Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 81/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phương Thị Thanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh bắc kạn
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 03 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 234/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bắc Kạn với nội dung sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 855.770 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 9.591.200 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: |
5.637.723 triệu đồng; |
- Thu ngân sách cấp huyện: |
2.929.575 triệu đồng; |
- Thu ngân sách cấp xã: |
1.023.902 triệu đồng. |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 9.525.804 triệu đồng, gồm:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: |
5.610.107 triệu đồng; |
- Chi ngân sách cấp huyện: |
2.897.703 triệu đồng; |
- Chi ngân sách cấp xã: |
1.017.994 triệu đồng. |
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022: 65.396 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh: |
27.616 triệu đồng; |
- Ngân sách cấp huyện |
31.872 triệu đồng; |
- Ngân sách cấp xã: |
5.908 triệu đồng. |
5. Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2022: 27.616 triệu đồng, được xử lý như sau: Chuyển vào thu ngân sách năm 2023: 27.616 triệu đồng, trong đó số kinh phí thuộc nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu là 27.616 triệu đồng.
(có hệ thống biểu chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh bắc kạn
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 03 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 234/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bắc Kạn với nội dung sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 855.770 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 9.591.200 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: |
5.637.723 triệu đồng; |
- Thu ngân sách cấp huyện: |
2.929.575 triệu đồng; |
- Thu ngân sách cấp xã: |
1.023.902 triệu đồng. |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 9.525.804 triệu đồng, gồm:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: |
5.610.107 triệu đồng; |
- Chi ngân sách cấp huyện: |
2.897.703 triệu đồng; |
- Chi ngân sách cấp xã: |
1.017.994 triệu đồng. |
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022: 65.396 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh: |
27.616 triệu đồng; |
- Ngân sách cấp huyện |
31.872 triệu đồng; |
- Ngân sách cấp xã: |
5.908 triệu đồng. |
5. Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2022: 27.616 triệu đồng, được xử lý như sau: Chuyển vào thu ngân sách năm 2023: 27.616 triệu đồng, trong đó số kinh phí thuộc nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu là 27.616 triệu đồng.
(có hệ thống biểu chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
6.600.564 |
9.591.200 |
2.990.636 |
145,3% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
715.500 |
731.926 |
16.426 |
102,3% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
572.800 |
537.562 |
(35.238) |
93,8% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
142.700 |
194.365 |
51.665 |
136,2% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.885.064 |
6.849.438 |
964.374 |
116,4% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.738.961 |
3.738.961 |
- |
100,0% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.146.103 |
3.110.477 |
964.374 |
144,9% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
- |
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
246.616 |
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.666.461 |
|
|
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
75.353 |
|
|
VII |
Thu viện trợ, huy động đóng góp |
|
6.082 |
|
|
VIII |
Thu vay |
|
15.325 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
6.605.224 |
9.515.139 |
2.909.915 |
144,1% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
4.459.121 |
4.560.740 |
101.619 |
102,28% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
564.950 |
631.208 |
66.258 |
111,7% |
2 |
Chi thường xuyên |
3.733.105 |
3.573.935 |
(159.170) |
95,7% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.700 |
1.655 |
(45) |
97,3% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
97.975 |
- |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
60.391 |
- |
|
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
352.942 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.146.103 |
1.576.201 |
(569.902) |
73,4% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
313.504 |
313.504 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.146.103 |
1.262.697 |
(883.406) |
58,8% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
3.378.198 |
|
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
- |
