HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 133/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm
tra quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung
hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND
ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn điều chỉnh
Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-BKTNS ngày 30
tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2021
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn: 21.670.614 triệu đồng (Hai mươi mốt ngàn, sáu trăm bảy mươi tỷ,
sáu trăm mười bốn triệu đồng).
2. Tổng thu, chi ngân sách địa
phương:
2.1. Tổng thu ngân sách địa
phương: 26.550.980 triệu đồng (Hai mươi sáu ngàn, năm trăm năm mươi tỷ, chín
trăm tám mươi triệu đồng), bao gồm:
a) Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp: 11.113.099 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên : 4.831.843 triệu đồng.
c) Thu từ quỹ dự trữ tài chính
: 390.870 triệu đồng.
d) Thu kết dư năm trước :
1.785.410 triệu đồng.
đ) Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang : 8.293.825 triệu đồng.
e) Thu huy động, đóng góp :
36.025 triệu đồng.
g) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên: 40.561 triệu đồng.
h) Thu vay ngân sách : 59.347
triệu đồng.
2.2. Tổng chi ngân sách địa phương:
25.048.118 triệu đồng (Hai mươi lăm ngàn, không trăm bốn mươi tám tỷ, một trăm
mười tám triệu đồng).
2.3. Chi trả nợ gốc: 14.537 triệu
đồng.
2.4. Kết dư ngân sách địa
phương: 1.488.325 triệu đồng, trong đó:
a) Ngân sách cấp tỉnh : 783.118
triệu đồng.
b) Ngân sách cấp huyện :
659.588 triệu đồng.
c) Ngân sách cấp xã : 45.619
triệu đồng.
(Chi
tiết Phụ lục I, II, III đính kèm)
Điều 2.
Trích lập quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh
Chấp thuận sử dụng nguồn kết dư
thuần để chi trả nợ gốc quá hạn của khoản vay tôn nền vượt lũ là 172 triệu đồng
và trích 50% số kết dư thuần ngân sách cấp tỉnh còn lại là 236.872 triệu đồng
vào quỹ dự trữ tài chính.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 107/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết
toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 07 tháng 7
năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Số đã được phê chuẩn tại Nghị
quyết số 107/NQ-HĐND
|
Số đề nghị điều chỉnh (+/-)
|
Số quyết toán sau khi điều
chỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-1
|
6=4/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.412.770
|
26.160.110
|
390.870
|
26.550.980
|
11.138.210
|
172,3%
|
I
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
10.771.010
|
11.113.099
|
|
11.113.099
|
342.089
|
103,2%
|
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
5.493.215
|
5.699.616
|
|
5.699.616
|
206.401
|
103,8%
|
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia
|
5.277.795
|
5.413.483
|
|
5.413.483
|
135.688
|
102,6%
|
II
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
4.641.760
|
4.831.843
|
|
4.831.843
|
190.083
|
104,1%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.088.049
|
3.088.049
|
|
3.088.049
|
-
|
100,0%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.553.711
|
1.743.794
|
|
1.743.794
|
190.083
|
112,2%
|
III
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
-
|
-
|
390.870
|
390.870
|
390.870
|
|
IV
|
THU KẾT DƯ
|
-
|
1.785.410
|
|
1.785.410
|
1.785.410
|
|
V
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
8.293.825
|
|
8.293.825
|
8.293.825
|
|
VI
|
THU HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
-
|
36.025
|
|
36.025
|
36.025
|
|
VII
|
THU VIỆN TRỢ
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
VIII
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
-
|
40.561
|
|
40.561
|
40.561
|
|
IX
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
59.347
|
|
59.347
|
59.347
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.461.570
|
24.657.248
|
390.870
|
25.048.118
|
9.586.548
|
162,0%
|
I
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
13.907.859
|
13.123.831
|
|
13.123.831
|
-784.027
|
94,4%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.978.390
|
4.139.716
|
|
4.139.716
|
161.326
|
104,1%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.421.539
|
8.978.259
|
|
8.978.259
|
-443.280
|
95,3%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
5.700
|
4.817
|
|
4.817
|
-883
|
84,5%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.040
|
1.040
|
|
1.040
|
0
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
270.475
|
|
|
-
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, cải cách tiền
lương
|
230.715
|
|
|
-
|
|
|
II
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.553.711
|
1.656.456
|
|
1.656.456
|
102.745
|
106,6%
|
|
- Vốn đầu tư
|
1.220.549
|
747.137
|
|
747.137
|
-473.412
|
61,2%
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
333.162
|
909.319
|
|
909.319
|
576.157
|
272,9%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
28.764
|
|
28.764
|
28.764
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
