Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020
Số hiệu | 137/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Xuân Tiến |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 07 năm 2015 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3887/TTr-UBND ngày 08/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 – 2020 tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020 với tổng vốn đầu tư, danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư và mức bố trí cho từng dự án theo biểu chi tiết đính kèm nghị quyết này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 trình cấp có thẩm quyền thẩm định và thực hiện các trình tự, thủ tục theo quy định tại Luật Đầu tư công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2015 ./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5 NĂM 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
|
Ghi chú |
|||
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016-2020 |
||||||
Số dự án |
Tổng số vốn |
Trong đó : |
||||
|
|
Trong nước |
Nước ngoài |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
227 |
41,827,871 |
29,314,239 |
12,513,632 |
|
1 |
Ngân sách địa phương |
139 |
6,240,023 |
6,240,023 |
|
|
1.1. |
Ngân sách tập trung |
73 |
2,290,023 |
2,290,023 |
|
|
1.2. |
Sử dụng đất |
17 |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
|
1.3. |
Xổ số kiến thiết |
47 |
2,000,000 |
2,000,000 |
|
|
1.4. |
Vốn vay đầu tư phát triển |
2 |
450,000 |
450,000 |
|
|
2. |
Ngân sách trung ương |
88 |
35,587,848 |
23,074,216 |
12,513,632 |
|
2.1 |
Hỗ trợ mục tiêu |
47 |
7,965,770 |
7,965,770 |
|
|
2.2 |
Vốn HTMT (Dự án cấp bách) |
5 |
2,976,678 |
2,976,678 |
|
|
2.3. |
Mục tiêu quốc gia |
|
1,689,222 |
1,689,222 |
|
2. Chương trình NTM & Giảm nghèo bền vững |
2.4. |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
12 |
10,442,546 |
10,442,546 |
|
10 dự án 2 chương trình NTM, Kiên cố hóa trường học & nhà công vụ giáo viên |
2.5. |
Nguồn vốn nước ngoài |
24 |
12,513,632 |
|
12,513,632 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch 2015 |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 2016 – 2020 |
Ghi chú |
||||||
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 |
||||||||||||||
Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
- |
10,732,935 |
7,897,210 |
11,114,612 |
10,667,448 |
- |
- |
|
|
A |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
|
|
|
|
- |
7,839,915 |
5,253,794 |
7,893,330 |
7,690,770 |
- |
- |
|
|
I |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
1,704,429 |
1,015,380 |
771,387 |
568,827 |
- |
- |
|
|
1 |
Đường ĐH 92, Cát Tiên |
2015 |
Cát Tiên |
20 |
Km |
2011 |
1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 1779/QĐ-UBND ngày 16/8/2011, 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 |
210,166 |
103,120 |
130,292 |
55,620 |
|
|
|
2 |
Đường giao thông nội thị Bằng Lăng, huyện Đam Rông |
2015 |
Đam Rông |
|
km |
|
3087/QĐ-UBND ngày 30/12/2005; 3138/QĐ-UBND ngày 17/125/2009; 1568/QĐ-UBND ngày 21/8/2013; 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
324,000 |
200,000 |
285,000 |
200,000 |
|
|
VB6544/BKHĐT-KTĐPLT ngày 6/9/2013 |
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường ĐH91 |
2015 |
Cát Tiên |
9,5 |
km |
2011-2016 |
2422/QĐ-UBND, 28/11/2013 |
158,303 |
121,414 |
58,395 |
31,914 |
|
|
|
4 |
Đường từ QL 20 vào trung tâm xã Đạ Ploa huyện Đạ Huoai |
2015 |
Đạ Huoai |
14 |
km |
2013-2015 |
1739/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 2328a/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
140,478 |
136,178 |
112,278 |
112,278 |
|
|
|
5 |
Dự án xây dựng: đường Đa Sar – Xã Lát đoạn 2.818 km |
2015 |
Lạc Dương |
3 |
km |
2015-2019 |
1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 |
84,557 |
79,057 |
64,557 |
59,057 |
|
|
|
6 |
Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND xã Đạ Tôn, huyên Đạ Huoai |
2015 |
Đạ Huoai |
720 |
m2 |
2015-2016 |
964/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
6,200 |
6,200 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
7 |
Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND xã Madaguôi, huyên Đạ Huoai |
2015 |
Đạ Huoai |
900 |
m2 |
2015-2016 |
965/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
7,352 |
7,352 |
4,752 |
4,752 |
|
|
|
8 |
Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
2015 |
Đà Lạt |
1085 |
km |
2013-2015 |
228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013 |
49,596 |
30,904 |
20,896 |
11,904 |
|
|
|
9 |
Xây dựng khoa ung bướu bệnh viện đa khoa Lâm Đồng |
2015 |
Đà Lạt |
15448 |
m2 |
2014-2018 |
2201/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
38,610 |
22,595 |
