Nghị quyết 171/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh tên dự án cần thu hồi đất do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 171/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/03/2023
Ngày có hiệu lực 07/03/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Đức Quận
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 171/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 3 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 VÀ ĐIỀU CHỈNH TÊN DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 1184/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết bổ sung danh mục các công trình, dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh tên dự án đầu tư cần thu hồi đất; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023

Bổ sung danh mục 07 dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 với tổng diện tích đất cần thu hồi là 6.518.290 m2, gồm: 54.860 m2 đất lâm nghiệp, 5.637.060 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 826.370 m2 đất phi nông nghiệp; cụ thể:

1. 06 dự án sử dụng vốn ngân sách, tổng diện tích đất cần thu hồi là 6.513.030 m2 (gồm: 49.600 m2 đất lâm nghiệp; 5.637.060 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 826.370 m2 đất phi nông nghiệp);

2. 01 dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách, tổng diện tích đất cần thu hồi là 5.260 m2 đất lâm nghiệp.

 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Điều chỉnh tên dự án thuộc danh mục bổ sung các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022

Điều chỉnh tên dự án “Khu dân cư - tái định cư Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông” tại Mục III Dự án thu hút đầu tư - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung, điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022, thành “Dự án đầu tư khu nhà ở thương mại Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông”.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét hủy bỏ việc thu hồi đất của các dự án đầu tư chưa thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 49 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018).

2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với diện tích ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Số thứ tự

Hạng mục

Diện tích đất cần thu hồi (m2)

Đối tượng thu hồi đất

Loại đất đang sử dụng (m2)

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Đất lâm nghiệp

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020

Dự kiến QHSDĐ 2021-2030

A

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG

6.513.030

 

49.600

5.637.060

826.370

 

 

 

 

I

Thành phố Đà Lạt

13.000

 

600

12.400

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp suối khu quy hoạch Yersin (giai đoạn 2) Phường 9 và Phường 10, thành phố Đà Lạt

12.300

HGĐ

 

12.300

 

Phường 9, Phường 10

 

x

 

2

Dự án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, Phường 3, Thành phố Đà Lạt

700

Tổ chức, HGĐ

600

100

 

Phường 3

 

x

Thu hồi
bổ sung

II

Huyện Đạ Huoai

10.000

 

 

8.000

2.000

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai

10.000

Tổ chức, HGĐ

 

8.000

2.000

Thị trấn Mađaguôi

 

x

 

III

Huyện Cát Tiên

230.230

 

 

213.860

16.370

 

 

 

 

 

Dự án Hệ thống kênh mương hồ Đạ Lây, Đạ Sị

230.230

Tổ chức, HGĐ

 

213.860

16.370

Các xã: Tiên Hoàng, Gia Viễn, Nam Ninh

 

x

 

IV

Huyện Đức Trọng

70.800

 

18.300

46.800

5.700

 

 

 

 

 

Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 28B đoạn qua tỉnh Lâm Đồng

70.800

Tổ chức, HGĐ

18.300

46.800

5.700

Các xã: Tà Hine, Ninh Loan và Ninh Gia

x

 

 

V

Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố

6.189.000

 

30.700

5.356.000

802.300

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương (giai đoạn 1)

667.300

Tổ chức, HGĐ

 

582.000

85.300

Xã Lộc Thanh và Phường Lộc Phát

x

 

Thành phố Bảo Lộc

440.400

Tổ chức, HGĐ

 

394.200

46.200

Xã Lộc An và xã Lộc Đức

Huyện
Bảo Lâm

2.925.400

Tổ chức, HGĐ

9.100

2.745.600

170.700

Các xã: Đinh Lạc, Đinh Trang Hòa, Gia Hiệp, Liên Đầm, Tam Bố, Tân Châu, Tân Nghĩa

Huyện
 Di Linh

2.155.900

Tổ chức, HGĐ

21.600

1.634.200

500.100

Thị trấn Liên Nghĩa và các xã: Hiệp Thạnh, Liên Hiệp, Ninh Gia, N'Thol Hạ, Phú Hội

Huyện
Đức Trọng

B

DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH

5.260

 

5.260

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Đà Lạt

5.260

 

5.260

 

 

 

 

 

 

 

Dự án mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn nút giao Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản đến nút giao Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản)

5.260

Tổ chức

5.260

 

 

Phường 1

 

x

Thu hồi bổ sung

 

TỔNG CỘNG

6.518.290

 

54.860

5.637.060

826.370

 

 

 

 

Ghi chú:

- HGĐ: Viết tắt của hộ gia đình, cá nhân;

[...]