65.396 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
11.340 |
10.665 |
(675) |
94,0% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
11.340 |
10.665 |
(675) |
94,0% |
II |
Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh |
- |
- |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
16.000 |
15.325 |
(675) |
95,8% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
4.660 |
4.660 |
- |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
11.340 |
10.665 |
(675) |
94% |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
- |
124.169 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
820.000 |
715.500 |
2.768.847 |
2.651.085 |
337,7% |
370,5% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
820.000 |
715.500 |
855.770 |
738.008 |
104,4% |
103,1% |
I |
Thu nội địa |
800.000 |
715.500 |
822.540 |
731.926 |
102,8% |
102,3% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý |
104.700 |
104.700 |
119.798 |
119.798 |
114,4% |
114,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
73.000 |
73.000 |
64.694 |
64.694 |
88,6% |
88,6% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.500 |
4.500 |
5.360 |
5.360 |
119,1% |
119,1% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
27.200 |
27.200 |
49.744 |
49.744 |
182,9% |
182,9% |
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
6.000 |
6.000 |
7.439 |
7.439 |
124,0% |
124,0% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.700 |
3.700 |
4.009 |
4.009 |
108,4% |
108,4% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.100 |
2.100 |
3.036 |
3.036 |
144,6% |
144,6% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
393 |
393 |
196,7% |
196,7% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
600 |
600 |
1.123 |
1.123 |
187,1% |
187,1% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
600 |
600 |
300 |
300 |
50,0% |
50,0% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
- |
706,18 |
706,18 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
- |
116,82 |
116,82 |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
161.000 |
161.000 |
140.128 |
140.128 |
87,0% |
87,0% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
121.100 |
121.100 |
94.338 |
94.338 |
77,9% |
77,9% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.300 |
10.300 |
12.264 |
12.264 |
119,1% |
119,1% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
600 |
600 |
656 |
656 |
109,3% |
109,3% |
|
- Thuế tài nguyên |
29.000 |
29.000 |
32.870 |
32.870 |
113,3% |
113,3% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
31.000 |
31.000 |
37.760 |
37.760 |
121,8% |
121,8% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
122.000 |
58.600 |
71.622 |
34.379 |
58,7% |
58,7% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
55.000 |
55.000 |
50.032 |
50.032 |
91,0% |
91,0% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
73.000 |
68.500 |
69.858 |
65.668 |
95,7% |
95,9% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
2 |
2 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
700 |
700 |
1.263 |
1.263 |
180,5% |
180,5% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
13.000 |
13.000 |
18.563 |
18.563 |
142,8% |
142,8% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
142.000 |
142.000 |
178.632 |
178.632 |
125,8% |
125,8% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
- |
- |
- |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
18.000 |
18.000 |
25.985 |
25.985 |
144,4% |
144,4% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
13.000 |
7.400 |
30.454 |
13.439 |
234,3% |
181,6% |
16 |
Thu khác ngân sách |
60.000 |
49.000 |
68.479 |
36.314 |
114,1% |
74,1% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
- |
|
- |
- |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
|
|
1.403 |
1.403 |
|
|
|
- Thu hồi vốn của NN tại các tổ chức kinh tế |
|
|
1.136 |
1.136 |
|
|
|
- Thu cổ tức |
|
|
267 |
267 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
20.000 |
|
25.721 |
- |
128,6% |
|
IV |
Thu viện trợ, thu huy động đóng góp |
|
|
7.509 |
6.082 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
- |
- |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
246.616 |
246.616 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.666.461 |
1.666.461 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.605.224 |
9.515.139 |
144,1% |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
4.459.121 |
4.560.740 |
102,3% |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
564.950 |
631.208 |
111,7% |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
564.950 |
630.948 |
111,7% |
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
25.461 |
138.781 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
50 |
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
142.000 |
116.831 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
18.000 |