15,810 |
13,895 |
|
|
|
10 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng của Vườn quốc gia |
2015 |
Lạc Dương |
|
|
2013-2015 |
- |
184,552 |
123,172 |
15,237 |
15,237 |
|
|
|
11 |
Dự án phát triển rừng phòng hộ, đặc dụng và sản xuất |
2015 |
Đà Lạt |
|
|
|
- |
22,300 |
22,300 |
12,658 |
12,658 |
|
|
|
12 |
Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Hòa Bắc – Hòa Nam huyện Di Linh |
2015 |
Di Linh |
Di dời 155 hộ, ổn định 1.552 hộ |
2008-2015 |
828 /QĐ-UBND ngày 02/5/2013 |
94,562 |
79,881 |
11,641 |
11,641 |
|
|
|
|
13 |
Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Tân Thanh (Lâm Hà) |
2015 |
Lâm Hà |
260 |
Hộ |
2008-2015 |
QĐ9/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 |
57,217 |
39,959 |
6,613 |
6,613 |
|
|
|
14 |
Dự án xã Liên Hà |
|
Lâm Hà |
Di dời 127 hộ |
2012-2017 |
2014 /QĐ-UBND ngày 31/7/2013 |
17,900 |
17,900 |
10,700 |
10,700 |
|
|
|
|
15 |
Dự án phát triển và sản xuất giống cà phê chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng |
2015 |
Bảo Lộc |
1000 |
m2 |
2015-2016 |
158/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014 |
11,313 |
11,313 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
16 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) |
2015 |
Các huyện |
|
giường |
|
QĐ 266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014 |
297,323 |
14,035 |
13,558 |
13,558 |
|
|
|
II |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
6,135,486 |
4,238,414 |
5,968,328 |
5,968,328 |
- |
- |
|
a |
Dự án khởi công mới 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
6,135,486 |
4,238,414 |
4,454,996 |
4,454,996 |
- |
- |
|
a.1 |
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
6,135,486 |
4,238,414 |
4,454,996 |
4,454,996 |
- |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung đô thị Phước Cát 1 và xã Phước Cát 2, xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên |
|
Cát Tiên |
Hệ thống cấp nước 2400 m3, tuyến ống truyền tải, hạ tầng |
|
- |
64,684 |
64,684 |
64,684 |
64,684 |
|
|
7274/BKHĐT-KTĐPLT ngày 26/9/2013 |
|
2 |
Dự án xây dựng hệ thống đường giao thông trung tâm thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương |
|
Đơn Dương |
6,5 km, hệ thống thoát nước, bãi xe 3289,6 m2 |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
7509/BKHĐT-KTĐPLT ngày 21/10/2014 |
|
3 |
Dự án xây dựng đường giao thông Đạ Pal – Tôn K’Long, huyện Đạ Tẻh |
|
Đạ Tẻh |
11,8 |
km |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
4 |
Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai – Đạ Tồn – Phước Lộc, huyện Đạ Huoai |
|
Đạ Huoai |
16 |
km |
|
- |
160,000 |
160,000 |
160,000 |
160,000 |
|
|
|
5 |
Dự án xây dựng đường từ xã Lộc Thành huyện Bảo Lâm đi xã Đại Lào Tp Bảo Lộc |
|
Bảo Lâm |
10,5 |
km |
|
- |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
|
|
|
6 |
Dự án xây dựng tuyến đường liên xã Liên Đầm – Tân Lâm – Tân Thượng huyện Di Linh |
|
Di Linh |
13,4 |
km |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
7 |
Dự án xây dựng đường ĐH I (Liên Nghĩa – N’Thol Hạ - Tân Hội) huyện Đức Trọng |
|
Đức Trọng |
15 |
km |
|
- |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
|
8 |
Dự án xây dựng đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh (giai đoạn 3) |
|
Đạ Tẻh |
|
|
|
- |
168,000 |
168,000 |
168,000 |
168,000 |
|
|
|
9 |
Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Đờn – Phi Tô – Nam Ban, huyện Lâm Hà |
|
Lâm Hà |
|
|
|
- |
124,653 |
124,653 |
124,653 |
124,653 |
|
|
|
10 |
Dự án xây dựng đường Đang Kia thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722 |
|
Lạc Dương |
6,8 |
km và cầu |
|
- |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
11 |
Dự án xây dựng cầu Ka Đô, huyện Đơn Dương |
|
Đơn Dương |
148 |
km |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
12 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Nam Phương I, Tp Bảo Lộc |
|
Bảo Lộc |
800 |
ha |
|
- |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
|
|
|
13 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Thái Phiên, Tp Đà Lạt |
|
Đà Lạt |
|
|
|
- |
86,000 |
86,000 |
86,000 |
86,000 |
|
|
|
14 |
Dự án xây dựng Hồ sinh học Suối Tía khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
|
Đà Lạt |
|
|
|
- |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
Dự kiến bố trí trong chương trình phát triển hạ tầng du lịch |
15 |
Đường từ QL 20 – Khu du lịch núi Sa Bung |
|
Bảo Lộc |
2,4 km |
2016-2020 |
|
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
Dự kiến bố trí trong chương trình phát triển hạ tầng du lịch |
|
16 |
Dự án đầu tư bảo tồn, tôn tạo di tích đặc biệt Quốc gia Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
