Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
Số hiệu | 13/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Đinh Văn Chung |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2014/NQ-HĐND |
Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá;
Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số: 61/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số: 61/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên; Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá; Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Danh mục và mức thu cụ thể các khoản phí
a) Các khoản phí lĩnh vực tư pháp, văn hóa, giáo dục, thương mại, an toàn xã hội (đính kèm Phụ lục I)
b) Các khoản phí lĩnh vực giao thông vận tải (đính kèm Phụ lục II)
c) Các khoản phí lĩnh vực tài nguyên và môi trường (đính kèm Phụ lục III)
3. Danh mục và mức thu cụ thể các khoản lệ phí
a) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân (đính kèm Phụ lục IV)
b) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (đính kèm Phụ lục V)
c) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác (đính kèm Phụ lục VI)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2014/NQ-HĐND |
Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá;
Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số: 61/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số: 61/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên; Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá; Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Danh mục và mức thu cụ thể các khoản phí
a) Các khoản phí lĩnh vực tư pháp, văn hóa, giáo dục, thương mại, an toàn xã hội (đính kèm Phụ lục I)
b) Các khoản phí lĩnh vực giao thông vận tải (đính kèm Phụ lục II)
c) Các khoản phí lĩnh vực tài nguyên và môi trường (đính kèm Phụ lục III)
3. Danh mục và mức thu cụ thể các khoản lệ phí
a) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân (đính kèm Phụ lục IV)
b) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (đính kèm Phụ lục V)
c) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác (đính kèm Phụ lục VI)
4. Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu
Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu (đính kèm Phụ lục VII).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày thông qua và thay thế các Nghị quyết trước đây quy định về mức thu phí, lệ phí (đính kèm Phụ lục VIII)./.
|
CHỦ TỊCH |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP, VĂN HÓA, GIÁO DỤC, THƯƠNG MẠI, AN
TOÀN XÃ HỘI
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
I |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
|
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng) |
|
|
1 |
Tổ chức |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/trường hợp |
20.000 |
II |
Phí thư viện |
|
|
1 |
Cấp thẻ bạn đọc người lớn (kể cả ép nhựa) |
Đồng/thẻ/năm |
10.000 |
2 |
Cấp thẻ bạn đọc trẻ em (kể cả ép nhựa) |
Đồng/thẻ/năm |
5.000 |
III |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa |
|
|
1 |
Khu du lịch |
Đồng/lần/người |
3.000 |
2 |
Vườn du lịch, điểm tham quan |
Đồng/lần/người |
2.000 |
IV |
Phí dự thi, dự tuyển |
|
|
1 |
Tuyển sinh (xét tuyển) học sinh đầu cấp Trung học cơ sở, Trung học phổ thông |
Đồng/thí sinh |
3.000 |
2 |
Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia |
Đồng/thí sinh |
15.000 |
3 |
Tuyển sinh các lớp dạy nghề (trừ lái xe) |
|
|
|
- Thời gian dưới 1 tháng. |
Đồng/thí sinh |
20.000 |
|
- Thời gian 1 tháng trở lên. |
Đồng/thí sinh |
40.000 |
4 |
Dự thi vào các trung tâm ngoại ngữ |
Đồng/thí sinh |
50.000 |
5 |
Dự thi cấp chứng chỉ về ngoại ngữ, tin học |
|
|
|
Dự thi chứng chỉ A |
Đồng/thí sinh/lần dự thi |
90.000 |
|
Dự thi chứng chỉ B |
Đồng/thí sinh/lần dự thi |
110.000 |
|
Dự thi chứng chỉ C |
Đồng/thí sinh/lần dự thi |
130.000 |
V |
Phí chợ |
|
|
1 |
Chợ hạng 1 |
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định |
Đồng/m²/ngày |
1.500 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (01 buổi) |
Đồng/buổi |
1.500 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày) |
Đồng/ngày |
2.000 |
2 |
Chợ hạng 2 |
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định |
Đồng/m²/ngày |
1.000 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (01 buổi) |
Đồng/buổi |
1.000 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày) |
Đồng/ngày |
1.500 |
3 |
Chợ hạng 3 |
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định |
Đồng/m²/ngày |
500 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (01 buổi) |
Đồng/buổi |
500 |
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày) |
Đồng/ngày |
1.000 |
4 |
Hộ kinh doanh ở chợ (ngoài nhà lồng), trên lề đường, mặt bằng (đất công) |
