1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định mức
chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa
mới quy định tại Quyết định số 404/QĐ- TTg ngày 27 tháng 3 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục
phổ thông; bồi dưỡng năng lực triển khai chương trình, sách giáo khoa mới cho
nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông quy định tại điểm a, khoản
2, Mục III, Điều 1 Quyết định số 732/QĐ- TTg ngày 29 tháng 4 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản
lý cơ sở giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông
giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025”.
b) Nghị quyết này không điều chỉnh
đối với việc tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục về
sách giáo khoa do các nhà xuất bản thực hiện.
c) Những nội dung khác liên
quan việc thực hiện tập huấn, bồi dưỡng giáo viên để thực hiện chương trình mới,
sách giáo khoa mới trên địa bàn tỉnh không quy định tại Nghị quyết này thì thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 83/2021/TT-BTC ngày 04 tháng 10 năm 2021 của
Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ
quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục
phổ thông.
2. Đối tượng áp dụng
b) Các cơ sở giáo dục, giáo
viên và cán bộ quản lý tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh;
c) Các cơ quan, đơn vị, cá nhân
có liên quan khác.
Quy định nội dung và mức chi
kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực
hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
a) Nguồn ngân sách nhà nước chi
cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành
(ngân sách tỉnh đảm bảo đối với các đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý; ngân sách
huyện đảm bảo đối với các đơn vị thuộc cấp huyện quản lý).
b) Nguồn thu hoạt động sự nghiệp
của các cơ sở giáo dục công lập.
c) Nguồn tài trợ, hỗ trợ của
các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn
huy động hợp pháp, nguồn thu khác của các cơ sở giáo dục theo quy định của pháp
luật; nguồn đóng góp của học viên.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chi tạo lập mới hoặc thuê hệ thống quản lý học
tập trực tuyến
|
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật có liên
quan về mua sắm, đấu thầu, chứng từ, hóa đơn, các quy định về chi phí thuê dịch
vụ công nghệ thông tin để tổ chức thực hiện
|
II
|
Chi điều tra, khảo sát xây dựng kế hoạch tập
huấn, bồi dưỡng
|
1
|
Chi xây dựng phương án điều tra, khảo sát và lập
mẫu phiếu điều tra, khảo sát
|
a)
|
Cơ quan điều tra, khảo sát cấp tỉnh
|
đồng/đợt
|
7.500.000
|
b)
|
Cơ quan điều tra, khảo sát cấp huyện, thị xã và
thành phố Huế (gọi chung là cấp huyện)
|
đồng/đợt
|
6.000.000
|
2
|
Chi tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều
tra, khảo sát
|
a)
|
Cơ quan tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều
tra thống kê cấp tỉnh
|
đồng/đợt
|
5.000.000
|
b)
|
Cơ quan tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều
tra thống kê cấp huyện
|
đồng/đợt
|
4.000.000
|
3
|
Chi đối tượng cung cấp thông tin
|
a)
|
Đối với cá nhân
|
|
- Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
20.000
|
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
25.000
|
- Trên 40 chỉ tiêu
|
đòng/phiếu
|
30.000
|
b)
|
Đối với tổ chức (không bao gồm các cơ quan, đơn vị
của nhà nước thực hiện cung cấp thông tin theo quy định)
|
|
- Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
42.500
|
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
50.000
|
- Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
57.500
|
c)
|
Đối với các cơ quan, đơn vị của nhà nước thực hiện
cung cấp thông tin theo quy định
|
|
Bằng 50% mức chi quy định đối với tổ chức nêu tại