|
Cát Tiên |
Bảo tồn tôn tạo di tích Cát Tiên |
|
- |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
|
17 |
Dự án tôn tu bổ tôn tạo di tích Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt |
|
Đà Lạt |
Tu bổ tôn tạo di tích Trường CĐSP Đà Lạt |
|
- |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
|
18 |
Đầu tư khu văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng |
|
Đà Lạt |
30,98 |
ha |
|
- |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
19 |
Dự án di dân tự do, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
Các huyện |
|
|
|
- |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
20 |
Xây dựng đường ĐT.727 đoạn qua huyện Đơn Dương |
|
Đơn Dương |
24 |
km |
2016-2020 |
- |
818,000 |
818,000 |
818,000 |
818,000 |
|
|
|
21 |
Đường ĐH 3 (Hồ Xuân Hương – Tân Phú – Tân Thành – Pongour – QL 20) |
|
Đức Trọng |
18 |
km |
|
- |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
22 |
Đường nối từ cầu qua sông Đa Nhim đến đường vành đai Nam sông Đa Nhim |
|
Đức Trọng |
1 065 |
km |
|
- |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
23 |
Kho lưu trữ Sở Nội Vụ |
|
Đà Lạt |
|
|
2016-2020 |
|
96,500 |
96,500 |
96,500 |
96,500 |
|
|
Quyết định 1784/QĐ-TTg ngày 24/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án “Hỗ trợ xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” |
24 |
Dự án đầu tư vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà giai đoạn 2011-2020 |
|
Lạc Dương |
|
|
|
1,172,072 |
- |
191,582 |
191,582 |
|
|
Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang |
|
25 |
Tăng cường năng lực quản lý bảo vệ rừng – phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách cho vườn Quốc gia Bidoup Núi bà |
|
Lạc Dương |
|
|
- |
25,000 |
- |
25,000 |
25,000 |
|
|
Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang |
|
26 |
Dự án Công viên bảo tồn động vật hoang dã Tây Nguyên |
|
Lạc Dương |
|
|
- |
1,000,000 |
300,000 |
300,000 |
300,000 |
|
|
Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang |
|
27 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch Lâm Đồng |
|
Đà Lạt |
10098 m2 |
|
|
78,866 |
78,866 |
78,866 |
78,866 |
|
|
Quyết định phê duyệt đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
28 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc |
|
Bảo Lộc |
19610 m2 |
|
|
121,711 |
121,711 |
121,711 |
121,711 |
|
|
Quyết định phê duyệt đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
c |
Đối ứng ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,393,332 |
1,393,332 |
|
|
|
d |
Hạ tầng vùng CT 229: |
|
|
|
|
|
- |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Bắc – Lộc Phú – B’ lá – Lộc Lâm – Lộc Phú huyện Bảo Lâm |
|
Bảo Lâm |
19,5 |
km |
|
- |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
|
|
Hạ tầng vùng CT 229 |
III |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,153,615 |
1,153,615 |
|
|
|
B |
Dự án cấp bách theo chỉ đạo của Đảng và nhà nước |
|
|
|
|
|
|
2,893,020 |
2,643,416 |
3,221,282 |
2,976,678 |
- |
- |
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2011 - 2015 |
|
|
|
|
|
1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
1,248,020 |
998,416 |
1,188,020 |
943,416 |
- |
- |
|
a.1 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
1,248,020 |
998,416 |
1,188,020 |
943,416 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc, phục vụ khai thác và vận chuyển bô xít nhôm từ mỏ Tân Rai huyện Bảo Lâm ra quốc lộ 20. |
2015 |
Bảo Lâm – Đà Lạt |
24 |
km |
2015-2019 |
1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
1,248,020 |
998,416 |
1,188,020 |
943,416 |
|
|
1842/TTg-KTN ngày 12/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng đường tránh phía Tây TP Bảo Lộc phục vụ khai thác và vận chuyển Boxit từ mỏ Tân Rai ra Quốc lộ 20 |
a.2 |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
1,645,000 |
1,645,000 |
1,645,000 |
1,645,000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Hiệp Thuận, Đức Trọng |
|
Đức Trọng |
1000 |
ha |
|
- |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
2 |
Dự án đường tỉnh 729 – giai đoạn 1, (Bao gồm cả tuyến đường từ xã Phú Hội đi trung tâm xã Đạ Quyn) |
|
Đơn Dương - Đức Trọng |
54 |
km |
2016-2020 |
- |
995,000 |
995,000 |
995,000 |
995,000 |
|
|
|
3 |
Xây dựng Trường chuyên Lâm Đồng |
|
Đà Lạt |
|
|
|
- |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
b |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
388,262 |
388,262 |
|
|
|
Ghi chú (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014, bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014, không bao gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi.