Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
I
|
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh của
thành viên Ban Chỉ đạo/Hội đồng thi và các Ban của Hội đồng thi
|
|
|
1.1
|
Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
240
|
1.2
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
340
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
300
|
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
240
|
1.3
|
Các Ban của Hội đồng thi (Ban
Thư ký, Ban In sao, Ban Vận chuyển, Ban Coi thi/Điểm thi, Ban Làm phách, Ban Chấm thi
trắc nghiệm, Ban Chấm thi tự
luận, Ban Phúc khảo)
|
|
|
|
Trưởng ban/Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
340
|
|
Phó Trưởng ban/Phó Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
300
|
|
Cán bộ chấm thi trắc nghiệm, cán bộ
chấm thi tự luận, thư ký
|
Người/ngày
|
280
|
|
Ủy viên, cán bộ coi thi/giám thị, cán
bộ giám sát, kỹ thuật viên, công an bảo vệ 24h/24h
|
Người/ngày
|
240
|
|
Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ,
công an vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
|
Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các
tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi)
|
Người/đợt
|
250
|
2
|
Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ
cho Hội đồng/Ban In sao đề thi; Ban Làm phách; thanh tra công tác in sao; làm
phách (thực hiện cách ly)
|
|
|
2.1
|
Chi tiền ăn
|
Người/ngày
|
150
|
2.2
|
Chi tiền giải khát giữa giờ
|
Người/buổi
|
20
|
3
|
Chi tiền công cho công tác thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi (chỉ tính cho thanh tra
kiểm nhiệm)
|
|
|
|
Trưởng đoàn Thanh tra
|
Người/ngày
|
340
|
|
Phó Trưởng đoàn Thanh tra
|
Người/ngày
|
300
|
|
Thành viên Đoàn Thanh tra
|
Người/ngày
|
240
|
II
|
Thi chọn học sinh giỏi các môn
văn hóa
|
|
|
1
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
|
|
1.1
|
Chi cho các chức danh của Hội đồng
coi thi/Ban coi thi
|
Áp dụng bằng mức chi cho các chức
danh tương ứng Ban coi thi kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.1.3)
|
1.2
|
Chi cho giáo viên tập huấn học sinh
tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (4 tiết/ngày)
|
|
|
1.2.1
|
Tiền công cán bộ phụ trách lớp tập
huấn (không quá 13 ngày)
|
Người/ngày
|
170
|
1.2.2
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết/thực hành ôn luyện học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; 1
ngày = 1/2 ngày biên soạn tài liệu + 1/2 ngày giảng dạy (không quá 25
ngày)
|
Người/ngày
|
250
|
1.2.3
|
Trợ lý thí nghiệm, thực hành (nếu
có) (không quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
170
|
1.3
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn
để tham dự kỳ thi (không quá 25 ngày)
|
Người/ngày
|
150
|
2
|
Thi chọn đội tuyển tham dự kỳ thi
chọn học sinh giỏi quốc gia/Thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh
|
|
|
2.1
|
Chi tiền công cho các chức danh của
Hội đồng thi; Các Ban/Hội đồng: Thư ký, Ra đề thi và in sao đề thi, Vận chuyển
đề thi và bài thi, Coi thi, Làm phách, Chấm thi, Phúc khảo
|
Áp dụng bằng 80%
cho các chức danh tương ứng của Hội đồng thi, các Ban của Hội đồng thi kỳ thi
tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.1.2;
I.1.3)
|
2.2
|
