Nghị quyết 100/2010/NQ-HĐND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 100/2010/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/01/2010 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2010 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Đào Nghĩa Nghiêm |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2010/NQ-HĐND |
Rạch Giá, ngày 13 tháng 01 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 01/BC-BKTNS ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Mức thu phí vệ sinh theo biểu số 1 và biểu số 2 về mức thu phí vệ sinh kèm theo (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
2. Thu, nộp phí vệ sinh
a) Đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích thực hiện thu phí được để lại 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý và bảo vệ môi trường; phần còn lại 10% (mười phần trăm) nộp vào ngân sách nhà nước.
b) Đối với các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác phải thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Thời gian thực hiện: Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ quản lý, sử dụng phí vệ sinh; chỉ đạo tiển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi sáu thông qua và thay thế Nghị quyết số 41/2007/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2007 và Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
Biểu số: 01
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 100/2010/NQ-HĐND ngày 13 tháng 01 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Đối tượng nộp phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Rạch Giá |
Hà Tiên – Kiên Lương |
Các huyện còn lại |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Hộ gia đình. |
đồng/hộ/tháng |
12.000 |
10.000 |
8.000 |
2 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
|
2.1. Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ. |
|
|
|
|
|
- Các hộ kinh doanh như: tiệm tạp hóa ở xóm, hẻm, mua bán lẻ tại nhà, mua bán và cho thuê băng đĩa, cà phê, giải khát tại nhà, tiệm hớt tóc. |
|
25.000 |
20.000 |
15.000 |
|
- Hộ kinh doanh bán lẻ rau, củ, quả và thịt gia súc, gia cầm. |
|
50.000 |
30.000 |
25.000 |
|
- Hộ kinh doanh khác. |
|
35.000 |
25.000 |
20.000 |
|
2.2. Trường học, nhà trẻ (không bao gồm rác căn tin). |
|
100.000 |
75.000 |
60.000 |
|
2.3. Cơ quan hành chính. |
|
50.000 |
30.000 |
25.000 |
|
2.4. Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp. |
|
75.000 |
50.000 |
40.000 |
|
2.5. Văn phòng đại diện, chi nhánh các doanh nghiệp, điểm kinh doanh. |
|
50.000 |
30.000 |
25.000 |
|
2.6. Đơn vị sự nghiệp. |
|
75.000 |
50.000 |
40.000 |
|
2.7. Đơn vị khác. |
|
75.000 |
50.000 |
40.000 |
3 |
Các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
|
3.1. Các cửa hàng. |
|
|
|
|
|
3.1.1. Các hộ kinh doanh thương nghiệp: mua bán xe ô tô, xe mô tô, máy động cơ, các dịch vụ vui chơi giải trí điện tử, mua bán quần áo may sẵn, giầy dép, dụng cụ thể dục thể thao, tiệm chụp hình, kinh doanh vật tư ngành ảnh. |
|
60.000 |
40.000 |
35.000 |
|
3.1.2. Các hộ kinh doanh, dịch vụ: văn hóa phẩm, sửa chữa xe máy, hiệu may, thuốc đông y – tây dược mua bán cây, cá cảnh, mua bán xe đạp, phụ tùng xe mô tô, ô tô, kinh doanh hàng điện máy, điện dân dụng điện lạnh, nước sơn, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hóa, tiệm uốn tóc. |
|
50.000 |
30.000 |
25.000 |
|
3.1.3. Hộ kinh doanh cát, gạch, đá, cừ tràm, xi măng. |
|
140.000 |
100.000 |
80.000 |
|
3.1.4. Hộ kinh doanh vật liệu xây dựng khác. |
|
60.000 |
40.000 |
30.000 |
|
3.2. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà tập thể, ký túc xá. |
|
|
|
|
|
3.2.1. Khách sạn,nhà nghỉ, nhà trọ. |
|
200.000 |
120.000 |
80.000 |
|
3.2.2. Nhà tập thể, ký túc xá. |
|
125.000 |
80.000 |
60.000 |
|
3.3. Nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống. |
|
|
|
|
|
3.3.1. Nhà hàng, tiệm cơm. |
|
200.000 |
120.000 |
80.000 |
|
3.3.2. Cửa hàng ăn uống. |
|
50.000 |
30.000 |
25.000 |
|
3.4. Cơ sở y tế. |
|
|
|
|
|
3.4.1. Trạm xá. |
|
75.000 |
50.000 |
35.000 |
|
3.4.2. Cơ sở hành nghề y tế tư nhân. |
|
75.000 |
50.000 |
35.000 |
|
3.4.3. Phòng khám bệnh tập thể ngoài giờ. |
|
110.000 |
75.000 |
60.000 |
|
3.5. Đơn vị khác. |
|
125.000 |
80.000 |
60.000 |
4 |
Các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất |
đồng/m3 rác |
|
|
|
|
4.1. Các nhà máy, cơ sở sản xuất chế biến. |
|
|
|
|
|
4.1.1. Sản xuất chế biến nông sản, thực phẩm, lương thực. |
|
90.000 |
60.000 |
50.000 |
|
4.1.2. Chế biến hải sản. |
|
160.000 |
125.000 |
100.000 |
|
4.1.3. Hộ sản xuất tiểu thủ công nghiệp. |
|
90.000 |
60.000 |
50.000 |
|
4.1.4. Cơ sở sản xuất công nghiệp (rác sinh hoạt). |
|
90.000 |
60.000 |
50.000 |
|
4.2. Cơ sở giết mổ heo, trâu, bò. |
|
160.000 |
125.000 |
100.000 |
|
4.3. Hộ mua bán cố định tại các chợ. |
|
75.000 |
50.000 |
40.000 |
|
4.4. Bến tàu, bến xe. |
|
150.000 |
100.000 |
80.000 |
|
4.5. Bệnh viện. |
|
125.000 |
80.000 |
60.000 |
|
4.6. Đơn vị khác. |
|
125.000 |
80.000 |
60.000 |
5 |
Các công trình xây dựng, sửa chữa nhà, trụ sở. |
% giá trị xây lắp công trình |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Biểu số: 02