HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2022/NQ-HĐND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 14 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số
7204/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
ban hành Nghị quyết Quy định nội dung và mức chi cho
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về nội dung,
mức chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các
kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế, cụ thể:
1. Quy định mức tiền công cụ thể cho
từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
2. Quy định về nội dung, mức chi để
thực hiện các nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi trong lĩnh vực giáo dục, bao gồm:
a) Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông;
b) Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
trung học phổ thông các môn văn hóa;
c) Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ
thông;
d) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
và cấp tỉnh các môn văn hóa;
đ) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban
nhân dân cấp huyện cho phép thực hiện.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ
quan quản lý nhà nước; các cơ sở giáo dục, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ
quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham gia các kỳ thi, tập
huấn học sinh giỏi để dự thi cấp quốc gia, các cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo.
Điều 3. Quy định
nội dung chi và mức chi
1. Nội dung chi
a) Chi cho công tác đề thi
b) Chi cho công tác tổ chức thi và chấm
thi
c) Chi cho công tác tập huấn các đội
tuyển dự thi quốc gia
2. Mức chi
a) Mức chi cho công tác tổ chức kỳ
thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; thi
tuyển sinh đầu cấp phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh
các môn văn hóa; tập huấn các đội tuyển dự thi quốc gia; thi nghề phổ thông; hội
thi giáo viên dạy giỏi, chủ nhiệm giỏi và tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh; cuộc
thi hùng biện tiếng Anh cấp tỉnh tại Phụ lục kèm theo Nghị
quyết này.
b) Mức chi cho các cuộc thi, hội thi,
kỳ thi khác cấp tỉnh; các cuộc thi, hội thi nằm trong nội dung hoạt động chuyên
môn nhằm nâng cao chất lượng dạy học của ngành giáo dục, sử dụng trong nguồn
kinh phí sự nghiệp chung được ngân sách cân đối hàng năm: Được tính tối đa bằng
70% mức chi tương ứng tại Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
c) Mức chi cho công tác tổ chức xét
chọn và chấm giải thưởng cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp ngành: Được tính bằng
70% mức chi quy định tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 06
tháng 02 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi đối với các hội
thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên, nhi đồng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
d) Mức chi cho kỳ thi chọn học sinh
giỏi văn hóa, cuộc thi, hội thi cấp huyện: Được tính tối đa bằng 80% mức chi
tương ứng các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh.
đ) Mức chi trên được tính theo tiền
công khoán gọn cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức
kỳ thi, cuộc thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau
trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
e) Các nội dung chi khác không quy định
trong Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Điều 4. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách Nhà nước (ngân
sách chi sự nghiệp giáo dục) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động,
nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức
chi công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp
đầu cấp phổ thông, thi học sinh giỏi và các kỳ thi tập trung cấp tỉnh, cấp quốc
gia và tập huấn học sinh giỏi để dự thi cấp quốc gia.
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết;
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7
năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - Quốc hội;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp
- Các Bộ: GD&ĐT; Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị
xã và thành phố Huế;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin
điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các Cv;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ
LỤC
(Kèm theo Nghị
quyết số: 08/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi (1000 đ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Tổ chức kỳ
thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
1
|
Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
450
|
|
Phó Trưởng ban Thường trực
|
người/ngày
|
430
|
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
400
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
người/ngày
|
300
|
|
Nhân viên phục vụ
|
người/ngày
|
190
|
|
2
|
Hội đồng thi
|
người/ngày
|
|
|
|
Chủ tịch
|
người/ngày
|
430
|
|
Phó Chủ tịch
|
người/ngày
|
400
|
|
Các Ủy viên
|
người/ngày
|
300
|
|
3
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
người/ngày
|
|
|
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
400
|
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
340
|
|
Ủy viên
|
người/ngày
|
300
|
|
4
|
Hội đồng/Ban sao in đề thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
người/ngày
|
420
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
360
|
|
Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong
(24/24h)
|
người/ngày
|
320
|
|
Bảo vệ vòng ngoài, Phục vụ
|
người/ngày
|
190
|
|
5
|
Thành viên bộ phận vận chuyển và bàn giao đề thi
|
người/ngày
|
300
|
|
6
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
400
|
|
Phó Trưởng ban Thường trực
|
người/ngày
|
360
|
|
Các Phó Trưởng ban,
|
người/ngày
|
340
|
|
Trưởng các Điểm thi
|
người/ngày
|
340
|
|
Phó Trưởng các Điểm thi
|
người/ngày
|
320
|
|
Ủy viên, Thư ký, Cán bộ coi thi,
Cán bộ giám sát
|
người/ngày
|
300
|
|
Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục
vụ
|
người/ngày
|
190
|
|
7
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
a)
|
Ban/tổ làm phách
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
400
|
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
340
|
|
Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong
|
người/ngày
|
300
|
|
Bảo vệ vòng ngoài, Phục vụ
|
người/ngày
|
190
|
|
b)
|
Hội đồng/ Ban chấm thi, Ban phúc khảo,
thẩm định
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
400
|
|
|
Phó Trưởng ban trực
|
người/ngày
|
360
|
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
340
|
|
Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên
|
người/ngày
|
300
|
|
Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi
|
người/đợt
|
300
|
|
Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục
vụ
|
người/ngày
|
190
|
Số
lượng bài thi mỗi cán bộ chậm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định
|
Cán bộ chấm thi kỳ thi tốt nghiệp
|
người/ngày
|
350
|
Cán bộ chấm kiểm tra tự luận; phúc
khảo, thẩm định (trắc nghiệm và tự luận)
|
người/ngày
|
350
|
8
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
a)
|
Chi nhập, xử lý dữ liệu thi ban đầu
và xử lý kết quả thi
|
1
trường dữ liệu
|
0,055
|
55
đồng/ trường dữ liệu
|
b)
|
Chi công tác thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
Trưởng Đoàn Thanh tra
|
người/ngày
|
400
|
|
Đoàn viên Thanh tra
|
người/ngày
|
300
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
người/ngày
|
340
|
|
c)
|
Chi phí ăn, nước uống cho những người trong hội đồng ra đề thi, sao in đề
thi, làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài
|
người/ngày
|
|
|
|
Những ngày làm việc cách ly tập
trung
|
người/ngày
|
285
|
|
Những ngày cách ly để chờ hết thời
gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ
|
người/ngày
|
190
|
|
II
|
Kỳ thi tuyển
sinh đầu cấp phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa; tập
huấn các đội tuyển dự thi quốc gia các môn văn hóa
|
1
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch
|
người/ngày
|
430
|
|
Phó Chủ tịch
|
người/ngày
|
400
|
|
Các Ủy viên
|
người/ngày
|
300
|
|
2
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
400
|
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
340
|
|
Ủy viên
|
người/ngày
|
280
|
|
3
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc
nghiệm và ra đề thi
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc
nghiệm
|
|
|
|
a)
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận
đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
Người chủ trì
|
người/ngày
|
400
|
|
Thành viên
|
người/ngày
|
300
|
|
b)
|
Tiền công soạn thảo, chuẩn hoá câu
hỏi
|
|
|
|
|
Soạn câu hỏi thô
|
câu
|
35
|
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên
tập câu hỏi
|
câu
|
28
|
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
câu
|
25
|
|
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi
thử nghiệm đề thi
|
câu
|
20
|
|
Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi
vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hoá
|
câu
|
6
|
|
c)
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc
nghiệm
|
|
|
|
|
Người chủ trì
|
người/ngày
|
400
|
|
Thành viên
|
người/ngày
|
300
|
|
3.2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
a)
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
Người chủ trì
|
người/ngày
|
400
|
|
Thành viên
|
người/ngày
|
300
|
|
c)
|
Ra đề thi đề xuất đối với đề thi tự
luận
|
|
|
|
|
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
đề
|
550
|
|
Thi tuyển sinh đầu cấp
|
đề
|
450
|
|
c)
|
Ra đề thi chính thức
|
|
|
|
|
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
người/ngày
|
600
|
|
Thi tuyển sinh
đầu cấp
|
người/ngày
|
500
|
|
4
|
Hội đồng/Ban
ra đề thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
người/ngày
|
400
|
|
Phó Chủ tịch/Trưởng ban Thường trực
|
người/ngày
|
360
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
340
|
|
|
Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong
(24/24h)
|
người/ngày
|
300
|
|
Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng ngoài
|
người/ngày
|
190
|
|
5
|
Hội đồng/Ban
sao in đề thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
người/ngày
|
400
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
340
|
|
|
Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong
(24/24h)
|
người/ngày
|
300
|
|
|
Bảo vệ vòng ngoài, Phục vụ
|
người/ngày
|
190
|
|
6
|
Thành viên bộ phận vận chuyển và
bàn giao đề thi
|
người/ngày
|
300
|
|
7
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
400
|
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
340
|
|
Trưởng các điểm thi
|
người/ngày
|
340
|
|
Phó Trưởng điểm thi
|
người/ngày
|
320
|
|
Ủy viên, Thư ký, Cán bộ coi thi,
Cán bộ giám sát
|
người/ngày
|
300
|
|
Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục
vụ
|
người/ngày
|
190
|
|
8
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
a)
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
400
|
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
340
|
|
Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong
|
người/ngày
|
300
|
|
Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ
|
người/ngày
|
190
|
|
b)
|
Hội đồng/Ban chấm thi, Ban phúc khảo,
thẩm định
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
400
|
|
Phó Trưởng ban trực
|
người/ngày
|
360
|
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
340
|
|
Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên
|
người/ngày
|
300
|
|
Tổ trưởng, Tổ
phó các Tổ chấm thi
|
người/đợt
|
300
|
|
Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục
vụ
|
người/ngày
|
190
|
|
Cán bộ chấm thi
kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
người/ngày
|
370
|
Số
lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành
trong một ngày theo quy định
|
Cán bộ chấm thi kỳ thi tuyển sinh đầu
cấp
|
người/ngày
|
350
|
Cán bộ chấm kiểm tra tự luận; phúc
khảo, thẩm định (trắc nghiệm và tự luận)
|
người/ngày
|
350
|
9
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
a)
|
Chi nhập xử lý dữ liệu thi ban đầu
và xử lý kết quả thi
|
1
trường dữ liệu
|
0,055
|
55
đồng/ trường dữ liệu
|
b)
|
Chi công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn Thanh tra
|
người/ngày
|
400
|
|
Đoàn viên Thanh tra
|
người/ngày
|
300
|
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
người/ngày
|
340
|
|
c)
|
Chi phí ăn, nước uống cho những người
trong hội đồng ra đề thi, sao in đề thi, làm phách trong những ngày tập trung
cách ly đặc biệt với bên ngoài
|
|
|
|
|
Những ngày làm việc cách ly tập
trung
|
người/ngày
|
285
|
|
Những ngày cách ly để chờ hết
thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ
|
người/ngày
|
190
|
|
10
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi quốc gia các môn văn hóa
|
|
|
|
|
Chi biên soạn và giảng dạy:
|
|
|
|
Dạy lý thuyết
|
tiết
|
280
|
|
Dạy thực hành
|
tiết
|
380
|
|
Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
tiết
|
130
|
|
Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
ngày
|
36
|
|
III
|
Tổ chức thi
nghề phổ thông phổ thông, hội thi giáo viên dạy giỏi và chủ nhiệm giỏi, tổng
phụ trách Đội giỏi cấp tỉnh, cuộc thi hùng biện tiếng Anh cấp tỉnh
|
1
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch
|
người/ngày
|
280
|
|
Phó Chủ tịch
|
người/ngày
|
240
|
|
Các Ủy viên
|
người/ngày
|
210
|
|
Nhân viên phục vụ
|
người/ngày
|
130
|
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
a)
|
Ra đề thi đề xuất
|
|
|
|
|
Thi nghề phổ thông
|
đề
|
220
|
Đề
thực hành không vượt quá 65 % đề lý thuyết
|
b)
|
Ra đề thi chính thức
|
|
|
|
|
Ra đề tự luận và trắc nghiệm thi
nghề phổ thông
|
người/ngày
|
300
|
Đề
thực hành không vượt quá 65% đề lý thuyết
|
Ra đề thi hùng biện tiếng Anh, thi
giáo viên dạy giỏi và chủ nhiệm giỏi, tổng phụ trách Đội
giỏi cấp tỉnh
|
người/ngày
|
350
|
|
3
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
người/ngày
|
280
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
240
|
|
Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong
|
người/ngày
|
200
|
|
Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng ngoài
|
người/ngày
|
130
|
|
4
|
Hội đồng/Ban sao in đề thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
người/ngày
|
280
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
240
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
người/ngày
|
210
|
|
Bảo vệ vòng ngoài, Phục vụ
|
người/ngày
|
130
|
|
5
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người/ngày
|
240
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
người/ngày
|
220
|
|
Ủy viên, Thư ký, Cán bộ coi thi,
Cán bộ giám sát
|
người/ngày
|
210
|
|
Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục
vụ
|
người/ngày
|
130
|
|
6
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
a)
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
280
|
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
240
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
người/ngày
|
210
|
|
Bảo vệ vòng ngoài, Phục vụ
|
người/ngày
|
130
|
|
b)
|
Hội đồng/Ban chấm thi, Ban phúc khảo,
thẩm định
|
|
|
|
|
Trưởng ban/ Chủ tịch hội đồng
|
người/ngày
|
280
|
|
Phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng
|
người/ngày
|
240
|
|
Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên
|
người/ngày
|
21
|
|
Tổ trưởng, Tổ
phó các Tổ chấm thi
|
người/ngày
|
210
|
|
Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục
vụ
|
người/đợt
|
130
|
|
Cán bộ chấm thi nghề phổ thông
|
người/ngày
|
240
|
|
Cán bộ chấm thi hùng biện tiếng Anh
cấp tỉnh
|
người/ngày
|
280
|
|
Cán bộ chấm bài thi lý thuyết hội
thi giáo viên dạy giỏi và chủ nhiệm giỏi, Tổng phụ trách Đội giỏi cấp tỉnh
|
người/ngày
|
280
|
|
Cán bộ chấm thi thực hành hội thi
giáo viên dạy giỏi và chủ nhiệm giỏi, Tổng phụ trách Đội giỏi cấp tỉnh
|
người/tiết
|
120
|
|
7
|
Chi công tác thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
Trưởng Đoàn Thanh tra
|
người/ngày
|
280
|
|
|
Đoàn viên Thanh tra
|
người/ngày
|
210
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
người/ngày
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|