HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2022/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
14 tháng 03 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC
KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm
quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh
phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND
ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đề nghị ban hành Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2022 của Ban
Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định nội
dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
gồm: Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông; thi tốt nghiệp trung học phổ
thông; thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia các môn văn
hóa; thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa;
thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp huyện,
cấp tỉnh, cấp quốc gia; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo
dục và đào tạo cấp huyện, cấp tỉnh do cơ quan có thẩm quyền tổ chức.
b) Các nội dung khác liên quan
đến nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông
tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về
giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và
tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2.
Nguyên tắc áp dụng
1. Mức chi quy định tại Nghị
quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính
thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một
người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức
thù lao cao nhất.
2. Trường hợp các văn bản được
viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện
theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 3. Nội
dung, mức chi
1. Chi hỗ trợ tiền đi lại, tiền
thuê phòng nghỉ, tiền ăn cho học sinh các đội tuyển trong quá trình tập huấn,
tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia các môn văn
hóa; kỳ thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn
hóa; cuộc thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ
thông cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia: Thực hiện theo Quy định chế độ chi
công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị,
chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (sau đây viết tắt
là Quy định), cụ thể như sau:
a) Mức chi hỗ trợ tiền đi lại của
học sinh được tính bằng mức chi cho người lao động được cử đi công tác theo khoản
1, điều 5 của Quy định.
b) Mức chi hỗ trợ tiền thuê
phòng nghỉ cho học sinh được tính bằng mức chi tiền thuê phòng nghỉ theo phương
thức khoán cho người lao động được cử đi công tác theo khoản 2, điều 7 của Quy
định.
c) Mức chi hỗ trợ tiền ăn của học
sinh được tính bằng mức chi cho đại biểu tham dự hội nghị là khách mời không hưởng
lương từ ngân sách nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập theo điểm a, khoản 3, điều
11 của Quy định.
2. Chi tiền công:
a) Chi tiền công cho từng chức
danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi,
cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo: Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp
phổ thông; thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp huyện,
cấp tỉnh, cấp quốc gia các môn văn hóa; thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh
giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa; thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ
sở và trung học phổ thông cấp huyện, cấp tỉnh.
b) Chi tiền công cho công tác
thanh tra trước, trong và sau khi tổ chức các kỳ thi (chỉ áp dụng đối với cộng
tác viên thanh tra): Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông; thi tốt nghiệp
trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi lập đội tuyển dự thi
chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa.
(Theo
Phụ lục gửi kèm)
3. Mức chi tiền công cho từng
chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi khác (phù hợp với quy định của pháp luật về ngân sách
nhà nước, nhiệm vụ chuyên môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) trong
lĩnh vực giáo dục và đào tạo:
a) Đối với kỳ thi, cuộc thi, hội
thi khác cấp tỉnh: Mức chi được tính bằng 80% mức chi cho kỳ thi chọn học sinh
giỏi cấp tỉnh quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.