điểm b, khoản 3, Mục II, Phụ lục này (không bao gồm các cơ quan, đơn vị của
Nhà nước thực hiện cung cấp thông tin theo quy định)
|
III
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị
có liên quan; chi đi công tác kiểm tra, giám sát, đảm bảo chất lượng, đánh giá
kết quả tập huấn, bồi dưỡng; chi thanh toán tiền phương tiện đi lại, tiền
thuê phòng nghỉ cho giảng viên, trợ giảng, báo cáo viên; văn phòng phẩm, tài
liệu, chi nước uống phục vụ lớp học và các chi phí khác liên quan đến việc tổ
chức tập huấn bồi dưỡng
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
02/2018/NQ- HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
IV
|
Chi biên soạn, thẩm định chương trình, giáo
trình, tài liệu tập huấn, bồi dưỡng mới; chi chỉnh sửa, bổ sung cập nhật
chương trình, giáo trình, tài liệu tập huấn, bồi dưỡng
|
1
|
Hệ số tiền công/ngày cho các chức danh thực hiện
nhiệm vụ biên soạn
|
hệ số tiền công/ngày
|
Tổng tiền công của
chức danh = mức lương cơ sở x hệ số tiền công/ngày x số ngày công
|
a)
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
0,5
|
b)
|
Thành viên thực hiện chính, Thư ký
|
0,39
|
c)
|
Thành viên thực hiện
|
0,20
|
d)
|
Kỹ thuật viên, Nhân viên hỗ trợ
|
0,16
|
2
|
Chi thẩm định chương trình, giáo trình, tài liệu
tập huấn, bồi dưỡng
|
a)
|
Tổ trưởng Tổ thẩm định
|
đồng/người/ nhiệm
vụ
|
560.000
|
b)
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
đồng/người/ nhiệm
vụ
|
400.000
|
c)
|
Thư ký Tổ thẩm định
|
đồng/người/ nhiệm
vụ
|
240.000
|
V
|
Chi số hóa tài liệu phục vụ tập huấn, bồi dưỡng
trực tuyến
|
1
|
Các khoản tiền công: Xây dựng kịch bản dạy học
(chuỗi các hoạt động dạy học) của bài học; xây dựng nội dung chi tiết của bài
học (từng hoạt động) theo kịch bản dạy học (sản phẩm bao gồm nội dung các hoạt
động dạng text và các chỉ dẫn/cài đặt để sử dụng các tư liệu trong từng hoạt
động, chưa bao gồm các tài liệu đa phương tiện (multimedia) như hình ảnh, âm
thanh, phương tiện điện tử ghi, sao chép (video), đồ họa (infographics)...);
chuyên gia/giáo viên ghi hình (nghiên cứu kịch bản và nội dung tiết học; phối
hợp với kĩ thuật viên video để chuẩn bị; phối hợp ghi hình); xây dựng bản yêu
cầu/hướng dẫn biên tập video (hậu kỳ, thời lượng video tối đa 90 phút); thống
kê và xử lý cơ bản dữ liệu kết quả của khóa tập huấn, bồi dưỡng (danh sách điểm,
phân nhóm đối tượng, phổ điểm, tỷ lệ - tối thiểu cho 250 học viên)
|
a)
|
Mức tiền công chi trả theo tháng (áp dụng đối với
thành viên tham gia thực hiện công việc đủ thời gian theo tháng)
|
|
- Đối với người có bằng Đại học đúng chuyên ngành
và có 15 năm kinh nghiệm trở lên hoặc có bằng Thạc sĩ trở lên đúng chuyên
ngành và có từ 08 năm kinh nghiệm trở lên
|
đồng/người/tháng
|
20.000.000
|
- Đối với người có bằng Đại học đúng chuyên ngành
và có từ 10 đến dưới 15 năm kinh nghiệm hoặc có bằng Thạc sĩ trở lên đúng
chuyên ngành và có từ 05 năm đến dưới 08 năm kinh nghiệm
|
đồng/người/tháng
|
15.000.000
|
- Đối với người có bằng Đại học đúng chuyên ngành
và có từ 05 đến dưới 10 năm kinh nghiệm hoặc có bằng Thạc sĩ trở lên đúng
chuyên ngành và có từ 03 đến dưới 05 năm kinh nghiệm
|
đồng/người/tháng
|
10.000.000
|
- Đối với người có bằng Đại học đúng chuyên ngành
và có dưới 05 năm kinh nghiệm hoặc có bằng Thạc sĩ trở lên đúng theo chuyên
ngành và có dưới 03 năm kinh nghiệm
|
đồng/người/tháng
|
7.500.000
|
b)
|
Mức tiền công chi trả theo tuần (áp dụng đối với
thành viên tham gia làm việc từ 06 ngày trở lên nhưng không đủ một tháng)
|
đồng/người/tuần
|
Xác định trên cơ sở mức tiền công chi trả theo
tháng quy định tại điểm a, khoản 1, Mục V, Phụ lục này (tương ứng với từng đối
tượng thuộc diện hưởng theo tháng) nhân với 12 tháng, chia cho 52 tuần và
nhân với hệ số 1,2.
