Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu | 32/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Xuân Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018;
Xét tờ trình số 8459/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương năm 2018:
Phê chuẩn điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách địa phương (cấp tỉnh) năm 2018, số tiền: 63.010.000.000 đồng. Trong đó:
1. Điều chỉnh giảm chi sự nghiệp y tế, số tiền: 21.004.000.000 đồng;
2. Điều chỉnh giảm chi kinh phí trang bị phương tiện làm việc, ứng dụng công nghệ thông tin, số tiền: 10.000.000.000 đồng.
3. Điều chỉnh giảm chi dự phòng, số tiền: 32.006.000.000 đồng.
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: |
31.593.926.732.279 đồng |
Trong đó: |
|
1.1. Thu ngân sách Trung ương: |
2.636.119.549.231 đồng |
1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: |
28.957.807.183.048 đồng |
Bao gồm: |
|
1.2.1. Thu ngân sách tỉnh |
24.314.479.584.755 đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW |
14.443.586.347.851 đồng |
1.2.2. Thu ngân sách huyện: |
17.208.804.870.545 đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
14.210.568.360.440 đồng |
1.2.3. Thu ngân sách xã: |
5.399.468.343.240 đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.754.377.255.052 đồng |
2. Tổng chi ngân sách địa phương: |
28.591.689.538.974 đồng |
Bao gồm: |
|
2.1. Ngân sách tỉnh: |
24.314.479.584.755 đồng |
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
14.210.568.360.440 đồng |
2.2. Ngân sách huyện: |
17.046.314.307.761 đồng |
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.754.377.255.052 đồng |
2.3. Ngân sách xã: |
5.195.841.261.950 đồng |
3. Kết dư ngân sách địa phương: |
366.117.644.074 đồng |
Bao gồm: |
|
3.1. Kết dư ngân sách tỉnh: |
0 đồng |
3.2. Kết dư ngân sách huyện: |
162.490.562.784 đồng |
3.3. Kết dư ngân sách xã: |
203.627.081.290 đồng |
(Chi tiết tại các biểu số 01,02,03,04 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XVII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ được thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIỂU SỐ 1: ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán: |
Điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh: |
||
Tổng |
Trong đó: NS cấp tỉnh |
Tổng |
Trong đó: NS cấp tỉnh |
|||
1 |
2 |
3 |
3.1 |
4 |
5=3-4 |
5.1=3.1-4 |
|
Tổng chi NSĐP (A+B) |
24.145.400 |
11.997.815 |
63.010 |
24.082.390 |
11.934.805 |
A |
Chi cân đối trong dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao |
23.779.800 |
11.632.215 |
63.010 |
23.716.790 |
11.569.205 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.853.184 |
4.554.334 |
0 |
5.853.184 |
4.554.334 |
II |
Chi thường xuyên |
17.521.106 |
6.875.084 |
31.004 |
17.490.102 |
6.844.080 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp y tế |
1.949.448 |
1.949.448 |
21.004 |
1.928.444 |
1.928.444 |
2 |
Chi kinh phí trang bị phương tiện làm việc, ứng dụng công nghệ thông tin (chi mua ô tô và lệ phí trước bạ xe ô tô) |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
III |
Chi trả lãi, phí tiền vay |
13.100 |
13.100 |
|
13.100 |
13.100 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890 |
2.890 |
0 |
2.890 |
2.890 |
V |
Dự phòng |
389.520 |
186.808 |
32.006 |
357.514 |
154.802 |
B |
Bội thu NSĐP (Chi trả nợ gốc) |
365.600 |
365.600 |
0 |
365.600 |
365.600 |