20.113 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
260 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.793.496 |
3.573.935 |
94,2% |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.593.054 |
1.397.565 |
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
14.339 |
17.391 |
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.700 |
1.655 |
97,3% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100,0% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
97.975 |
- |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
- |
|
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
352.942 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ |
2.146.103 |
1.576.201 |
73,4% |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
313.504 |
|
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
- |
36.503 |
|
|
a |
Vốn đầu tư |
|
14.979 |
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
21.524 |
|
|
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
- |
115.960 |
|
|
a |
Vốn đầu tư |
|
94.467 |
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
21.493 |
|
|
3 |
Chương trình MTQG phát triển KTXH VĐBDTTS & miền núi |
|
161.041 |
|
|
a |
Vốn đầu tư |
|
126.422 |
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
34.619 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.146.103 |
1.262.697 |
58,8% |
|
1 |
Vốn đầu tư |
2.083.031 |
1.167.501 |
56,0% |
|
1.1 |
Vốn trong nước |
1.688.479 |
818.262 |
|
|
- |
Nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
1.688.479 |
801.054 |
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 |
|
6.378 |
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021 |
|
10.831 |
|
|
1.2 |
Vốn nước ngoài |
394.552 |
349.239 |
|
|
- |
Vốn ODA cấp phát |
394.552 |
301.853 |
|
|
- |
Vốn ODA vay lại |
|
47.386 |
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
63.072 |
95.196 |
150,9% |
|
2.1 |
Vốn ngoài nước |
1.910 |
|
|
|
2.2 |
Vốn trong nước |
61.162 |
95.196 |
|
|
- |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
1.310 |
- |
|
|
- |
Vốn dự bị động viên |
15.000 |
15.000 |
|
|
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2.000 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 |
203 |
203 |
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
10.000 |
9.990 |
|
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
32.649 |
31.940 |
|
|
- |
Chính sách trợ giúp thường xuyên và mua BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
|
426 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ |
|
37.200 |
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rỗi nhiễm tâm trí |
|
436 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.378.198 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.210.275 |
8.743.224 |
2.532.949 |
140,8% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.228.773 |
3.143.782 |
915.009 |
141,1% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.981.502 |
3.065.756 |
(915.746) |
77,0% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.414.784 |
1.515.879 |
(898.905) |
62,8% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.414.784 |
1.515.879 |
(898.905) |
62,8% |
- |
Chi quốc phòng |
12.650 |
66.404 |
53.754 |
524,9% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
10.300 |
11.405 |
1.105 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
100.461 |
46.391 |
(54.070) |
46,2% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
50 |
50 |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
67.870 |
47.250 |
(20.620) |
69,6% |
- |
Chi văn hóa, thông tin |
30.000 |
2.873 |
(27.127) |
9,6% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
32.600 |
47.057 |
14.457 |
|
- |
Chi thể dục, thể thao |
- |
- |
- |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
2.086 |
2.086 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
2.105.783 |
1.256.422 |
(849.361) |
59,7% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
26.700 |
26.341 |
(359) |
98,7% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
4.100 |
9.601 |
5.501 |
|
- |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
24.320 |
- |
(24.320) |
0,0% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.523.344 |
1.269.633 |
(253.711) |
83,3% |
- |
Chi quốc phòng |
46.100 |
47.758 |
1.658 |
103,6% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
15.201 |
18.238 |
3.037 |
120,0% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
438.292 |
215.487 |
(222.805) |
49,2% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
15.649 |
17.391 |
1.742 |
111,1% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
370.038 |
357.934 |
(12.104) |
96,7% |
- |
Chi văn hóa, thông tin |
36.422 |
46.127 |
9.705 |
126,6% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
24.875 |
23.209 |
(1.666) |
93,3% |
- |
Chi thể dục, thể thao |
9.566 |