18.081
|
|
18.081
|
18.081
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
|
10.683
|
|
10.683
|
10.683
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.553.711
|
1.627.692
|
|
1.627.692
|
73.981
|
104,8%
|
|
- Vốn đầu tư
|
1.220.549
|
729.056
|
|
729.056
|
-491.493
|
59,7%
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
333.162
|
898.636
|
|
898.636
|
565.474
|
269,7%
|
III
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
9.508.503
|
390.870
|
9.899.373
|
9.899.373
|
|
IV
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
368.458
|
|
368.458
|
368.458
|
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/ KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
(48.800)
|
1.488.325
|
|
1.488.325
|
1.537.125
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
25.700
|
14.537
|
|
14.537
|
-11.163
|
56,6%
|
I
|
TỪ NGUỒN VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TỪ NGUỒN BỘI THU, TĂNG
THU, TIẾT KIỆM CHI, KẾT DƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
-
|
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
123.300
|
59.347
|
|
59.347
|
-63.953
|
48,1%
|
I
|
VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI
|
48.800
|
|
|
|
|
|
II
|
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC (Vay lại
từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài)
|
74.500
|
59.347
|
|
59.347
|
-15.153
|
79,7%
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
164.103
|
121.690
|
|
121.690
|
-42.413
|
74,2%
|
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
Thu ngân sách địa phương
|
Số đã được phê chuẩn tại Nghị quyết số 107/NQ-HĐND
|
Số đề nghị điều chỉnh (+/-)
|
Số quyết toán sau khi điều chỉnh
|
|
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
Thu ngân sách địa phương
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
Thu ngân sách địa phương
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
Thu ngân sách địa phương
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
Thu ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3+5
|
8=4+6
|
9=7/1
|
10=8/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)
|
11.560.000
|
10.771.010
|
21.670.614
|
21.228.359
|
-
|
390.870
|
21.670.614
|
21.619.229
|
187,5%
|
200,7%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
11.560.000
|
10.771.010
|
11.591.379
|
11.149.124
|
-
|
-
|
11.591.379
|
11.149.124
|
100,3%
|
103,5%
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
11.410.000
|
10.771.010
|
11.489.074
|
11.113.099
|
-
|
-
|
11.489.074
|
11.113.099
|
100,7%
|
103,2%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do Trung ương quản lý
|
465.000
|
465.000
|
462.572
|
462.572
|
-
|
-
|
462.572
|
462.572
|
99,5%
|
99,5%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
399.699
|
399.699
|
|
|
399.699
|
399.699
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
14
|
14
|
|
|
14
|
14
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
29.941
|
29.941
|
|
|
29.941
|
29.941
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
32.918
|
32.918
|
|
|
32.918
|
32.918
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
200.000
|
200.000
|
207.494
|
207.494
|
-
|
-
|
207.494
|
207.494
|
103,7%
|
103,7%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
114.631
|
114.631
|
|
|
114.631
|
114.631
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
0
|
-
|
|
|
0
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
63.987
|
63.987
|
|
|
63.987
|
63.987
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
28.876
|
28.876
|
|
|
28.876
|
28.876
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
300.000
|
300.000
|
232.619
|
232.619
|
-
|
-
|
232.619
|
232.619
|
77,5%
|
77,5%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
121.944
|
121.944
|
|
|
121.944
|
121.944
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
98.693
|
98.693
|
|
|
98.693
|
98.693
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
10.956
|
10.956
|
|
|
10.956
|
10.956
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
-
|
1.025
|
1.025
|
|
|
1.025
|
1.025
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
3.600.000
|
3.600.000
|
3.547.161
|
3.547.161
|
-
|
-
|
3.547.161
|
3.547.161
|
98,5%
|
98,5%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
1.644.699
|
1.644.699
|
|
|
1.644.699
|
1.644.699
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
853.318
|
853.318
|
|
|
853.318
|
853.318
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
1.015.896
|
1.015.896
|
|
|
1.015.896
|
1.015.896
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
33.248
|
33.248
|
|
|
33.248
|
33.248
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
840.000
|
840.000
|
920.119
|
920.119
|
|
|
920.119
|
920.119
|
109,5%
|
109,5%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
780.000
|
290.200
|
404.372
|
150.541
|
|
|
404.372
|
150.541
|
51,8%
|
51,9%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
370.000
|
370.000
|
353.592
|
353.592
|
|
|
353.592
|
