Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020

Số hiệu 137/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/07/2015
Ngày có hiệu lực 11/07/2015
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Xuân Tiến
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 137/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 07 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 – 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3887/TTr-UBND ngày 08/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 – 2020 tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020 với tổng vốn đầu tư, danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư và mức bố trí cho từng dự án theo biểu chi tiết đính kèm nghị quyết này.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 trình cấp có thẩm quyền thẩm định và thực hiện các trình tự, thủ tục theo quy định tại Luật Đầu tư công.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2015 ./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Các Bộ: TP, TC, KH&ĐT;
- TTTU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
-TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP. Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Website HĐND tỉnh; TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

       HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
           TỈNH LÂM ĐỒNG

Biểu số 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5 NĂM 2016-2020

(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị Triệu Đồng

STT

Nguồn vốn đầu tư

 

Ghi chú

Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016-2020

Số dự án

Tổng số vốn

Trong đó :

 

 

Trong nước

Nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

227

41,827,871

29,314,239

12,513,632

 

1

Ngân sách địa phương

139

6,240,023

6,240,023

 

 

1.1.

Ngân sách tập trung

73

2,290,023

2,290,023

 

 

1.2.

Sử dụng đất

17

1,500,000

1,500,000

 

 

1.3.

Xổ số kiến thiết

47

2,000,000

2,000,000

 

 

1.4.

Vốn vay đầu tư phát triển

2

450,000

450,000

 

 

2.

Ngân sách trung ương

88

35,587,848

23,074,216

12,513,632

 

2.1

Hỗ trợ mục tiêu

47

7,965,770

7,965,770

 

 

2.2

Vốn HTMT (Dự án cấp bách)

5

2,976,678

2,976,678

 

 

2.3.

Mục tiêu quốc gia

 

1,689,222

1,689,222

 

2. Chương trình NTM & Giảm nghèo bền vững

2.4.

Vốn trái phiếu Chính phủ

12

10,442,546

10,442,546

 

10 dự án 2 chương trình NTM, Kiên cố hóa trường học & nhà công vụ giáo viên

2.5.

Nguồn vốn nước ngoài

24

12,513,632

 

12,513,632

 

 

       HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
           TỈNH LÂM ĐỒNG

Biểu số 2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị Triệu Đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch 2015

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 2016 – 2020

Ghi chú

Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 - 2020

Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

1

2

 

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

 

 

 

-

10,732,935

7,897,210

11,114,612

10,667,448

-

-

 

A

CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW

 

 

 

 

-

7,839,915

5,253,794

7,893,330

7,690,770

-

-

 

I

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

1,704,429

1,015,380

771,387

568,827

-

-

 

1

Đường ĐH 92, Cát Tiên

2015

Cát Tiên

20

Km

2011

1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010;

1779/QĐ-UBND ngày 16/8/2011, 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013

210,166

103,120

130,292

55,620

 

 

 

2

Đường giao thông nội thị Bằng Lăng, huyện Đam Rông

2015

Đam Rông

 

km

 

3087/QĐ-UBND ngày 30/12/2005; 3138/QĐ-UBND ngày 17/125/2009; 1568/QĐ-UBND ngày 21/8/2013; 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2013

324,000

200,000

285,000

200,000

 

 

VB6544/BKHĐT-KTĐPLT ngày 6/9/2013

3

Nâng cấp, cải tạo đường ĐH91

2015

Cát Tiên

9,5

km

2011-2016

2422/QĐ-UBND, 28/11/2013

158,303

121,414

58,395

31,914

 

 

 

4

Đường từ QL 20 vào trung tâm xã Đạ Ploa huyện Đạ Huoai

2015

Đạ Huoai

14

km

2013-2015

1739/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 2328a/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

140,478

136,178

112,278

112,278

 

 

 

5

Dự án xây dựng: đường Đa Sar – Xã Lát đoạn 2.818 km

2015

Lạc Dương

3

km

2015-2019

1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014

84,557

79,057

64,557

59,057

 

 

 

6

Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND xã Đạ Tôn, huyên Đạ Huoai

2015

Đạ Huoai

720

m2

2015-2016

964/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

6,200

6,200

4,000

4,000

 

 

 

7

Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND xã Madaguôi, huyên Đạ Huoai

2015

Đạ Huoai

900

m2

2015-2016

965/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

7,352

7,352

4,752

4,752

 

 

 

8

Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

2015

Đà Lạt

1085

km

2013-2015

228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013

49,596

30,904

20,896

11,904

 

 

 

9

Xây dựng khoa ung bướu bệnh viện đa khoa Lâm Đồng

2015

Đà Lạt

15448

m2

2014-2018

2201/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

38,610

22,595

15,810

13,895

 

 

 

10

Dự án bảo vệ và phát triển rừng của Vườn quốc gia

2015

Lạc Dương

 

 

2013-2015

-

184,552

123,172

15,237

15,237

 

 

 

