HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/NQ-HĐND
|
TP. Hà Giang,
ngày 19 tháng 6 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH
PHỐ HÀ GIANG, TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ GIANG
KHÓA XXII - KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc
hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày
09/5/2018 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Công văn số 3578/UBND-KTN
ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phân bổ chỉ tiêu điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất (2016-2020) cấp tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 125/QĐ-UBND
ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch thành phố
Hà Giang; Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Giang;
Căn cứ Văn bản số 689/UBND-KTTH
ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Hà Giang về việc triển khai Kết luận số 549-KL/TU
ngày 10/3/2020 của Thường trực Tỉnh ủy;
Căn cứ Văn bản số 343/VP-KTTH ngày
30/3/2020 của Văn phòng đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh về việc xử lý báo cáo số
43/BC-STNMT ngày 07/02/2020 và báo cáo số 98/BC-STNMT ngày 09/3/2020 của Sở Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Công văn số 393/STNMT-ĐĐQH
ngày 01/4/2020 của Sở Tài nguyên và môi trường về việc triển khai lập điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2020;
Căn cứ Công văn số 536/STNMT-ĐĐQH
ngày 27/4/2020 của Sở Tài nguyên và môi trường về việc điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thành phố Hà Giang đến năm 2020;
Căn cứ Thông báo số 53/TB-STNMT
ngày 18/6/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thông báo kết quả thẩm định
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang (bổ sung);
Theo đề nghị của UBND thành phố tại
Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 18/6/2020, về việc đề nghị HĐND thành phố thông
qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang; Báo cáo
thẩm tra số 123/BC-BPC ngày 18/6/2020 của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân thành
phố; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Nhất trí với Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày
18/6/2020 của UBND thành phố Hà Giang về việc phê chuẩn điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.
Tổng diện tích tự nhiên 13.345,90 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp: 11.164,32 ha chiếm
83,65% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 2.123,71 ha
chiếm 15,91 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 57,87 ha chiếm
0,43 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết tại Phụ lục số 01)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất.
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 585,21 ha.
- Chuyển đổi nội bộ đất nông nghiệp:
1,89 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở: 12,83 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục số 02)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng.
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất
nông nghiệp: 599,83 ha.
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 120,65 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục số 03)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao UBND thành phố Hà Giang.
- Hoàn chỉnh báo cáo trình UBND tỉnh
phê duyệt theo quy định.
- Tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo đúng quy định của Pháp luật. Trong quá trình thực hiện, nếu cần phải điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, UBND thành phố báo cáo Thường
trực HĐND để trình HĐND thành phố thông qua trước khi trình UBND tỉnh phê duyệt
bổ sung, điều chỉnh.
2. Giao
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND thành phố giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. UBND thành phố Hà Giang, các cơ
quan, đơn vị được giao nhiệm vụ và các phòng, ban, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được HĐND thành
phố Hà Giang khóa XXII - Kỳ họp thứ 14 (chuyên đề) thông qua và có hiệu lực kể
từ ngày 19 tháng 6 năm 2020./.
Nơi nhận:
- TTr HĐND tỉnh;
- TTr UBND tỉnh;
- Các sở: TN&MT; Tư Pháp;
- Công báo tỉnh Hà Giang;
- TTr Thành ủy;
- TTr HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQ và các tổ chức CT-XH thành phố;
- Các đại biểu HĐND TP khóa XXII;
- Các phòng, ban, đơn vị thành phố;
- HĐND-UBND các xã, phường;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, TNMT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Phương Lan
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hà Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2019
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện tích cấp thành phố xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (5)+(6)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11.149,70
|
83,54
|
11.213,80
|
-49,48
|
11.164,32
|
83,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
876,05
|
6,56
|
828,40
|
17,58
|
845,98
|
6,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
443,21
|
3,32
|
92,31
|
-4,43
|
87,88
|
0,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
329,88
|
2,47
|
251,22
|
-8,03
|
243,19
|
1,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.434,99
|
18,25
|
3.052,00
|
-6,63
|
3.045,37
|
22,82
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.067,58
|
15,49
|
1.832,06
|
0,00
|
1.832,06
|
13,73
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.935,35
|
36,98
|
5.094,59
|
-44,37
|
5.050,21
|
37,84
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
61,08
|
0,46
|
61,67
|
-3,60
|
58,07
|
0,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
0,00
|
-
|
0,00
|
0,00
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,55
|
0,01
|
1,55
|
0,00
|
1,55
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.417,84
|
10,62
|
2.072,42
|
51,29
|
2.123,71
|
15,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
225,12
|
1,69
|
245,26
|
0,12
|
245,38
|
1,84
|
2.2
|
Đất an ninh
|
22,62
|
0,17
|
30,49
|
-0,01
|
30,48
|
0,23
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0,00
|
-
|
0,00
|
0,00
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
0,00
|
-
|
0,00
|
0,00
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
0,00
|
-
|
20,00
|
-20,00
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
14,23
|
0,11
|
44,43
|
12,05
|
56,48
|
0,42
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
8,36
|
0,06
|
41,16
|
-0,17
|
40,99
|
0,31
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
0,00
|
-
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
0,01
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
358,55
|
2,69
|
575,75
|
68,98
|
644,73
|
4,83
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
1,34
|
0,01
|
2,03
|
0,00
|
2,03
|
0,02
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
0,00
|
-
|
109,50
|
0,00
|
109,50
|
0,82
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
1,29
|
0,01
|
38,30
|
0,00
|
38,30
|
0,29
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
123,21
|
0,92
|
166,47
|
-0,61
|
165,86
|
1,24
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
259,94
|
1,95
|
370,24
|
10,66
|
380,89
|
2,85
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
15,59
|
0,12
|
19,43
|
0,09
|
19,52
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
4,23
|
0,03
|
10,21
|
0,60
|
10,81
|
0,08
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
0,00
|
-
|
0,00
|
0,00
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,38
|
0,00
|
5,69
|
0,00
|
5,69
|
0,043
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
49,70
|
0,37
|
54,39
|
-9,45
|
44,94
|
0,34
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
27,84
|
0,21
|
33,20
|
2,07
|
35,27
|
0,26
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3,00
|
0,02
|
5,25
|
-0,02
|
5,23
|
0,04
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
28,27
|
0,21
|
33,06
|
-9,54
|
23,52
|
0,18
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,28
|
0,00
|
0,38
|
0,00
|
0,38
|
0,003
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
269,32
|
2,02
|
260,59
|
-3,48
|
257,11
|
1,93
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
0,00
|
-
|
0,00
|
0,00
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
4,59
|
0,03
|
4,59
|
0,00
|
4,59
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
778,36
|
5,83
|
59,68
|
-1,81
|
57,87
|
0,43
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hà Giang)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
585,21
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
30,07
|
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
301,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
75,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
28,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
143,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,89
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
12,83
|
PKO là đất phi nông nghiệp khác không phải đất ở
PHỤ LỤC SỐ 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hà Giang)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
599,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
403,66
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
196,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
120,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,16
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
4,24
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
52,25
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
25,01
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
3,33
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,41
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,61
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,12
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,03
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,03
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|