Đồng/ngày |
500 |
VI |
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) |
Đồng/ giấy phép |
3.000.000 |
VII. Phí đấu giá
1. Phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản:
STT |
Nội dung |
Mức thu |
|
|
|
||||
1 |
Trường hợp bán đấu giá thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá, theo quy định như sau: |
Dưới 50 triệu đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
|
Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng |
2,5 triệu đồng + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu đồng |
|
||
Từ trên 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
16,75 triệu đồng + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng |
|
||
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
34,75 triệu đồng + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng |
|
||
Từ trên 20 tỷ đồng |
49,75 triệu đồng + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không quá 300 triệu đồng/cuộc đấu giá |
|
||
2 |
Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá theo quy định như sau: |
Từ 20 triệu đồng trở xuống |
50.000 (đồng/hồ sơ) |
|
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
100.000 (đồng/hồ sơ) |
|
||
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
150.000 (đồng/hồ sơ) |
|
||
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 (đồng/hồ sơ) |
|
||
Từ trên 500 triệu đồng |
500.000 (đồng/hồ sơ) |
|
2. Phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất:
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân:
STT |
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Từ 200 triệu đồng trở xuống |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
2 |
Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
3 |
Từ trên 500 triệu đồng |
Đồng/hồ sơ |
500.000 |
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân:
STT |
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
|
||||
1 |
Từ 0,5ha trở xuống |
Đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
|
2 |
Từ trên 0,5ha đến 2 ha |
Đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
|
3 |
Từ trên 2ha đến 5ha |
Đồng/hồ sơ |
4.000.000 |
|
4 |
Từ trên 5ha |
Đồng/hồ sơ |
5.000.000 |
|
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên;
- Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá;
- Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
- Căn cứ Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
I |
Phí qua đò |
|
|
1 |
Đối với người |
|
|
|
- Đò ngang |
Đồng/người/chuyến |
500 |
|
- Đò dọc (tuỳ theo chiều dài tuyến sông) |
Đồng/người/km |
1.000 |
2 |
Đối với người và phương tiện |
|
|
|
- Đò ngang |
|
|
|
+ Người và xe đạp |
Đồng/người/ chuyến |
1.000 |
|
+ Người và xe mô tô |
Đồng/người/chuyến |
2.000 |
|
- Đò dọc |
|
|
|
+ Người và xe đạp |
Đồng/người/km |
1.000 |
|
+ Người và xe mô tô |
Đồng/người/km |
2.000 |
|
Riêng đối với học sinh, sinh viên giảm 50% phí qua đò nêu trên |
|
|
II |
Phí qua phà |
|
|
1 |
Đối với người |
Đồng/người/chuyến |
500 |
2 |
Đối với người và phương tiện (hành lý) |
|
|
|
- Người và xe đạp |
Đồng/người/chuyến |
1.000 |
|
- Người và mô tô |
Đồng/người/chuyến |
2.000 |
|
- Người và hành lý (chiếm 1m² hoặc 100 kg) |
Đồng/người/chuyến |
1.500 |
|
- Xe ô tô 5 chỗ |
Đồng/người/chuyến |
6.000 |
|
- Xe ô tô từ 6 chỗ đến 12 chỗ |
Đồng/người/chuyến |
8.000 |
|
- Xe ô tô trên 12 chỗ đến 24 chỗ |
Đồng/người/chuyến |
10.000 |
|
- Xe ô tô trên 24 chỗ |
Đồng/người/chuyến |
12.000 |
|
- Xe tải đến 1 tấn |
Đồng/người/chuyến |
6.000 |
|
- Xe tải trên 1 tấn đến 5 tấn |
Đồng/người/chuyến |
8.000 |
|
- Xe tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
Đồng/người/chuyến |
10.000 |
|
- Xe tải trên 10 tấn |
Đồng/người/chuyến |
12.000 |
|
Riêng đối với học sinh, sinh viên giảm 50% phí qua phà nêu trên |
|
|
III |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
|
|
1 |
Xe đạp |
Đồng/lần |
1.000 |
2 |
Xe máy (mô tô) |
Đồng/lần |
2.000 |
3 |
Xe ô tô 5 chỗ |
Đồng/lần |
4.000 |
4 |
Xe ô tô từ 6 chỗ đến 12 chỗ |
Đồng/lần |
6.000 |
5 |
Xe ô tô trên 12 chỗ |
Đồng/lần |
10.000 |
IV |
Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước |
|
|
1 |
Phương tiện đậu, đỗ để lên, xuống hàng hóa tại chợ |
|
|
|
- Đối với đường bộ |
|
|
|
+ Xe có trọng tải đến 5 tấn (không quá 60.000 đồng/tháng) |
Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm) |
3.000 |
|
+ Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn (không quá 80.000 đồng/tháng) |
Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm) |
4.000 |
|
+ Xe có trọng tải trên 10 tấn (không quá 100.000 đồng/tháng) |
Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm) |
5.000 |
|
- Đối với đường thủy |
|
|
|
+ Tàu, ghe có trọng tải đến 10 tấn (không quá 40.000 đồng/tháng) |
Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm) |
2.000 |
|
+ Tàu, ghe có trọng tải trên 10 tấn đến 20 tấn (không quá 60.000 đồng/tháng) |
Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm) |
3.000 |
|
+ Tàu, ghe có trọng tải trên 20 tấn (không quá 100.000 đồng/tháng) |
Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm) |
5.000 |
2 |
Bến, bãi đậu xe, tàu ghe |
|
|
|
- Bãi đậu xe các loại |
|
|
|
+ Xe ô tô đến 12 chỗ, xe tải đến 1 tấn |
Đồng/ngày, đêm |
3.000 |
|
+ Xe ô tô trên 12 chỗ, xe tải trên 1 tấn đến 5 tấn |
Đồng/ngày, đêm |
4.000 |
|
+ Xe khách trên 12 chỗ, xe tải trên 5 tấn |
Đồng/ngày, đêm |
5.000 |
|
- Mặt nước neo đậu tàu ghe |
|
|
|
+ Sử dụng mặt nước có diện tích lớn, thuận lợi, trọng tải trên 10 tấn |
Đồng/ngày, đêm |
5.000 |
|
+ Sử dụng mặt nước có diện tích lớn, không thuận lợi, trọng tải dưới 10 tấn |
Đồng/ngày, đêm |
3.000 |
|
+ Sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, thuận lợi, trọng tải trên 10 tấn |
Đồng/ngày, đêm |
2.000 |
|
+ Sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, không thuận lợi, trọng tải dưới 10 tấn |
Đồng/ngày, đêm |
1.000 |
Ghi chú:
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
I |
Phí vệ sinh |
|
|
1 |
Hộ sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
- Hộ sản xuất kinh doanh ngoài chợ |
Đồng/tháng |
50.000 |
|
- Hộ kinh doanh tại chợ (lô cố định) |
Đồng/tháng |
15.000 |
2 |
Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh |
|
|
|
- Trong hẻm |
Đồng/tháng |
10.000 |
|
- Nhà mặt tiền |
Đồng/tháng |
15.000 |
|
- Tuyến dân cư vượt lũ |
Đồng/tháng |
10.000 |
|
- Cụm dân cư vượt lũ |
Đồng/tháng |
10.000 |
3 |
Cơ quan, ban, ngành, đoàn thể |
|
|
|
- Trụ sở nằm độc lập |
Đồng/tháng |
100.000 |
|
- Trụ sở nằm chung 1 khuôn viên (nhiều trụ sở) |
Đồng/tháng |
30.000 |
4 |
Trường học các cấp |
|
|
|
- Trường có đến 10 phòng |
Đồng/tháng |
30.000 |
|
- Trường trên 10 phòng đến 20 phòng |
Đồng/tháng |
50.000 |
|
- Trường có trên 20 phòng |
Đồng/tháng |
80.000 |
5 |
Trụ sở văn phòng các doanh nghiệp các thành phần kinh tế |
|
|
|
- Văn phòng độc lập |
Đồng/tháng |
100.000 |
|
- Văn phòng các Công ty, XN có sản xuất kinh doanh |
Đồng/tháng |
100.000 |
6 |
Kinh doanh nhà trọ |
Đồng/tháng/phòng |
10.000 |
7 |
Khách sạn |
Đồng/m3 |
160.000 |
8 |
Nhà hàng |
Đồng/m3 |
160.000 |
9 |
Khách sạn và nhà hàng |
Đồng/m3 |
160.000 |
10 |
Rác sinh hoạt Bệnh viện |
Đồng/m3 |
160.000 |
11 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
Đồng/m3 |
160.000 |
II |
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
|
1 |
Đối với chất thải rắn thông thường |
Đồng/tấn |
30.000 |
2 |
Đối với chất thải rắn nguy hại |
Đồng/tấn |
4.000.000 |
III |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ, tài liệu |
200.000 |
IV |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
1 |
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày,đêm |
Đồng/1 báo cáo |
400.000 |
2 |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày,đêm |
Đồng/1 báo cáo |
1.400.000 |
3 |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày,đêm |
Đồng/1 báo cáo |
3.400.000 |
4 |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày,đêm |
Đồng/1 báo cáo |
4.100.000 |
5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 báo cáo |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
V |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
1 |
Hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
2 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/hồ sơ |
500.000 |
VI |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
1.1 |
Đề án, báo cáo thiết kế giếng thăm dò, khai thác có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
400.000 |
1.2 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.100.000 |
1.3 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
2.600.000 |
1.4 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.100.000 |
1.5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
2 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
2.1 |
Có lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
2.2 |
Có lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
2.3 |
Có lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.100.000 |
2.4 |
Có lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
6.000.000 |
2.5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
3 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
3.1 |
Có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
3.2 |
Có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
3.3 |
Có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.100.000 |
3.4 |
Có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