|
c)
|
Mức tiền công chi trả theo ngày (áp dụng đối với
thành viên làm việc từ 08 giờ trở lên nhưng không đủ 06 ngày)
|
đồng/người/ngày
|
Xác định trên cơ sở mức tiền công chi trả theo
tháng quy định tại điểm a, khoản 1, Mục V, Phụ lục này (tương ứng với từng đối
tượng thuộc diện hưởng theo tháng) chia cho 26 ngày và nhân với hệ số 1,3.
|
d)
|
Mức tiền công chi trả theo giờ (áp dụng đối với
thành viên làm việc dưới 8 giờ)
|
đồng/người/giờ
|
Xác định trên cơ sở mức tiền công chi trả theo
tháng quy định tại điểm a, khoản 1, Mục V, Phụ lục này (tương ứng với từng đối
tượng thuộc diện hưởng theo tháng) chia cho 26 ngày, chia cho 08 giờ và nhân
với hệ số 1,3.
|
2
|
Chi phí quay video bài giảng (thời lượng tối đa của
video không quá 90 phút; giá bao gồm công kỹ thuật viên và thiết bị; chưa bao
gồm phí di chuyển, lưu trú, ăn uống của kỹ thuật viên)
|
đồng/video
|
700.000
|
3
|
Chi biên tập video (cắt/ghép video theo yêu cầu của
chuyên gia; chuyển đổi định dạng, độ phân giải, làm việc theo chỉ đạo của
chuyên gia)
|
đồng/video
|
500.000
|
4
|
Chi nhập liệu nội dung dạng văn bản (bao gồm chèn
ảnh có sẵn); Chi số hoá câu hỏi vào hệ thống học tập trực tuyến gắn với hoạt
động học (dữ liệu có cấu trúc; yêu cầu bản ghi (file) câu hỏi, trong đó nêu
rõ đáp án); chi số hoá nội dung văn bản vào hệ thống quản lý học tập; chi phí
gia công bài giảng điện tử tương tác
|
a)
|
Chi số hóa câu hỏi vào hệ thống học tập trực tuyến
gắn với hoạt động học (dữ liệu có cấu trúc; yêu cầu bản ghi (file) câu hỏi,
trong đó nêu rõ đáp án) là các dữ liệu đã được tổ chức theo một cấu trúc thống
nhất, bản thân các cấu trúc này không hoặc ít có sự biến động theo thời gian)
|
|
- Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường (n) ≤ 15
|
đồng/1 trường
|
150
|
|
- Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường 15 < n ≤ 50
|
đồng/1 trường
|
188
|
|
- Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường (n) > 50
|
đồng/1 trường
|
225
|
b)
|
Chi nhập liệu nội dung dạng văn bản (bao gồm chèn
ảnh có sẵn); chi số hoá nội dung văn bản vào hệ thống quản lý học tập; chi
phí gia công bài giảng điện tử tương tác
|
|
- Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số
|
đồng/1 trang
|
4.750
|
|
- Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo
|
đồng/1 trang
|
5.850
|
|
- Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức
toán học, hoặc các ký tự đặc biệt; gia công bài giảng điện tử tương tác
|
đồng/1 trang
|
7.000
|
VI
|
Chi tổ chức lớp tập huấn, bồi dưỡng
|
1
|
Chi cho giảng viên, trợ giảng (nếu có), báo cáo
viên tham gia tập huấn, bồi dưỡng (gồm cả hình thức tập huấn, bồi dưỡng trực
tiếp và trực tuyển): Thù lao, phụ cấp tiền ăn, chi phí thanh toán phương tiện
đi lại, tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên, trợ giảng, báo cáo viên; tiền
công cho nhân viên giám sát, vận hành hệ thống học tập trực tuyến
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
10/2019/NQ- HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng và chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Tổng mức chi tiền
công tối đa: 2.000.000 đồng/buổi (01 buổi giảng được tính bằng 04 tiết học),
được tính cho tất cả các thành viên trực tiếp tham gia hướng dẫn, giảng dạy
trong 01 buổi tập huấn, bồi dưỡng.
|
2
|
Chi thuê phiên dịch, biên dịch (nếu có)
|
đồng/trang (350 từ)
|
150.000
|
3
|
Chi ra đề thi, coi thi, chấm thi; hội đồng xét kết
quả.
|
|
Thực hiện mức chi quy định tại Mục III, Phụ lục
kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày
14/7/2022 quy định nội dung và mức chi cho các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
4
|
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại
xuất sắc
|
đồng/học viên
|
200.000
|