Hiển
Khánh đến xã Hợp Hưng đoạn từ Tỉnh lộ 486B đến đền thờ bà Mai Hồng, huyện Vụ
Bản
|
xã Hiển Khánh, xã Hợp Hưng
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
3,5
|
|
3,5
|
|
|
|
Thông báo số 281-TB/VPTU ngày
23/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông đến năm 2030 huyện Vụ Bản
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ- UBND ngày 09/7/2021 và
số 2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2022
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến
đường xã Trung Thành từ Quốc lộ 38B đến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng, huyện
Vụ Bản (QH tuyến từ ngã tư xóm Chùa (Từ QL 38B) đi xóm Bái; QH tuyến từ cổng
trường mầm non khu B đến cầu Dũng Quế; QH đường từ Bái đến đường Chợ Lời - Đại
Thắng thôn Phạm)
|
xã Trung Thành
|
1,08
|
1,08
|
1,08
|
|
|
4,28
|
|
4,28
|
|
|
|
Thông báo số 284-TB/VPTU ngày
23/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp các
tuyến đường trục xã Minh Tân, huyện Vụ Bản ( MR đường trục xã; MR đường từ
UBND xã đến Hoàng, MR đường từ đầu Thượng đến Chiều, QH đường trong cụm dân
cư)
|
xã Minh Tân
|
6,45
|
6,45
|
6,25
|
|
|
4,56
|
|
4,56
|
|
|
|
Thông báo số 198-TB/VPTU ngày
25/11/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến
đường xã Vĩnh Hào đoạn từ đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng đến cầu Xi, huyện Vụ
Bản (MR từ UBND xã đến Gốc Đa Hồ Sen; MR từ gốc Đa Hồ Sen đến phủ Tiên Hào)
|
xã Vĩnh Hào
|
1,05
|
0,75
|
0,20
|
0,30
|
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
Thông báo số 15/TB-UBND ngày
7/2/2023 của UBND tỉnh
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
5,90
|
5,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường tránh Tỉnh lộ 487 (đoạn
từ Trường THCS đến đường rẽ xuống thôn Hanh Thụ)
|
xã Nghĩa Thịnh
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
7,65
|
|
|
|
7,65
|
|
NQ số 31/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 của UBND xã Nghĩa Minh phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
xây dựng công trình Đường tránh tỉnh lộ 487
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông đến năm 2030 huyện Nghĩa
Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 633/QĐ- UBND ngày 30/3/2023
|
31
|
Xây dựng Cảng cá Quần Vinh
|
xã Phúc Thắng
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND
ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Đầu
tư xây dựng Cảng cá Quần Vinh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,56
|
0,35
|
0,22
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kết nối QL37B vào khu
TĐC và khu dân cư tập trung thị trấn Ninh Cường
|
TT Ninh Cường
|
0,56
|
0,35
|
0,22
|
0,21
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
26/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Phù hợp hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh
phê duyệt tại quyết định và quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
3
|
Đất thủy lợi
|
|
15,41
|
15,34
|
9,55
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
15,41
|
15,34
|
9,55
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp HTTL
Bắc Nam Hà và Xuân Thủy (Xây dựng cống kết hợp trạm bơm tiểu cụm công trình Cống
Mý)
|
xã Mỹ Tân xã Mỹ Trung xã Mỹ Phúc
|
15,41
|
15,34
|
9,55
|
0,07
|
|
4,75
|
4,75
|
|
|
|
|
Quyết định 3234/QĐ-BNN-KH
ngày 21/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa,
nâng cấp Hệ thống thủy lợi Bắc Nam Hà
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thủy lợi đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ- UBND ngày 13/5/2021.
|
4
|
Đất cơ sở giáo và dục đào
tạo
|
|
0,96
|
0,94
|
0,76
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,20
|
0,18
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường THCS Hồng
Quang (xây dựng mới nhà thi đấu đa năng)
|
xã Hồng Quang
|
0,20
|
0,18
|
|
0,02
|
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND xã ngày
22/12/2022 v/v đầu tư xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa nâng cấp một số hạng mục
công trình trọng điểm năm 2023
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm
2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND
ngày 09/7/2021
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà 02 tầng - 08
phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Hải Trung
|
Xã Hải Trung
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND xã Hải Trung
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm
2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND
ngày 2/7/2021
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình xây dựng nhà 02 tầng
8 phòng học và các khu phụ trợ trường tiểu học xã Giao Long
|
xã Giao Long
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
|
QĐ số 3476/QĐ-UBND ngày
2/7/2021 của UBND huyện phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm
2030 huyện Giao Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà Văn hóa Tổ 2
|
phường Cửa Nam
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
0
|
|
|
|
|
|
QĐ số 1257/QĐ-UBND ngày
05/9/2022 của UBND phường Cửa Nam về việc phê duyệt chủ chương đầu tư công
trình: Xây dựng nhà văn hóa tổ 2, phường Cửa Nam
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất sinh hoạt cộng đồng đến năm 2030
thành phố Nam Định đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND
ngày 2/7/2021
|
6
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Rạng
Đông
|
xã Nam Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
NQ số 37/NQ-HĐ ngày
27/12/2022 của HĐND xã Nam Thanh về chủ trương QH đất nghĩa địa KH 2023
|
Phù hợp với QH sử dụng đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng đến năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1463/QĐ-UBND ngày 9/7/2021
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Nội
|
xã Nam Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
NQ số 37/NQ-HĐ ngày
27/12/2022 của HĐND xã Nam Thanh về chủ trương QH đất nghĩa địa KH 2023
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Cường
|
xã Nam Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
NQ số 37/NQ-HĐ ngày
27/12/2022 của HĐND xã Nam Thanh về chủ trương QH đất nghĩa địa KH 2023
|
7
|
Đất năng lượng
|
|
0,19
|
0,17
|
0,17
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,19
|
0,17
|
0,17
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây 220KV đấu nối vào
TBA 220 KV Hải Hậu
|
các xã Hải Anh, Hải Trung, Hải Long, Hải Đường, Hải Bắc
|
0,19
|
0,17
|
0,17
|
0,02
|
|
0,85
|
|
|
|
|
0,85
|
VB số 325/UBND-VP5 ngày 30/5/2019
của UBND tỉnh về vị trí TBA 220KV Hải Hậu và hướng tuyến đường dây 220 KV đấu
nối
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất năng lượng đến năm 2030 huyện Hải Hậu
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ- UBND ngày 2/7/2021
|
8
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng UBND xã Hải Hưng
|
xã Hải Hưng
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
0,75
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND và
NQ số 24/NQ- HĐND ngày 06/10/2022 của HĐND xã Hải Hưng
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất trụ sở cơ quan đến năm 2030 huyện Hải
Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 2/7/2021
|
9
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
0,60
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,60
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng nhà máy nước sạch
Yên Lộc
|
xã Yên Lộc
|
0,60
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
|
1,46
|
|
|
|
|
1,46
|
Thông báo số 69/TB-UBND ngày
10/4/2023 thông báo kết luận của Tập thể lãnh đạo UBND tỉnh tại cuộc họp giao
ban ngày 06/4/2023.
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp đến
năm 2030 huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021
|
|
TỔNG
|
|
95,77
|
89,57
|
74,50
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|