9.786 |
220 |
102,3% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
19.025 |
16.775 |
(2.250) |
88,2% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
197.240 |
199.132 |
1.892 |
101,0% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể |
303.936 |
299.843 |
(4.093) |
98,7% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
14.851 |
16.595 |
1.744 |
111,7% |
- |
Chi khác |
1.556 |
1.358 |
(198) |
87,3% |
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
30.593 |
|
(30.593) |
0,0% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.700 |
1.655 |
(45) |
97,3% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
40.674 |
- |
|
0,0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
277.589 |
- |
0,0% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
2.533.686 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND giao |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.605.224 |
3.981.502 |
2.623.722 |
9.515.139 |
5.599.442 |
3.915.697 |
144,1% |
140,6% |
149,2% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
4.459.121 |
1.844.194 |
2.614.927 |
4.560.740 |
1.789.614 |
2.771.126 |
102,3% |
97,0% |
106,0% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
564.950 |
331.753 |
233.197 |
631.208 |
310.810 |
320.398 |
111,7% |
93,7% |
137,4% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
564.950 |
331.753 |
233.197 |
630.948 |
310.810 |
320.138 |
111,7% |
93,7% |
137,3% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
25.461 |
25.461 |
|
138.781 |
43.772 |
95.008 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
142.000 |
24.320 |
117.680 |
116.831 |
|
116.831 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
18.000 |
18.000 |
- |
20.113 |
20.113 |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
260 |
|
260 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.793.496 |
1.469.067 |
2.324.429 |
3.573.935 |
1.198.560 |
2.375.375 |
94,2% |
81,6% |
102,2% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.593.054 |
438.292 |
1.154.762 |
1.397.565 |
203.292 |
1.194.273 |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
14.339 |
14.339 |
- |
17.391 |
17.391 |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.700 |
1.700 |
- |
1.655 |
1.655 |
- |
97,3% |
97,3% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
100,0% |
100,0% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
97.975 |
40.674 |
57.301 |
- |
- |
- |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
- |
- |
352.942 |
277.589 |
75.353 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ |
2.146.103 |
2.137.308 |
8.795 |
1.576.201 |
1.276.142 |
300.059 |
73,4% |
59,7% |
3411,7% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
313.504 |
54.043 |
259.461 |
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
36.503 |
8.720 |
27.783 |
|
|
|
a |
Vốn đầu tư |
|
|
|
14.979 |
2.201 |
12.778 |
|
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
21.524 |
6.520 |
15.005 |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
- |
- |
- |
115.960 |
5.181 |
110.779 |
|
|
|
a |
Vốn đầu tư |
|
|
|
94.467 |
|
94.467 |
|
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
21.493 |
5.181 |
16.312 |
|
|
|
3 |
Chương trình MTQG phát triển KTXH VĐBDTTS & miền núi |
|
|
|
161.041 |
40.142 |
120.899 |
|
|
|
a |
Vốn đầu tư |
|
|
|
126.422 |
35.367 |
91.056 |
|
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
34.619 |
4.775 |
29.844 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.146.103 |
2.137.308 |
8.795 |
1.262.697 |
1.222.099 |
40.598 |
58,8% |
57,2% |
461,6% |
1 |
Vốn đầu tư |
2.083.031 |
2.083.031 |
|
1.167.501 |
1.167.501 |
|
56,0% |
56,0% |
|
1.1 |
Vốn trong nước |
1.688.479 |
1.688.479 |
|
818.262 |
818.262 |
|
48,5% |
48,5% |
|
- |
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.688.479 |
1.688.479 |
|
801.054 |
801.054 |
|
|
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 |
|
|
|
6.378 |
6.378 |
|
|
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021 |
|
|
|
10.831 |
10.831 |
|
|
|
|
1.2 |
Vốn nước ngoài |
394.552 |
394.552 |
|
349.239 |
349.239 |
|
88,5% |
88,5% |
|
- |
Vốn ODA cấp phát |
394.552 |
394.552 |
|
301.853 |
301.853 |
|
|
|
|
- |
Vốn ODA vay lại |
|
|
|
47.386 |
47.386 |
|
|
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
63.072 |
54.277 |
8.795 |
95.196 |
54.597 |
40.598 |
150,9% |
100,6% |
461,6% |
2.1 |
Vốn ngoài nước |
1.910 |
1.910 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
Chưa phân bổ (TW ghi dự toán cho Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, tuy nhiên dự án đã quyết toán xong và không còn nhu cầu) |
1.910 |
1.910 |
- |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn trong nước |
61.162 |
52.367 |
8.795 |
95.196 |
54.597 |
40.598 |
155,6% |
104,3% |
461,6% |
- |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