6.000.000 |
3.5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
VII |
Phí thẩm định cấp quyền sử đất |
|
|
1 |
Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|
1.1 |
Đất tại khu vực đô thị |
|
|
|
- Đất ở |
Đồng/hồ sơ |
140.000 |
|
- Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
Đồng/hồ sơ |
300.000 |
|
- Các loại đất khác |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
1.2 |
Đất tại khu vực nông thôn |
|
|
|
- Đất ở |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
|
- Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
|
- Các loại đất khác |
Đồng/hồ sơ |
150.000 |
2 |
Người sử dụng đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
2.1 |
Diện tích dưới 1.000m² |
Đồng/hồ sơ |
1.200.000 |
2.2 |
Diện tích từ 1.000m² đến dưới 2.500m² |
Đồng/hồ sơ |
2.000.000 |
2.3 |
Diện tích từ 2.500m² đến dưới 5.000m² |
Đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
2.4 |
Diện tích từ 5.000m² đến dưới 10.000m² |
Đồng/hồ sơ |
4.500.000 |
2.5 |
Diện tích từ 10.000m² đến dưới 50.000m² |
Đồng/hồ sơ |
6.000.000 |
2.6 |
Diện tích từ 50.000m² trở lên |
Đồng/hồ sơ |
7.000.000 |
VIII. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
STT |
Giới hạn diện tích (m²) |
Mức thu |
|||
Đất khu vực đô thị |
Đất khu vực nông thôn |
||||
Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m²) |
Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m²) |
Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m²) |
Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m²) |
||
1 |
Thửa đất có diện tích từ 300m² trở xuống |
550 |
950 |
440 |
750 |
2 |
Thửa đất có diện tích trên 300m² đến 1.000m² |
500 |
850 |
400 |
670 |
3 |
Thửa đất có diện tích trên 1.000m² đến 3.000m² |
450 |
660 |
360 |
520 |
4 |
Thửa đất có diện tích trên 3.000m² trở lên |
400 |
570 |
320 |
450 |
IX. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) |
≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và ≤200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
4,5 |
5,9 |
10,8 |
12,6 |
15,3 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,2 |
7,7 |
13,5 |
14,4 |
22,5 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
6,8 |
8,6 |
15,3 |
16,2 |
22,5 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
7,0 |
8,6 |
15,3 |
16,2 |
21,6 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông |
7,3 |
9,0 |
16,2 |
18,0 |
22,5 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
7,6 |
9,5 |
17,1 |
18,0 |
23,4 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
4,5 |
5,4 |
9,72 |
10,8 |
14,0 |
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức. |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
I |
Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân |
|
|
Ia |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
|
||
1.1 |
Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
+ Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
Đồng/bản sao |
2.000 |
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
3.000 |
|
- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, huỷ hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
|
- Ghi sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
1.2 |
Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (miễn đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch) |
Đồng/trường hợp |
25.000 |
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
+ Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
Đồng/bản sao |
3.000 |
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
|
- Cấp lại bản chính khai sinh |
Đồng/bản sao |
10.000 |
|
|
||
|
Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
2.1 |
Khai sinh |
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
|
- Đăng ký lại việc sinh |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
2.2 |
Kết hôn |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
Đồng/trường hợp |
1.000.000 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn |
Đồng/trường hợp |
1.000.000 |
2.3 |
Khai tử |
|
|
|
- Đăng ký khai tử |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
|
- Đăng ký lại việc khai tử |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
2.4 |
Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
1.000.000 |
2.5 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
2.6 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
Đồng/bản sao |
5.000 |
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
|
- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, huỷ hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
|
- Ghi sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
Ib |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
1 |
Đối với phường |
|
|
