Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
Tổ chức thực
hiện
|
A
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
16.672.658
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.130.268
|
|
1
|
Chi đầu tư trong
cân đối ngân sách tỉnh
|
3.441.800
|
|
1.1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
1.416.800
|
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
2.000.000
|
|
|
Trong đó: Chi bồi thường GPMB và đầu
tư hạ tầng các dự án cấp tỉnh quản lý; chi thanh toán bồi thường GPMB nhà đầu
tư ứng trước
|
450.000
|
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
25.000
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn
trung ương bổ sung
|
3.521.968
|
|
2.1
|
Vốn trong nước (đầu tư thực hiện các
dự án, nhiệm vụ)
|
2.903.013
|
|
2.2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
618.955
|
|
3
|
Chi từ nguồn bội
chi NSĐP
|
166.500
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.776.720
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
2.204.860
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn
vị
|
421.041
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính
sách, chương trình, nhiệm vụ
|
1.783.819
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản
phẩm công ích thủy lợi
|
389.179
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
|
Trong đó: Ngân sách
địa phương
|
18.446
|
|
-
|
Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa (gồm nguồn NSTW bổ sung và nguồn thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng
lúa)
|
252.294
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
+
|
Xây dựng, duy tu bảo
dưỡng các công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn (hỗ trợ theo mục tiêu)
|
215.258
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
+
|
Các nội dung khác
theo quy định tại Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015, Nghị định số
62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ
|
37.036
|
|
-
|
Chính sách phát triển nông nghiệp,
nông thôn
|
106.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Chính sách hỗ trợ phát triển cây gai
xanh nguyên liệu
|
13.555
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
-
|
Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám
sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ
tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
4.100
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
-
|
Chính sách hỗ trợ sản xuất vụ đông
năm 2021-2022
|
19.212
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
-
|
Chính sách tích tụ, tập trung đất
đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao.
|
25.347
|
Chi tiết theo phụ
biểu số 2.2
|
-
|
Chính sách tín dụng, cấp bù lãi suất
hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
5.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Chính sách khuyến khích phát triển
giao thông nông thôn
|
110.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Chính sách khuyến khích phát triển
hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
5.228
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp xuất
nhập khẩu hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn
|
10.700
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Dự kiến chính sách hỗ trợ các hãng
tàu biển mở tuyến vận chuyển container đi quốc tế qua Cảng Nghi Sơn (kéo dài
thời gian thực hiện)
|
10.800
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ người
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động (thanh quyết toán)
|
5.715
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
-
|
Chính sách xây dựng nông thôn mới
|
120.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Đề án giảm nghèo nhanh và bền vững
|
14.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông
|
8.000
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
-
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
35.000
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
-
|
Chương trình khuyến công & các dự
án năng lượng.
|
25.211
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
-
|
Chương trình phát triển du lịch
|
60.000
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
-
|
Chương trình đối ngoại, xúc tiến đầu
tư, thương mại du lịch (bao gồm cả cơ chế hỗ trợ đường bay)
|
35.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Chi cho các dự án quy hoạch
|
50.000
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
-
|
Chi sự nghiệp giao thông theo định mức
|
277.978
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2 (kết hợp với nguồn TW bổ sung)
|
+
|
Phân bổ sửa chữa
thường xuyên đường bộ theo km đường giao thông tỉnh quản lý
|
66.122
|
|
+
|
Sửa chữa định kỳ
theo kế hoạch được duyệt
|
133.000
|
|
+
|
Hỗ trợ sửa chữa đường
huyện hư hỏng nặng để đảm bảo ATGT
|
100.000
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử
lý đê địa phương (bổ sung theo mục tiêu)
|
120.000
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2
|
-
|