Chi tiền công cho công tác thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi (chỉ tính cho thanh tra kiểm nhiệm)
|
Áp dụng bằng 80% chi cho công tác
thanh tra, kiểm tra kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.3)
|
2.3
|
Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ
cho Hội đồng/Ban In sao đề thi; Ban Làm phách; thanh tra công tác in sao; làm
phách (thực hiện cách ly)
|
Áp dụng bằng mức chi tiền ăn, tiền
giải khát giữa giờ của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.2)
|
2.4
|
Chi cho giáo viên tập huấn học
sinh: Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết/thực hành ôn luyện học sinh
tham dự kỳ thi học sinh cấp tỉnh; 1 ngày = 1/2 ngày biên soạn tài liệu + 1/2
ngày giảng dạy (4 tiết/ngày, không quá
15 ngày)
|
Áp dụng bằng 80% mức chi cho giáo
viên tập huấn học sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (mục II.1.2.2)
|
2.5
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn
để tham dự kỳ thi (không quá 15 ngày)
|
Người/ngày
|
150
|
3
|
Thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp
huyện
|
|
3.1
|
Chi tiền công cho các chức danh các
Ban/Hội đồng: Thư ký; Ra đề thi, in sao đề thi; Vận chuyển đề thi và bài thi;
Coi thi; Làm phách; Chấm thi; Phúc khảo
|
Áp dụng bằng 70% mức chi cho các chức
danh tương ứng của kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
|
3.2
|
Chi cho giáo viên tập huấn học sinh: Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết/thực hành ôn luyện học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện; 1
ngày = 1/2 ngày biên soạn tài liệu + 1/2 ngày giảng dạy (4 tiết/ ngày,
không quá 10 ngày)
|
Áp dụng bằng 70% mức chi cho giáo
viên tập huấn học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.4)
|
3.3
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn
để tham dự các kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện (không quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
120
|
III
|
Thi tuyển sinh lớp 10 trung học
phổ thông
|
|
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh của
Ban Chỉ đạo/Hội đồng tuyển sinh và các Hội đồng/Ban: Thư ký, Ra đề thi, In
sao đề thi; Vận chuyển và bàn giao đề thi và bài thi; Coi thi; Làm phách; Chấm
thi; Phúc khảo
|
Áp dụng bằng 80% mức chi cho các chức
danh tương ứng của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.1.2; I.1.3)
|
2
|
Chi tiền công cho công tác thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi (chỉ tính cho thanh tra
kiểm nhiệm)
|
Áp dụng bằng 80% mức chi cho công
tác thanh tra, kiểm tra kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.3)
|
3
|
Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ
cho Hội đồng/Ban Ra đề và in sao đề thi; Ban Làm phách; thanh tra công tác in
sao; làm phách (thực hiện cách ly)
|
Áp dụng bằng mức chi tiền ăn, tiền
giải khát giữa giờ của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.2)
|
IV
|
Cuộc thi Khoa học kỹ thuật
|
|
|
1
|
Tổ chức cuộc thi Khoa học kỹ thuật
cấp tỉnh
|
|
|
|
Chi tiền công cho các chức danh của
Ban Chỉ đạo thi, Hội đồng thẩm định hồ sơ, Ban Giám khảo
|
Áp dụng bằng mức chi cho các chức
danh tương ứng kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
|
2
|
Tham gia thi Khoa học kỹ thuật cấp
quốc gia
|
|
|
2.1.