1.310 |
1.310 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn dự bị động viên |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025 |
203 |
203 |
|
203 |
203 |
|
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
10.000 |
5.205 |
4.795 |
9.990 |
5.205 |
4.785 |
|
|
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
32.649 |
28.649 |
4.000 |
31.940 |
28.441 |
3.499 |
|
|
|
- |
Chính sách trợ giúp thường xuyên và mua BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
|
|
|
426 |
86 |
340 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ |
|
|
|
37.200 |
5.226 |
31.974 |
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rỗi nhiễm tâm trí |
|
|
|
436 |
436 |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
3.378.198 |
2.533.686 |
844.512 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Dự phòng ngân sách |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
Chi khoa học và CN |
Chi giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
Chi khoa học và CN |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
2.623.722 |
233.197 |
2.333.224 |
- |
57.301 |
3.915.697 |
320.398 |
73.969 |
- |
2.415.973 |
1.147.566 |
- |
259.461 |
198.301 |
61.160 |
844.512 |
75.353 |
149% |
137% |
104% |
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
345.581 |
103.226 |
234.895 |
|
7.460 |
400.656 |
130.791 |
35.125 |
|
228.551 |
94.109 |
|
4.124 |
1.804 |
2.320 |
34.471 |
2.719 |
116% |
127% |
97% |
|
2 |
Huyện Bạch Thông |
260.686 |
15.801 |
239.152 |
|
5.733 |
385.439 |
19.552 |
4.457 |
|
248.862 |
99.200 |
|
44.749 |
36.427 |
8.322 |
68.714 |
3.561 |
148% |
124% |
104% |
|
3 |
Huyện Chợ Mới |
288.113 |
16.420 |
265.350 |
|
6.343 |
434.285 |
20.444 |
999 |
|
294.786 |
114.958 |
|
28.831 |
18.648 |
10.183 |
80.034 |
10.190 |
151% |
125% |
111% |
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
383.280 |
27.941 |
346.944 |
|
8.395 |
571.089 |
31.964 |
14.710 |
|
373.242 |
182.511 |
|
42.204 |
30.040 |
12.165 |
118.214 |
5.464 |
149% |
114% |
108% |
|
5 |
Huyện Na Rì |
373.917 |
16.047 |
349.689 |
|
8.181 |
584.496 |
42.848 |
|
|
360.665 |
160.267 |
|
54.209 |
45.648 |
8.561 |
95.589 |
31.185 |
156% |
267% |
103% |
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
275.028 |
13.188 |
255.839 |
|
6.001 |
488.826 |
19.317 |
9.361 |
|
250.430 |
134.111 |
|
39.928 |
32.425 |
7.504 |
162.304 |
16.846 |
178% |
146% |
98% |
|
7 |
Huyện Ba Bể |
382.983 |
26.027 |
348.611 |
|
8.345 |
518.547 |
33.679 |
|
|
354.094 |
196.787 |
|
32.287 |
26.729 |
5.557 |
94.774 |
3.712 |
135% |
129% |
102% |
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
314.135 |
14.548 |
292.744 |
|
6.843 |
532.360 |
21.802 |
9.317 |
|
305.344 |
165.621 |
|
13.129 |
6.580 |
6.549 |
190.412 |
1.674 |
169% |
150% |
104% |
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, NV |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, NV |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
2.228.773 |
2.218.778 |
9.995 |
- |
9.995 |
- |
9.995 |
- |
3.143.782 |
2.218.777 |
925.005 |
- |
925.005 |
13.128 |
237.104 |
674.773 |
141,1% |
100,0% |
9255% |
|
9255% |
|
2372% |
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
178.051 |
176.691 |
1.360 |
|
1.360 |
|
1.360 |
- |
196.063 |
176.691 |
19.372 |
|
19.372 |
250 |
11.123 |
7.999 |
110,1% |
100,0% |
1424% |
|
1424% |
|
818% |
|
2 |
Huyện Bạch Thông |
246.686 |
245.531 |
1.155 |
|
1.155 |
|
1.155 |
- |
349.263 |
245.531 |
103.732 |
|
103.732 |
1.250 |
30.610 |
71.871 |
141,6% |
100,0% |
8981% |
|
8981% |
|
2650% |
|
3 |
Huyện Chợ Mới |
274.023 |
272.743 |
1.280 |
|
1.280 |
|
1.280 |
- |
391.588 |
272.743 |
118.845 |
|
118.845 |
4.500 |
46.093 |
68.252 |
142,9% |
100,0% |
9285% |
|
9285% |
|
3601% |
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
271.260 |
269.905 |
1.355 |
|
1.355 |
|
1.355 |
- |
405.637 |
269.904 |
135.733 |
|
135.733 |
2.000 |
42.052 |
91.681 |
149,5% |
100,0% |
10017% |
|
10017% |
|
3103% |
|
5 |
Huyện Na Rì |
352.827 |
351.622 |
1.205 |
|
1.205 |
|
1.205 |
- |
475.968 |
351.622 |
124.346 |
|
124.346 |
2.378 |
31.208 |
90.760 |
134,9% |
100,0% |
10319% |
|
10319% |
|
2590% |
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
252.558 |
251.503 |
1.055 |
|
1.055 |
|
1.055 |
- |
409.298 |
251.503 |
157.795 |
|
157.795 |
500 |
26.238 |
131.057 |
162,1% |
100,0% |
14957% |
|
14957% |
|
2487% |
|
7 |
Huyện Ba Bể |
348.633 |
347.103 |
1.530 |
|
1.530 |
|
1.530 |
- |
437.202 |
347.103 |
90.099 |
|
90.099 |
1.000 |
16.550 |
72.548 |
125,4% |
100,0% |
5889% |
|
5889% |
|
1082% |
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
304.735 |
303.680 |
1.055 |
|
1.055 |
|
1.055 |
- |
478.764 |
303.680 |
175.084 |
|
175.084 |
1.250 |
33.230 |
140.604 |
157,1% |
100,0% |
16596% |
|
16596% |
|
3150% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng