Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Số hiệu 1463/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/07/2021
Ngày có hiệu lực 09/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1463/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 09 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NAM TRỰC, TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 148/2020 NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét nội dung tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nam Trực về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nam Trực;

Theo đề nghị tại các Tờ trình số: 113/TTr-UBND ngày 02/7/2021 của UBND huyện Nam Trực, 1888/TTr-STNMT ngày 08/7/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

QH đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

16.388,97

100,00

16.388,97

100,00

1

Đất nông nghiệp

11.497,16

70,15

10.141,26

61,88

1.1

Đất trồng lúa

8.361,53

51,02

7.009,14

42,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.051,34

49,13

6.763,58

41,27

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

1.752,43

10,69

1.590,40

9,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

605,06

3,69

572,81

3,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

758,40

4,63

773,79

4,72

1.5

Đất nông nghiệp khác

19,74

0,12

195,12

1,19

2

Đất phi nông nghiệp

4.826,23

29,45

6.187,53

37,75

2.1

Đất quốc phòng

3,76

0,02

107,27

0,65

2.2

Đất an ninh

0,41

0,00

6,91

0,04

2.3

Đất cụm công nghiệp

18,57

0,11

218,37

1,33

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

13,99

0,09

222,07

1,35

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

96,48

0,59

164,55

1,00

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.450,35

14,95

2.751,52

16,79

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

22,06

0,13

35,14

0,21

2.9

Đất ở tại nông thôn

1.036,89

6,33

1.429,37

8,72

2.10

Đất ở tại đô thị

75,86

0,46

110,98

0,68

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,15

0,11

19,42

0,12

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,09

0,00

1,89

0,01

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

65,56

0,40

65,56

0,40

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

240,53

1,47

265,96

1,62

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

95,13

0,58

91,15

0,56

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

14,64

0,09

18,52

0,11

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

26,03

0,16

39,86

0,24

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

33,12

0,20

33,02

0,20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

487,36

2,97

487,12

2,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

115,50

0,70

100,01

0,61

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

11,75

0,07

18,83

0,11

3

Đất chưa sử dụng

65,58

0,40

60,18

0,37

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.368,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.145,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.093,82

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

142,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,25

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

47,83

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

294,89

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

67,76

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

61,05

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

77,60

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,08

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

85,99

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

NTS/HNK

0,23

2.8

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,18

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,74

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

5,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,31

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,58

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,68

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,05

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 huyện Nam Trực).

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt tại Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 11/3/2021.

Điều 3. Giao UBND huyện Nam Trực:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện;

- Bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ hàng hóa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất;

- Thực hiện các biện pháp nhằm tăng số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho công tác quản lý đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

[...]