b) Đối với kỳ thi, cuộc thi, hội
thi khác cấp huyện: Mức chi được tính bằng 80% mức chi cho kỳ thi chọn học sinh
giỏi cấp huyện quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 14 tháng 3
năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tuyên Quang; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI,
CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ
thông
|
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các
môn văn hóa
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các
môn văn hóa
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
các môn văn hóa
|
Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh
giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa
|
Thi khoa học, kỹ thuật học sinh THCS
và THPT cấp huyện
|
Thi khoa học, kỹ thuật học sinh THCS và THPT cấp tỉnh
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ
tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
540
|
|
430
|
540
|
|
540
|
|
|
b
|
Phó
Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực
|
nghìn đồng/người/ngày
|
500
|
|
400
|
500
|
|
500
|
|
|
c
|
Phó
Chủ tịch/Phó ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
|
360
|
450
|
|
450
|
|
|
d
|
Ủy
viên, thư ký vòng trong 24h/24h
|
nghìn đồng/người/ngày
|
360
|
|
280
|
360
|
|
360
|
|
|
đ
|
Bảo
vệ vòng trong 24h/24h
|
nghìn đồng/người/ngày
|
270
|
|
270
|
270
|
|
270
|
|
|
e
|
Ủy
viên, thư ký vòng ngoài
|
nghìn đồng/người/ngày
|
270
|
|
210
|
270
|
|
270
|
|
|
g
|
Bảo
vệ vòng ngoài
|
nghìn đồng/người/ngày
|
180
|
|
180
|
180
|
|
180
|
|
|
1.2
|
Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ
tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
500
|
500
|
400
|
500
|
|
500
|
|
|
b
|
Phó
Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
420
|
420
|
330
|
420
|
|
420
|
|
|
c
|
Ủy
viên, thư ký làm việc cách ly
|
nghìn đồng/người/ngày
|
330
|
330
|
260
|
330
|
|
330
|
|
|
d
|
Nhân
viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
nghìn đồng/người/ngày
|
250
|
250
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
đ
|
Nhân
viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
nghìn đồng/người/ngày
|
180
|
180
|
180
|
180
|
|
180
|
|
|
1.3
|
Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
nghìn đồng/người/ngày
|
360
|
360
|
280
|
360
|
360
|
360
|
|
|
1.4
|
Thành viên Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng
ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phó
Trưởng ban Thường trực
|
nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Phó
Trưởng ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Ủy
viên, thư ký
|
nghìn đồng/người/ngày
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Nhân
viên phục vụ
|
nghìn đồng/người/ngày
|
180
|
180
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Hội đồng thi (áp dụng
cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ
tịch Hội đồng
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phó
Chủ tịch
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Ủy
viên
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thành viên Ban thư ký (áp
dụng cho kỳ thi tốt nghiệp trung
học phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng
ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phó
Trưởng ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Ủy
viên
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thành viên Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ
tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
450
|
360
|
450
|
450
|
450
|
|
|
b
|
Phó
Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực
|
nghìn đồng/người/ngày
|
420
|
420
|
330
|
420
|
420
|
420
|
|
|
c
|
Phó
chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
400
|
400
|
320
|
400
|
400
|
400
|
|
|
d
|
Trưởng
Điểm thi, Phó Trưởng điểm thi
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Ủy
viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi
|
nghìn đồng/người/ngày
|
330
|
330
|
260
|
330
|
330
|
330
|
|
|
e
|
Công
an, bảo vệ, cán bộ y tế
|
nghìn đồng/người/ngày
|
180
|
180
|
180
|
180
|
180
|
180
|
|
|
1.8
|
Thành viên Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng
ban/Tổ trưởng
|
nghìn đồng/người/ngày
|
500
|
500
|
400
|
500
|
|
500
|
|
|
b
|
Phó
Trưởng ban/Tổ phó
|
nghìn đồng/người/ngày
|
420
|
420
|
330
|
420
|
|
420
|
|
|
c
|
Ủy
viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong)
|
nghìn đồng/người/ngày
|
330
|
330
|
260
|
330
|
|
330
|
|
|
d
|
Nhân
viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong)
|
nghìn đồng/người/ngày
|
250
|
250
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
đ
|
Nhân
viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
nghìn đồng/người/ngày
|
180
|
180
|
180
|
180
|
|
180
|
|
|
1.9
|
Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi:
Hội
đồng/Ban chấm thi tự luận;
Hội
đồng/Ban chấm thi trắc nghiệm;
Hội
đồng/Ban phúc khảo tự luận;
Hội
đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm;
Hội
đồng/Ban chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ
tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
500
|
500
|
400
|
500
|
|
500
|
|
|
b
|
Phó
Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực
|
nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
450
|
360
|
450
|
|
450
|
|
|
c
|
Phó
chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
420
|
420
|
330
|
420
|
|
420
|
|
|
d
|
Ủy
viên (cán bộ chấm thi), thư ký, kỹ thuật viên
|
nghìn đồng/người/ngày
|
330
|
330
|
260
|
330
|
|
330
|
|
|
đ
|
Nhân
viên phục vụ, công an, bảo vệ, cán bộ y tế
|
nghìn đồng/người/ngày
|
180
|
180
|
180
|
180
|
|
180
|
|
|
1.10
|
Thành viên Ban tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng
ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
|
|
320
|
400
|
b
|
Phó
Trưởng ban
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
|
|
280
|
350
|
c
|
Ủy
viên
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
|
|
240
|
300
|
d
|
Bảo
vệ, phục vụ
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
|
|
180
|
180
|
1.11
|
Thành viên Hội đồng thẩm định, Ban giám khảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ
tịch
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
|
|
400
|
500
|
b
|
Phó
Chủ tịch
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
|
|
360
|
450
|
c
|
Ủy
viên, giám khảo
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
|
|
280
|
350
|
2
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ
trì
|
nghìn đồng/người/ngày
|
500
|
|
400
|
500
|
|
500
|
|
|
b
|
Các
thành viên
|
nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
|
360
|
450
|
|
450
|
|
|
2.2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận
|
nghìn đồng/đề theo phân môn
|
540
|
|
560
|
700
|
|
700
|
|
|
2.3
|
Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm
|
nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
|
720
|
900
|
|
900
|
|
|
3
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ
trì
|
nghìn đồng/người/ngày
|
500
|
|
400
|
500
|
|
500
|
|
|
b
|
Thành
viên
|
nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
|
360
|
450
|
|
450
|
|
|
3.2
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiền
công soạn thảo câu hỏi thô
|
nghìn đồng/câu
|
35
|
|
28
|
35
|
|
35
|
|
|
b
|
Tiền
công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi
|
nghìn đồng/câu
|
30
|
|
24
|
30
|
|
30
|
|
|
c
|
Tiền
công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
nghìn đồng/câu
|
25
|
|
20
|
25
|
|
25
|
|
|
d
|
Tiền
công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
nghìn đồng/câu
|
20
|
|
16
|
20
|
|
20
|
|
|
đ
|
Tiền
công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng
chuẩn hóa
|
nghìn đồng/câu
|
5
|
|
4
|
5
|
|
5
|
|
|
3.3
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ
trì
|
nghìn đồng/người/ngày
|
500
|
|
400
|
500
|
|
500
|
|
|
b
|
Thành
viên
|
nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
|
360
|
450
|
|
450
|
|
|
4
|
Tiền công chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chấm
bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi
trắc nghiệm;
Chấm
phúc khảo bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học,
bài thi trắc nghiệm
|
nghìn đồng/người/ngày
|
500
|
500
|
430
|
540
|
|
540
|
|
|
4.2
|
Tiền
công cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi)
|
nghìn đồng/người/đợt
|
250
|
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
5
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh
giỏi (do giáo viên địa
phương đảm nhiệm)
|
|
|
|
Thời gian mỗi người tập huấn không quá 4
ngày/tháng/đội tuyển; số tháng không quá 7 tháng/năm học
|
Thời gian mỗi người tập huấn không quá 6
ngày/tháng/đội tuyển; số tháng không quá 5 tháng/năm học
|
|
|
5.1
|
Tiền
công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
|
40
|
60
|
70
|
60
|
|
|
5.2
|
Tiền
công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy
= 3 tiết)
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
|
400
|
500
|
900
|
700
|
|
|
5.3
|
Tiền
công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy
= 3 tiết)
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
|
480
|
600
|
1.000
|
800
|
|
|
5.4
|
Tiền
công trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
nghìn đồng/người/ngày
|
|
|
160
|
200
|
350
|
300
|
|
|
6
|
Tiền công chi cho công tác thanh tra trước, trong và
sau khi tổ chức các kỳ thi (chỉ áp dụng đối với
cộng tác viên thanh tra)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng
đoàn thanh tra
|
nghìn đồng/người/ngày
|
360
|
360
|
|
360
|
|
360
|
|
|
b
|
Đoàn
viên thanh tra
|
nghìn đồng/người/ngày
|
250
|
250
|
|
250
|
|
250
|
|
|
c
|
Thanh
tra viên độc lập
|
nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|