1.1 |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
15.000 |
1.2 |
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp |
20.000 |
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
1.3 |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần đính chính |
8.000 |
2 |
Đối với các xã, thị trấn |
|
|
2.1 |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
7.000 |
2.2 |
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
2.3 |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần đính chính |
4.000 |
Ic |
Lệ phí chứng minh nhân dân |
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại |
|
|
1 |
Đối với các phường |
Đồng/lần cấp |
8.000 |
2 |
Đối với các xã, thị trấn |
Đồng/lần cấp |
4.000 |
II |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
1 |
Cấp mới |
Đồng/1 giấy phép |
600.000 |
2 |
Cấp lại |
Đồng/1 giấy phép |
450.000 |
Ghi chú:
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU,
QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
I |
Lệ phí địa chính |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
1.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/giấy |
20.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/giấy |
10.000 |
1.2 |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
100.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
2.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/giấy |
80.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/giấy |
40.000 |
2.2 |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
400.000 |
3 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
3.1 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
+ Khu vực phường |
Đồng/lần |
20.000 |
|
+ Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/lần |
10.000 |
|
- Tổ chức |
Đồng/lần |
50.000 |
3.2 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận QSD đất và QSH nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất. |
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
+ Khu vực phường |
Đồng/lần |
40.000 |
|
+ Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/lần |
20.000 |
|
- Tổ chức |
Đồng/lần |
50.000 |
4 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai sau khi cấp giấy chứng nhận |
|
|
4.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/1 lần |
20.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/1 lần |
10.000 |
4.2 |
Tổ chức |
Đồng/1 lần |
30.000 |
5 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
5.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/1 lần |
15.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/1 lần |
7.000 |
5.2 |
Tổ chức |
Đồng/1 lần |
30.000 |
II |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
2 |
Các công trình xây dựng khác |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
3 |
Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng |
Đồng/1 giấy phép |
15.000 |
III |
Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
1 |
Cấp mới |
Đồng/1 biển số nhà |
30.000 |
2 |
Cấp lại |
Đồng/1 biển số nhà |
20.000 |
IV |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Tổ chức |
Đồng/hồ sơ |
80.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
60.000 |
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
|
|
|
- Tổ chức |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
|
|
|
- Tổ chức |
Đồng/hồ sơ |
60.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
40.000 |
4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Tổ chức |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT,
KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
I |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
|
|
|
Giấy phép hoạt động điện lực (bao gồm: truyền tải và phân phối điện, quản lý vận hành nhà máy điện, kinh doanh tư vấn chuyên ngành điện) |
Đồng/1 giấy phép |
700.000 |
II |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
1 |
Cấp giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
III |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
1 |
Cấp giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
IV |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
1 |
Cấp giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
V |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
1 |
Cấp mới |
Đồng/ giấy phép |
200.000 |
2 |
Cấp đổi, cấp lại |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
VI |
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
1 |
Cấp bản sao từ gốc |
Bản |
3.000 |
2 |
Chứng thực bản sao |
|
|
2.1 |
Từ bản chính |
Trang |
1.500 |
2.2 |
Từ trang thứ ba trở lên |
Trang |
1.000 |
2.3 |
Mức thu tối đa không quá |
Bản |
100.000 |
3 |
Chứng thực chữ ký |
Trường hợp |
10.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.