|
Chi cho công tác tập huấn cho học
sinh
|
|
|
2.1.1
|
Chi cho giáo viên tập huấn học sinh
(4 tiết/ngày)
|
|
|
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết/thực hành ôn luyện học sinh tham dự cấp quốc gia; 1 ngày = 1/2 ngày
biên soạn tài liệu + 1/2 ngày giảng dạy (không quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
250
|
2.1.2
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn (không
quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
150
|
2.2
|
Chi đồng phục cho đoàn (nếu có)
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa
đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp
lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao
|
3
|
Tổ chức cuộc thi Khoa học kỹ thuật
cấp huyện
|
Áp dụng bằng 70% mức chi của cuộc
thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (mục IV.1)
|
V
|
Hội khỏe phù đổng cấp huyện, cấp
tỉnh và tham gia thi khu vực, toàn quốc
|
|
|
1
|
Tổ chức Hội khỏe Phù đổng cấp tỉnh
|
|
|
1.1
|
Chi tiền công cho các chức danh của
Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, Ban Thư ký, Ban Trọng tài và các tiểu ban
|
Áp dụng bằng 80% mức chi các chức
danh tương ứng kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
|
1.2
|
Chi trang phục cho Ban Tổ chức, thư
ký, trọng tài
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa
đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao
|
2
|
Tập huấn cho học sinh và tham gia
thi đấu khu vực, toàn quốc
|
|
|
2.1
|
Chi cho công tác tập huấn
|
|
|
2.1.1
|
Chi cho giáo viên tập huấn học sinh
tham dự (4 tiết/ngày)
|
|
|
|
Tiền công cán bộ phụ trách lớp tập
huấn (không quá 13 ngày)
|
Người/ngày
|
170
|
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết/thực hành ôn luyện học sinh tham dự; 1 ngày = 1/2 ngày biên soạn tài liệu
+ 1/2 ngày giảng dạy (không quá 25 ngày)
|
Người/ngày
|
250
|
2.1.2
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn
để tham dự thi đấu (không quá 25 ngày)
|
Người/ngày
|
150
|
2.2
|
Phương tiện đi lại, đưa đón học
sinh và giáo viên; Chi trang phục cho huấn luyện viên, học sinh phục vụ tập
luyện
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa
đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự toán giao
|
2.3
|
Trang phục cho Trưởng đoàn, huấn
luyện viên, vận động viên tham dự kỳ thi
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa
đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao
|
3
|
Hội khỏe phù đổng cấp huyện
|
Áp dụng bằng 70%
các mức chi tương ứng của Hội khỏe Phù đổng cấp tỉnh (mục V.1)
|
VI
|
Hội thao Giáo dục quốc phòng và
an ninh cấp trường, cấp sở và tham gia hội thao toàn quốc
|
|
|
1
|
Tổ chức Hội thao Giáo dục quốc
phòng và an ninh cấp sở
|
|
|
1.1
|
Chi tiền công cho các chức danh của
Ban Tổ chức, Ban Thư ký, Ban ra đề thi, Ban Giám khảo và các tiểu ban
|
Áp dụng bằng 80% mức chi các chức
danh tương ứng kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
|
1.2
|
Tiền công ra đề thi chính thức, dự
bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
Áp dụng bằng 80% mức chi ra đề chính
thức và dự bị có kèm theo đáp án, thang điểm kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục
XI.3.3)
|
2
|
Tập huấn và tham dự Hội thao
Giáo dục quốc phòng và an ninh cấp toàn quốc
|
|
|
2.1
|
Chi cho công tác tập huấn
|
|
|
2.1.1
|
Chi cho giáo viên tập huấn học sinh
(4 tiết/ngày)
|
|
|
|
Tiền công cán bộ phụ trách lớp tập
huấn (không quá 08 ngày)
|
Người/ngày
|
170
|
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết/thực hành ôn luyện học sinh tham dự; 1 ngày = 1/2 ngày biên soạn tài
liệu + 1/2 ngày giảng dạy (không quá 15 ngày)
|
Người/ngày
|
250
|
2.1.2
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn
để tham dự kỳ thi (không quá 15 ngày)
|
Người/ngày
|
150
|
2.2
|
Chi cho công tác tham dự kỳ thi
|
|
|
|
Trang phục cho các thành viên đoàn
tập luyện và tham dự thi đấu
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa
đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao
|
VII
|
Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo
viên chủ nhiệm giỏi, giáo viên làm Tổng phụ trách đội giỏi cấp huyện, cấp tỉnh
|
|
|
1
|
Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên
chủ nhiệm giỏi, giáo viên làm Tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh
|
|
|
1.1
|
Chi tiền công cho các chức danh là
thành viên Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Ban Thư ký, Ban ra đề thi, Ban Coi thi
|
- Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo
viên chủ nhiệm lớp giỏi áp dụng bằng các mức chi cho các chức danh tương ứng
của kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
- Hội thi giáo viên làm Tổng phụ trách đội giỏi áp dụng bằng 80% các mức chi cho các chức danh tương ứng
tương ứng của kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
|
1.2
|
Tiền công ra đề thi chính thức, dự
bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
Áp dụng bằng 80% mức chi ra đề
chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, thang điểm kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh
(mục XI.3.3)
|
2
|
Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên
chủ nhiệm giỏi, giáo viên làm Tổng phụ trách đội giỏi cấp huyện
|
Áp dụng bằng 70% các mức chi của Hội
thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, giáo viên làm Tổng phụ
trách đội giỏi cấp tỉnh (mục VII.1)
|
VIII
|
Kỳ thi tuyển, xét tuyển viên chức/Kỳ
thi, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh của
Hội đồng tuyển dụng viên chức/Hội đồng thi, xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp giáo viên và các Ban của Hội đồng (Ban Thư ký, Ban Kiểm tra phiếu
đăng ký dự tuyển/Kiểm tra hồ sơ dự xét
thăng hạng, Ban Chấm hồ sơ, Ban Đề thi, Ban In
sao, Ban Coi thi, Ban phách, Ban Phỏng vấn, Ban
Chấm thi, Ban Chấm phúc khảo, Ban Giám sát)
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
1.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
1.3
|
Thư ký, cán bộ chấm thi trắc nghiệm,
chấm thi tự luận, chấm phúc khảo, chấm hồ sơ dự xét thăng hạng, kiểm tra phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Người/ngày
|
280
|
1.4
|
Ủy viên, cán bộ coi thi, cán bộ
giám sát, kỹ thuật viên, công an bảo vệ 24h/24h
|
Người/ngày
|
240
|
1.5
|
Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ,
công an vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
1.6
|
Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các
tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi)
|
Người/đợt
|
250
|
2
|
Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ
cho Hội đồng/Ban đề thi, Ban In sao, Ban Làm phách; thành viên Ban Giám sát
công tác ra đề, in sao, làm phách (thực hiện cách ly)
|
Áp dụng bằng mức chi tiền ăn, tiền
giải khát giữa giờ của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.2)
|
3
|
Chi cho công tác ra đề thi/Đề kiểm
tra, sát hạch
|
Áp dụng bằng mức chi cho công tác
ra đề kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông (mục XI.3.5)
|
IX
|
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
khác (nếu có)
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
Áp dụng tối đa 80% mức chi của các
nội dung tương ứng với kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I)
|
2
|
Cấp huyện
|
Áp dụng tối đa 50% mức chi của các
nội dung tương ứng với kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I)
|
X
|
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp
trường (nếu có)
|
Áp dụng bằng 50% mức chi của kỳ thi
cấp huyện tương ứng
|
XI
|
Chi cho công tác ra đề
|
|
|
1
|
Chi xây dựng, phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
1.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
340
|
1.2
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
240
|
2
|
Chi ra đề đề xuất đối với môn tự luận
(đối với môn thi không có ngân hàng câu
hỏi)
|
|
|
2.1
|
Thi chọn đội tuyển tham dự kỳ thi
chọn học sinh giỏi quốc gia
|
Đề
theo phân môn
|
800
|
2.2
|
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đề
theo phân môn
|
700
|
2.3
|
Thi học sinh giỏi cấp huyện
|
Đề
theo phân môn
|
560
|
2.4
|
Thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ
thông
|
Đề
theo phân môn
|
480
|
3
|
Tiền công ra đề thi chính thức, đề
thi dự bị của đề thi tự luận hoặc đề thi trắc nghiệm có kèm theo đáp án,
thang điểm (soạn thảo: 70%, phản biện:
20%, thẩm định: 10%)
|
|
|
3.1
|
Thi chọn đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
Người/ngày
|
740
|
3.2
|
Thi thử tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Người/ngày
|
550
|
3.3
|
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
650
|
3.4
|
Thi học sinh giỏi cấp huyện
|
Người/ngày
|
520
|
3.5
|
Thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ
thông
|
Người/ngày
|
550
|
4
|
Chi công tác xây dựng ngân hàng câu
hỏi thi
|
|
|
4.1
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
340
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
240
|
4.2
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
56
|
4.3
|
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Câu
|
48
|
4.4
|
Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
40
|
4.5
|
Tổ chức thi thử nghiệm
|
Áp dụng bằng 70% mức chi cho công
tác tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I)
|
4.6
|
Phân tích kết quả thi thử nghiệm
theo từng đề thi
|
Báo
cáo/môn
|
800
|
4.7
|
Chi chỉnh sửa lại câu hỏi sau khi
thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
28
|
4.8
|
Chi rà soát, lựa chọn và nhập câu hỏi
vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
8
|
4.9
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ
câu trắc nghiệm
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
340
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
240
|
XII
|
Chi khen thưởng học sinh, giáo
viên
|
|
|
1
|
Thưởng đối với học sinh
|
|
|
1.1
|
Thưởng cá nhân thi học sinh giỏi
các môn văn hóa
|
|
|
a
|
Học sinh đoạt giải trong kỳ thi cấp
quốc gia
|
|
|
|
- Giải nhất
|
mức
thưởng
|
1.000
|
|
- Giải nhì
|
mức
thưởng
|
800
|
|
- Giải ba
|
mức
thưởng
|
600
|
|
- Giải khuyến khích
|
mức
thưởng
|
400
|
b
|
Học sinh đoạt giải trong kỳ thi cấp
tỉnh
|
|
|
|
- Giải nhất
|
mức
thưởng
|
450
|
|
- Giải nhì
|
mức
thưởng
|
300
|
|
- Giải ba
|
mức
thưởng
|
200
|
|
- Giải khuyến khích
|
mức
thưởng
|
150
|
c
|
Học sinh đoạt giải trong kỳ thi cấp
huyện
|
|
|
|
- Giải nhất
|
mức
thưởng
|
250
|
|
- Giải nhì
|
mức
thưởng
|
200
|
|
- Giải ba
|
mức
thưởng
|
150
|
|
- Giải khuyến khích
|
mức
thưởng
|
100
|
1.2
|
Thưởng cho các dự án đạt giải Cuộc
thi Khoa học kỹ thuật
|
|
|
a
|
Cấp quốc gia
|
|
|
|
- Giải nhất
|
mức
thưởng
|
2.400
|
|
- Giải nhì
|
mức
thưởng
|
1.600
|
|
- Giải ba
|
mức
thưởng
|
1.200
|
|
- Giải tư
|
mức
thưởng
|
800
|
b
|
Cấp tỉnh
|
Áp dụng bằng 80% mức thưởng các giải
tương ứng cấp quốc gia
|
c
|
Cấp huyện
|
Áp dụng bằng 70% mức thưởng các giải
tương ứng cấp tỉnh
|
1.3
|
Thưởng Giải điền kinh, bóng rổ,
bóng đá, Hội thao Giáo dục quốc phòng và an ninh, Hội khỏe Phù đổng và các giải
thể thao khác
|
|
|
1.3.1
|
Đối với cá nhân
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức
thưởng
|
350
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức
thưởng
|
300
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức
thưởng
|
200
|
b
|
Cấp huyện
|
Áp dụng bằng 70% mức thưởng các giải
tương ứng cấp tỉnh
|
1.3.2
|
Giải đồng đội, Giải đôi các môn thể
thao
|
|
|
1.3.2.1
|
Môn điền kinh và các môn thể thao
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức
thưởng
|
600
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức
thưởng
|
450
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức
thưởng
|
350
|
b
|
Cấp huyện
|
Áp dụng bằng 70% mức thưởng các giải
tương ứng cấp tỉnh
|
1.3.2.2
|
Môn bóng rổ,
bóng đá, Hội thao Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức
thưởng
|
1.400
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức
thưởng
|
1.200
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức
thưởng
|
850
|
|
Giải khuyến khích
|
mức
thưởng
|
450
|
b
|
Cấp huyện
|
Áp dụng bằng 70% mức thưởng các giải
tương ứng cấp tỉnh
|
1.3.3
|
Giải toàn đoàn
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
Giải nhất
|
mức
thưởng
|
1.700
|
|
Giải nhì
|
mức
thưởng
|
1.400
|
|
Giải ba
|
mức
thưởng
|
1.200
|
|
Giải khuyến khích
|
mức
thưởng
|
600
|
|
Giải phong trào thể thao trường học
|
mức
thưởng
|
1.200
|
|
Giải phong cách môn bóng rổ, bóng
đá
|
mức
thưởng
|
700
|
|