353.592
|
95,6%
|
95,6%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
168.700
|
102.000
|
158.623
|
114.397
|
|
|
158.623
|
114.397
|
94,0%
|
112,2%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.219
|
1.219
|
|
|
1.219
|
1.219
|
121,9%
|
121,9%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, mặt nước
|
1.435.300
|
1.435.300
|
2.063.624
|
2.063.624
|
|
|
2.063.624
|
2.063.624
|
143,8%
|
143,8%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.300.000
|
1.300.000
|
913.095
|
913.095
|
|
|
913.095
|
913.095
|
70,2%
|
70,2%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
-
|
212
|
212
|
|
|
212
|
212
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1.610.000
|
1.610.000
|
1.558.710
|
1.558.710
|
|
|
1.558.710
|
1.558.710
|
96,8%
|
96,8%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
337.247
|
337.247
|
|
|
337.247
|
337.247
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
160.069
|
160.069
|
|
|
160.069
|
160.069
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
614.569
|
614.569
|
|
|
614.569
|
614.569
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
446.577
|
446.577
|
|
|
446.577
|
446.577
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
40.000
|
33.790
|
47.632
|
33.704
|
|
|
47.632
|
33.704
|
119,1%
|
99,7%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
280.000
|
203.720
|
339.990
|
276.000
|
|
|
339.990
|
276.000
|
121,4%
|
135,5%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
|
|
|
581
|
581
|
|
|
581
|
581
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
260.732
|
260.732
|
|
|
260.732
|
260.732
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
20.000
|
20.000
|
16.729
|
16.729
|
|
|
16.729
|
16.729
|
83,6%
|
83,6%
|
II
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP
KHẨU
|
150.000
|
-
|
66.280
|
-
|
|
|
66.280
|
-
|
44,2%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu; bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
42.000
|
|
8.314
|
|
|
|
8.314
|
-
|
19,8%
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
108.000
|
|
55.996
|
|
|
|
55.996
|
-
|
51,8%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường hàng
nhập khẩu
|
|
|
1.767
|
|
|
|
1.767
|
-
|
|
|
4
|
Thu khác
|
|
|
203
|
|
|
|
203
|
-
|
|
|
IV
|
THU VIỆN TRỢ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG, ĐÓNG
GÓP
|
|
-
|
36.025
|
36.025
|
|
|
36.025
|
36.025
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
3.518
|
3.518
|
|
|
3.518
|
3.518
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp
khác
|
|
|
32.508
|
32.508
|
|
|
32.508
|
32.508
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
|
|
-
|
-
|
|
390.870
|
-
|
390.870
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1.785.410
|
1.785.410
|
|
|
1.785.410
|
1.785.410
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
8.293.825
|
8.293.825
|
|
|
8.293.825
|
8.293.825
|
|
|
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Số đã được phê chuẩn tại Nghị quyết số 107/NQ-HĐND
|
Số đề nghị điều chỉnh (+/-)
|
Số quyết toán sau khi điều chỉnh
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2+3
|
5=4/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
15.461.570
|
33.097.257
|
390.870
|
33.488.127
|
217%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
13.907.859
|
13.123.831
|
-
|
13.123.831
|
94%
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.978.390
|
4.139.716
|
-
|
4.139.716
|
104%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.978.390
|
4.139.716
|
|
4.139.716
|
104%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
9.421.539
|
8.978.259
|
|
8.978.259
|
95%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
3.716.905
|
3.580.170
|
|
3.580.170
|
96%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
45.860
|
21.548
|
|
21.548
|
47%
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
5.700
|
4.817
|
|
4.817
|
85%
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
1.040
|
|
1.040
|
100%
|
V
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
270.475
|
|
|
-
|
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
230.715
|
|
|
-
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.553.711
|
1.656.456
|
|
1.656.456
|
107%
|
I
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
0
|
28.764
|
|
28.764
|
|
1
|
Vốn sự nghiệp
|
|
10.683
|
|
10.683
|
|
2
|
Vốn đầu tư
|
|
18.081
|
|
18.081
|
|
II
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
1.553.711
|
1.627.692
|
|
1.627.692
|
105%
|
1
|
Vốn sự nghiệp
|
333.162
|
898.636
|
|
898.636
|
270%
|
2
|
Vốn đầu tư
|
1.220.549
|
729.056
|
|
729.056
|
60%
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
|
8.440.009
|
|
8.440.009
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
3.600.640
|
|
3.600.640
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
4.839.368
|
|
4.839.368
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
368.458
|
|
368.458
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
9.508.503
|
390.870
|
9.899.373
|
|