11

Dự án phát triển rừng phòng hộ, đặc dụng và sản xuất

2015

Đà Lạt

 

 

 

-

22,300

22,300

12,658

12,658

 

 

 

12

Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Hòa Bắc – Hòa Nam huyện Di Linh

2015

Di Linh

Di dời 155 hộ, ổn định 1.552 hộ

2008-2015

828 /QĐ-UBND ngày 02/5/2013

94,562

79,881

11,641

11,641

 

 

 

13

Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Tân Thanh (Lâm Hà)

2015

Lâm Hà

260

Hộ

2008-2015

QĐ9/QĐ-UBND ngày 11/6/2008

57,217

39,959

6,613

6,613

 

 

 

14

Dự án xã Liên Hà

 

Lâm Hà

Di dời 127 hộ

2012-2017

2014 /QĐ-UBND ngày 31/7/2013

17,900

17,900

10,700

10,700

 

 

 

15

Dự án phát triển và sản xuất giống cà phê chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng

2015

Bảo Lộc

1000

m2

2015-2016

158/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014

11,313

11,313

5,000

5,000

 

 

 

16

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)

2015

Các huyện

 

giường

 

QĐ 266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014

297,323

14,035

13,558

13,558

 

 

 

II

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020

 

 

 

 

 

-

6,135,486

4,238,414

5,968,328

5,968,328

-

-

 

a

Dự án khởi công mới 2016-2020

 

 

 

 

 

-

6,135,486

4,238,414

4,454,996

4,454,996

-

-

 

a.1

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

-

6,135,486

4,238,414

4,454,996

4,454,996

-

-

 

1

Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung đô thị Phước Cát 1 và xã Phước Cát 2, xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên

 

Cát Tiên

Hệ thống cấp nước 2400 m3, tuyến ống truyền tải, hạ tầng

 

-

64,684

64,684

64,684

64,684

 

 

7274/BKHĐT-KTĐPLT ngày 26/9/2013

2

Dự án xây dựng hệ thống đường giao thông trung tâm thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương

 

Đơn Dương

6,5 km, hệ thống thoát nước, bãi xe 3289,6 m2

 

-

80,000

80,000

80,000

80,000

 

 

7509/BKHĐT-KTĐPLT ngày 21/10/2014

3

Dự án xây dựng đường giao thông Đạ Pal – Tôn K’Long, huyện Đạ Tẻh

 

Đạ Tẻh

11,8

km

 

-

80,000

80,000

80,000

80,000

 

 

 

4

Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai – Đạ Tồn – Phước Lộc, huyện Đạ Huoai

 

Đạ Huoai

16

km

 

-

160,000

160,000

160,000

160,000

 

 

 

5

Dự án xây dựng đường từ xã Lộc Thành huyện Bảo Lâm đi xã Đại Lào Tp Bảo Lộc

 

Bảo Lâm

10,5

km

 

-

85,000

85,000

85,000

85,000

 

 

 

6

Dự án xây dựng tuyến đường liên xã Liên Đầm – Tân Lâm – Tân Thượng huyện Di Linh

 

Di Linh

13,4

km

 

-

80,000

80,000

80,000

80,000

 

 

 

7

Dự án xây dựng đường ĐH I (Liên Nghĩa – N’Thol Hạ - Tân Hội) huyện Đức Trọng

 

Đức Trọng

15

km

 

-

90,000

90,000

90,000

90,000

 

 

 

8

Dự án xây dựng đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh (giai đoạn 3)

 

Đạ Tẻh

 

 

 

-

168,000

168,000

168,000

168,000

 

 

 

9

Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Đờn – Phi Tô – Nam Ban, huyện Lâm Hà

 

Lâm Hà

 

 

 

-

124,653

124,653

124,653

124,653

 

 

 

10

Dự án xây dựng đường Đang Kia thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722

 

Lạc Dương

6,8

km và cầu

 

-

110,000

110,000

110,000

110,000

 

 

 

11

Dự án xây dựng cầu Ka Đô, huyện Đơn Dương

 

Đơn Dương

148

km

 

-

80,000

80,000

80,000

80,000

 

 

 

12

Dự án xây dựng hồ chứa nước Nam Phương I, Tp Bảo Lộc

 

Bảo Lộc

800

ha

 

-

85,000

85,000

85,000

85,000

 

 

 

13

Dự án xây dựng hồ chứa nước Thái Phiên, Tp Đà Lạt

 

Đà Lạt

 

 

 

-

86,000

86,000

86,000

86,000

 

 

 

14

Dự án xây dựng Hồ sinh học Suối Tía khu du lịch hồ Tuyền Lâm

 

Đà Lạt

 

 

 

-

90,000

90,000

90,000

90,000

 

 

Dự kiến bố trí trong chương trình phát triển hạ tầng du lịch

15

Đường từ QL 20 – Khu du lịch núi Sa Bung

 

Bảo Lộc

2,4 km

2016-2020

 

80,000

80,000

80,000

80,000

 

 

Dự kiến bố trí trong chương trình phát triển hạ tầng du lịch

16

Dự án đầu tư bảo tồn, tôn tạo di tích đặc biệt Quốc gia Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng

 

Cát Tiên

Bảo tồn tôn tạo di tích Cát Tiên

 

-

50,000

50,000

50,000

50,000

 

 

 

17

Dự án tôn tu bổ tôn tạo di tích Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt

 

Đà Lạt

Tu bổ tôn tạo di tích Trường CĐSP Đà Lạt

 

-

150,000

150,000

150,000

150,000

 

 

 

18

Đầu tư khu văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng

 

Đà Lạt

30,98

ha

 

-

500,000

500,000

500,000

500,000

 

 

 

19

Dự án di dân tự do, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

Các huyện

 

 

 

-

500,000

500,000

500,000

500,000

 

 

 

20

Xây dựng đường ĐT.727 đoạn qua huyện Đơn Dương

 

Đơn Dương

24

km

2016-2020

-

818,000

818,000

818,000

818,000

 

 

 

21

Đường ĐH 3 (Hồ Xuân Hương – Tân Phú – Tân Thành – Pongour – QL 20)

 

Đức Trọng

18

km

 

-

110,000

110,000

110,000

110,000

 

 

 

22

Đường nối từ cầu qua sông Đa Nhim đến đường vành đai Nam sông Đa Nhim

 

Đức Trọng

1 065

km

 

-

50,000

50,000

50,000

50,000

 

 

 

23

Kho lưu trữ Sở Nội Vụ

 

Đà Lạt

 

 

2016-2020

 

96,500

96,500

96,500

96,500

 

 

Quyết định 1784/QĐ-TTg ngày 24/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án “Hỗ trợ xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”

24

Dự án đầu tư vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà giai đoạn 2011-2020

 

Lạc Dương

 

 

 

1,172,072

-

191,582

191,582

 

 

Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang

25

Tăng cường năng lực quản lý bảo vệ rừng – phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách cho vườn Quốc gia Bidoup Núi bà

 

Lạc Dương

 

 

-

25,000

-

25,000

25,000

 

 

Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang

26

Dự án Công viên bảo tồn động vật hoang dã Tây Nguyên

 

Lạc Dương

 

 

-

1,000,000

300,000

300,000

300,000

 

 

Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang

27

Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch Lâm Đồng

 

Đà Lạt

10098 m2

 

 

78,866

78,866

78,866

78,866

 

 

Quyết định phê duyệt đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ

28

Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc

 

Bảo Lộc

19610 m2

 

 

121,711

121,711

121,711

121,711

 

 

Quyết định phê duyệt đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ

c

Đối ứng ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

1,393,332

1,393,332

 

 

 

d

Hạ tầng vùng CT 229:

 

 

 

 

 

-

120,000

120,000

120,000

120,000

 

 

 

I

Dự án xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Bắc – Lộc Phú – B’ lá – Lộc Lâm – Lộc Phú huyện Bảo Lâm

 

Bảo Lâm

19,5

km

 

-

120,000

120,000

120,000

120,000

 

 

Hạ tầng vùng CT 229

III

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

1,153,615

1,153,615

 

 

 

B

Dự án cấp bách theo chỉ đạo của Đảng và nhà nước

 

 

 

 

 

 

2,893,020

2,643,416

3,221,282

2,976,678

-

-

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2011 - 2015

 

 

 

 

 

1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011

1,248,020

998,416

1,188,020

943,416

-

-

 

a.1

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011

1,248,020

998,416

1,188,020

943,416

-

-

 

1

Xây dựng tuyến đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc, phục vụ khai thác và vận chuyển bô xít nhôm từ mỏ Tân Rai huyện Bảo Lâm ra quốc lộ 20.

2015

Bảo Lâm – Đà Lạt

24

km

2015-2019

1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011

1,248,020

998,416

1,188,020

943,416

 

 

1842/TTg-KTN ngày 12/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng đường tránh phía Tây TP Bảo Lộc phục vụ khai thác và vận chuyển Boxit từ mỏ Tân Rai ra Quốc lộ 20

a.2

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

-

1,645,000

1,645,000

1,645,000

1,645,000

-

-

 

1

Dự án xây dựng hồ chứa nước Hiệp Thuận, Đức Trọng

 

Đức Trọng

1000

ha

 

-

500,000

500,000

500,000

500,000

 

 

 

2

Dự án đường tỉnh 729 – giai đoạn 1, (Bao gồm cả tuyến đường từ xã Phú Hội đi trung tâm xã Đạ Quyn)

 

Đơn Dương - Đức Trọng

54

km

2016-2020

-

995,000

995,000

995,000

995,000

 

 

 

3

Xây dựng Trường chuyên Lâm Đồng

 

Đà Lạt

 

 

 

-

150,000

150,000

150,000

150,000

 

 

 

b

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

388,262

388,262

 

 

 

Ghi chú (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014, bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014, không bao gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi.

[...]