Giải cho cầu thủ xuất sắc nhất môn
bóng rổ, bóng đá
|
mức
thưởng
|
450
|
b
|
Cấp huyện
|
Áp dụng bằng 70% mức thưởng các giải
tương ứng cấp tỉnh
|
1.3.4
|
Khen thưởng đối với tập thể, cá
nhân tham gia và đạt giải khu vực, quốc gia
|
|
|
a
|
Giải cá nhân
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức
thưởng
|
800
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức
thưởng
|
650
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức
thưởng
|
500
|
b
|
Giải đôi, chạy tiếp sức
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức
thưởng
|
1.200
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức
thưởng
|
800
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức
thưởng
|
650
|
c
|
Giải đồng đội
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức thưởng
|
2.400
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức
thưởng
|
1.600
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức
thưởng
|
800
|
d
|
Giải toàn đoàn
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức
thưởng
|
3.200
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức
thưởng
|
2.400
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức
thưởng
|
1.600
|
1.4
|
Thưởng đối với giáo viên
|
|
|
a
|
Thưởng đối với giáo viên dự thi đạt
danh hiệu giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, giáo viên tổng phụ
trách Đội giỏi
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
mức
thưởng
|
450
|
|
- Cấp huyện
|
mức
thưởng
|
300
|
b
|
Thưởng cho tổ giáo
viên tập huấn/ôn luyện có học sinh đoạt giải và giáo viên trực tiếp giảng dạy
có học sinh đoạt giải (chỉ được hưởng mức thưởng đối với giải cao nhất mà
học sinh đạt được trong một kỳ thi)
|
|
|
|
- Cấp khu vực/quốc gia
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
mức
thưởng
|
2.000
|
|
+ Giải nhì
|
mức
thưởng
|
1.700
|
|
+ Giải ba
|
mức
thưởng
|
1.400
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
mức
thưởng
|
450
|
|
+ Giải nhì
|
mức
thưởng
|
350
|
|
+ Giải ba
|
mức
thưởng
|
300
|
|
- Cấp huyện
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
mức
thưởng
|
350
|
|
+ Giải nhì
|
mức
thưởng
|
300
|
|
+ Giải ba
|
mức
thưởng
|
200
|
XIII
|
Chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức, tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
|
|
|
1
|
Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội
đồng và các Ban phục vụ công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi (nếu
có)
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn chứng từ
chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê
duyệt trong phạm vi dự toán giao
|
2
|
Chi mua, thuê, vận chuyển lắp đặt,
gia công, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu
vật thực hành, vật tư văn phòng phẩm, chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận,
thẻ phục vụ ra công tác đề thi, in sao đề thi, tổ chức thi, chấm thi, tập huấn
và tham dự của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi (nếu có).
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn chứng từ
chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê
duyệt trong phạm vi dự toán giao
|
3
|
Chi công tác phí, giải khát giữa giờ
cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi (nếu có), giáo viên trong
quá trình tập huấn và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND
ngày 08/10/2017 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức chi công tác phí, mức chi
tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí
do nhà ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số
29/2019/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày
08/10/2017.
|
4
|
Chi tiền ăn, ở, đi lại, giải khát
giữa giờ của học sinh các đội tuyển trong quá trình tập huấn và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
|
Vận dụng mức chi theo Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/10/2017 của HĐND tỉnh ban hành
quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do nhà ngân sách nhà nước hỗ trợ
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 29/2019/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết
số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/10/2017.
|