Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2018 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 03/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 13/07/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Danh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2018 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung các công trình, dự án thực hiện năm 2018 phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất là 15 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 58,96 ha; trong đó:
- Đất trồng lúa là 4,46 ha.
- Các loại đất khác là 54,50 ha.
(Đính kèm Danh mục bổ sung các công trình, dự án thực hiện năm 2018 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích dự kiến thu hồi (ha) |
Trong đó |
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
||||||
I. Thành phố Mỹ Tho (có 05 công trình, dự án) |
|
1.25 |
|
|
1.25 |
29.309 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND phường 6 |
Phường 6 |
0.20 |
|
|
0.20 |
14.670 |
Ngân sách thành phố |
2 |
Trường Mầm non Ánh Dương (điểm trường ấp Long Hòa A) |
Xã Đạo Thạnh |
0.20 |
|
|
0.20 |
9.000 |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Đường Tổ 7, 14, 16, 17 ấp Long Mỹ |
Xã Phước Thạnh |
0.50 |
|
|
0.50 |
2.670 |
Ngân sách thành phố |
4 |
Cầu và đường Trần Văn Cửu |
Xã Phước Thạnh |
0.35 |
|
|
0.35 |
2.870 |
Ngân sách thành phố |
5 |
Bia tưởng niệm trận đánh tại khu vực Bờ Cộ |
Xã Phước Thạnh |
0.0025 |
|
|
0.0025 |
0.0987 |
Ngân sách thành phố |
II. Huyện Châu Thành (có 03 công trình, dự án) |
|
2.434 |
0.051 |
|
2.383 |
104.250 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
Xã Tam Hiệp |
0.051 |
0.051 |
|
|
0.250 |
Ngân sách huyện |
2 |
Cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước (thuộc dự án hai cầu trên đường tỉnh 866) |
Xã Tân Hội Đông |
0.193 |
|
|
0.193 |
54.000 |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Đường lộ Dây Thép |
Xã Thân Cửu Nghĩa |
2.19 |
|
|
2.19 |
50.000 |
Ngân sách tỉnh |
III. Huyện Gò Công Đông (cỏ 01 công trình, dự án) |
|
0.099 |
|
|
0.099 |
13.985 |
|
|
1 |
Xây dựng công trình Bờ kè sông Long Uông |
TT.Tân Hòa |
0.099 |
|
|
0.099 |
13.985 |
Ngân sách tỉnh |
IV. Huyện Tân Phước (có 03 công trình, dự án) |
|
54.43 |
4.41 |
|
50.02 |
570.600 |
|
|
1 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
4.227 |
4.21 |
|
0.017 |
62.900 |
Vốn doanh nghiệp |
2 |
Cụm công nghiệp Thạnh Tân |
Xã Thạnh Tân |
50.00 |
|
|
50.00 |
500.000 |
Mời gọi đầu tư |
3 |
Nâng cấp, lát đan đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp |
Thị trấn Mỹ Phước, xã Phước Lập |
0.1997 |
0.1997 |
|
|
7.700 |
Ngân sách tỉnh |
V. Huyện Cai Lậy (có 02 công trình, dự án) |
|
0.032 |
|
|
0.032 |
4.316 |
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Hiệp Đức (mở rộng) |
Xã Hiệp Đức |
0.004 |
|
|
0.004 |
0.030 |
Ngân sách huyện |
2 |
Cầu kênh Đất Làng |
Xã Mỹ Thành Nam |
0.028 |
|
|
0.028 |
4.286 |
Vốn tài trợ + ngân sách huyện |
VI. Huyện Chợ Gạo (có 01 công trình, dự án) |
|
0.72 |
|
|
0.72 |
3.541 |
|
|
1 |
Dự án nhà máy sản xuất, chế biến thạch dừa và các loại trái cây nông sản |
Xã Bình Ninh |
0.72 |
|
|
0.72 |
3.541 |
Vốn doanh nghiệp |
15 |
TỔNG CỘNG |
|
58.96 |
4.46 |
|
54.50 |
726.00 |
|