Quỹ tín dụng Thanh niên khởi nghiệp
|
10.000
|
Bổ sung quỹ
cho Ngân hàng CSXH
|
-
|
Hỗ trợ vay vốn cho người lao động trở
về từ vùng dịch
|
10.000
|
Cấp ủy thác
cho Ngân hàng CSXH
|
-
|
Bổ sung Quỹ cho vay xóa đói giảm
nghèo
|
10.000
|
Bổ sung quỹ
cho Ngân hàng CSXH
|
-
|
Bổ sung Quỹ hỗ trợ nông dân
|
1.500
|
Bổ sung cho
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế khác (bao gồm cả bổ
sung vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã)
|
50.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.668.026
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn
vị
|
1.580.925
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.1
|
b
|
Tiết kiệm thực hiện
cải cách tiền lương
|
111.547
|
|
c
|
Phân bổ theo Chính
sách, chương trình, nhiệm vụ
|
868.910
|
|
-
|
Chương trình phát triển doanh nghiệp,
đào tạo khởi nghiệp doanh nghiệp và các nhiệm vụ khác
|
16.500
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.3
|
-
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn
nhân lực; bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện, xã
|
25.000
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.3
|
-
|
Hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo
cán bộ, giảng viên cho Phân
hiệu ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa, hướng tới thành lập Trường
ĐH Y Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2026
|
25.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo
dục và đào tạo (bao gồm cả đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các
trường THPT và THCS&THPT để đạt chuẩn Quốc
gia)
|
331.984
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.3
|
-
|
Chính sách khuyến khích xã hội hóa
giáo dục mầm non theo Nghị quyết số 386/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
|
15.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Kinh phí thực hiện chương trình GDPT
mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Kế hoạch 134/KH-UBND ngày 17/6/2020 của
UBND tỉnh
|
245.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí thực hiện nâng trình độ chuẩn
được đào tạo của giáo viên theo Văn bản số 11740/BTC-NSNN ngày 14/10/2021 của
Bộ Tài chính và Văn bản số 11183/UBND-KTTC, 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16.600
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí đặt hàng đào tạo giáo viên
với các cơ sở đào tạo ngoài tỉnh theo quy định tại Nghị định số
116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020
|
65.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Thi tốt nghiệp THPT; tổ chức thi tuyển
vào lớp 10 (gồm cả THPT chuyên Lam Sơn) năm học 2022-2023
|
28.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tuyển mới giáo viên
hợp đồng; tổ chức dạy học trực tuyến trên truyền hình và các nhiệm vụ phát
sinh
|
100.825
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
d
|
Các chính sách
trung ương bổ sung còn lại chưa phân bổ
|
106.644
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
1.322.261
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn
vị
|
724.786
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.1
|
b
|
Phân bổ theo Chương
trình, nhiệm vụ
|
311.000
|
|
-
|
Chính sách thu hút nguồn lực y tế
trình độ cao làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn
2021-2025
|
16.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
theo Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg ngày 01/3/2012
|
25.000
|
Cấp bổ sung
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
-
|
Tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế
|
270.000
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.3
|
c
|
Kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng và phòng chống dịch Covid-19
|
286.475
|
Phân bổ
theo đối tượng và nhiệm vụ phát sinh
|
4
|
Chi quản lý hành
chính
|
831.575
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn
vị
|
691.575
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính
sách, chương trình, nhiệm vụ
|
140.000
|
|
-
|
Kinh phí sửa chữa trụ sở các cơ
quan, đơn vị
|
60.000
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.3
|
-
|
Kinh phí mua xe ô tô phục vụ công
tác chung, xe ô tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị, tổ chức
|
50.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Chi quản lý hành chính khác
|
30.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
5
|
Chi sự nghiệp VHTT,
TDTT, PTTH
|
311.614
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn
vị
|
136.614
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính
sách, chương trình, nhiệm vụ
|
175.000
|
|
-
|
Tăng cường cơ sở vật chất ngành văn
hóa (gồm cả kinh phí tu bổ, chống xuống cấp di tích)
|
60.000
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.3
|
-
|
Kinh phí thực hiện chiến lược phát
triển bóng đá (theo Quyết định số 419/QĐ-TTg ngày 08/3/2013 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
35.000
|
Sở Văn hóa,
thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện theo quy định
|
-
|
Kinh phí tham gia Đại hội thể dục thể
thao toàn quốc (Gồm cả kinh phí mua sắm thiết bị)
|
20.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Đề án phát triển bóng đá cộng đồng
giai đoạn 2021-2025
|
10.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Các hoạt động văn hóa truyền thông
theo kế hoạch
|
15.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí thực hiện các chương trình
phát thanh truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị và các nhiệm vụ khác
|
35.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
6
|
Chi sự nghiệp đảm bảo
xã hội
|
247.546
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn
vị
|
152.946
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính
sách, chương trình, nhiệm vụ
|
94.600
|
|
-
|
Tặng quà người có công dịp Tết
nguyên đán, ngày Thương binh, liệt sĩ (Mức 300.000đ/suất/lần)
|
60.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo đối tượng
|
-
|
Chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng
nhà ở phòng, tránh bão, lụt theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014
của Thủ tướng Chính phủ
|
4.600
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Dự kiến đối tượng tăng thêm và
đảm bảo xã hội khác
|
30.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo đối tượng
|
7
|
Chi sự nghiệp khoa
học và công nghệ
|
115.021
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn
vị
|
15.021
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính
sách, chương trình, nhiệm vụ
|
100.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích phát triển
khoa học công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế - xã hội
|
40.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, đề
tài khoa học
|
60.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo kết quả thực hiện
|
8
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
168.156
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn
vị
|
61.156
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính
sách, chương trình, nhiệm vụ
|
107.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích sử dụng hình
thức hỏa táng (thanh toán kinh phí còn thiếu năm 2021)
|
7.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo quyết toán
|
-
|
Chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn
sinh hoạt theo Nghị quyết số 236/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
80.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Vốn đối ứng, thực hiện các dự án sự
nghiệp xử lý ô nhiễm môi trường và các nhiệm vụ môi trường khác
|
20.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
9
|
Chi sự nghiệp quốc
phòng địa phương
|
246.026
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn
vị
|
216.026
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính
sách, chương trình, nhiệm vụ
|
30.000
|
|
-
|
Kinh phí diễn tập phòng thủ và các
nhiệm vụ phát sinh khác
|
30.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
10
|
Chi sự nghiệp an
ninh địa phương
|
65.517
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn
vị
|
45.517
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính
sách, chương trình, nhiệm vụ
|
20.000
|
|
-
|
Hỗ trợ đề án công an xã; thành lập
phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao
|
20.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
80.000
|
|
-
|
Hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào theo thỏa
thuận hợp tác
|
40.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Chi khác
|
40.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
12
|
Tiết kiệm để thực
hiện cải cách tiền lương
|
166.118
|
|
13
|
Kinh phí công nghệ
thông tin, xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số
|
350.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ (Kết hợp nguồn năm trước chuyển sang để thực hiện)
|
-
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
150.000
|
|
-
|
Các sự nghiệp khác
|
200.000
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
cấp tỉnh
|
492.823
|
|
V
|
Chi từ nguồn trung
ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
178.268
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
3.780
|
UBND tỉnh
phân bổ theo hướng dẫn TW
|
2
|
Vốn trong nước
|
174.488
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án
khoa học và công nghệ
|
2.440
|
UBND tỉnh
phân bổ theo kết quả thực hiện
|
-
|
Vốn dự bị động viên
|
10.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo hướng dẫn TW
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
4.000
|
UBND tỉnh
phân bổ theo hướng dẫn TW
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
66.000
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.3
|
-
|
Kinh phí quản lý bảo trì, đường bộ
|
92.048
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.2 (Kết hợp với nguồn NSĐP)
|
VI
|
Chi từ nguồn thu
chuyển nguồn trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới năm 2021 chuyển sang
|
91.349
|
Chi tiết
theo phụ biểu số 2.3
|