Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 31/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Phạm Văn Cành |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 5223/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
2. Đối với danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2017:
- Công trình, dự án thực hiện thu hồi đất là 259 công trình, dự án với tổng diện tích 2.199,17 ha.
- Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 04 công trình, dự án với tổng diện tích 12,64 ha
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư dự án |
Mã QH |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
Pháp lý dự án |
||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Vị trí: số tờ, thửa |
Xã/phường |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường theo QH phân khu là N3 |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
CLN, ODT |
Từ Huỳnh Văn Cù - ranh DA Khu ĐTST Chánh Mỹ |
Chánh Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 18/7/17 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
2 |
Mở rộng đường đê bao dọc rạch Bà Cô (phân khu là N8) |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DGT |
2,12 |
|
2,12 |
CLN, ODT |
Từ Đại lộ Bình Dương đến giáp dự án Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ |
Chánh Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công 2017 |
3 |
Mở rộng đường từ KDC Chánh Nghĩa - CMT8 |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DGT |
0,34 |
|
0,34 |
CLN, ODT |
Từ KDC Chánh Nghĩa - CMT8 |
Chánh Nghĩa |
Ngân sách |
Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 18/7/17 UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
4 |
Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DGT |
1,40 |
|
1,40 |
CLN, ODT |
Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu |
Hiệp An |
Ngân sách |
Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 23/2/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020 |
5 |
Mở rộng đường Liên khu 1, 2, 3 |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
ODT |
|
Phú Cường |
Ngân sách |
Thông báo số 930/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBTP TDM về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân để thực hiện công trình mở rộng đường Iiên khu 1, 2, 3 phường Phú Cường và mở rộng UBND phường Phú Thọ |
6 |
Đường Vành đai 3 |
Ban quản lý dự án tỉnh |
DGT |
17,50 |
|
17,50 |
BHK, CLN |
Từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến Đại lộ Bình Dương |
Phú Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 101/QĐ-TTg ngày 22/01/2007 của Thủ tướng về việc phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải |
7 |
Mở rộng đường ĐX-01 (phân khu là D11) |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DGT |
1,15 |
|
1,15 |
CLN, ODT |
Từ Phạm Ngọc Thạch - Mỹ Phước Tân Vạn |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 18/7/17 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
8 |
Xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DGT |
2,10 |
|
2,10 |
CLN, ODT |
Từ Trần Ngọc Lên - vòng xoay |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Công văn số 3622/UBND-KTTH ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh về việc thực hiện công trình Xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
9 |
Đường trục chính Đông Tây |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DGT |
5,00 |
|
5,00 |
CLN, ODT |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp sông Sài Gòn |
Tân An |
Ngân sách |
Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 23/2/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020 |
10 |
Mở rộng đường ĐX-144 |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DGT |
3,34 |
|
3,34 |
CLN, ODT |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến dự án 135 |
Tương Bình Hiệp |
Ngân sách |
Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh về điều chỉnh đầu tư công 2017 |
11 |
Công trình Đường dây 110kV 02 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 1110KV Gò Đậu. |
Công ty Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
phường Phú Hòa |
Doanh nghiệp |
Công văn số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty điện lực Bình Dương về việc đăng ký KHSD đất năm 2018 |
12 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối |
Công ty Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
phường Định Hòa |
Doanh nghiệp |
Công văn số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty điện lực Bình Dương về việc đăng ký KHSD đất năm 2018 |
13 |
Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
DGD |
1,50 |
|
1,50 |
NTD |
Tờ bản đồ 164 |
Tương Bình Hiệp |
Ngân sách |
Công văn số 298/UBND-KTN ngày 25/01/2017 về việc Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ) |
14 |
Mở rộng Trụ sở UBND phường Phú Thọ |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
TSC |
0,08 |
|
0,08 |
ODT |
Thửa đất 135, tờ bản đồ số 41 |
Phú Thọ |
Ngân sách |
Thông báo số 930/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc thu hồi đất của các hộ gia đình cá nhân đã thực hiện công trình mở rộng đường liên khu 1, 2, 3 phường Phú Cường và mở rộng UBND phường Phú Thọ |
15 |
Khu đất thu hồi của Cty CP TM-ĐT-XD Phú Cường |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
DKV |
0,40 |
|
0,40 |
SKC |
Tờ 30-1; thửa 37 |
Phú Lợi |
Ngân sách |
Quyết định số 2307/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Công ty cổ phần Thương mại đầu tư Xây dựng Phú Cường Giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý |
16 |
Hoa viên đường ĐX 124 - Khu phố 5 |
Phòng QLĐT Thủ Dầu Một |
DKV |
0,07 |
|
0,07 |
NTD |
Tờ 08; thửa 2362, 2610 |
Tân An |
Ngân sách |
Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
17 |
Hoa viên Khu phố 6 |
Phòng QLĐT Thủ Dầu Một |
DKV |
0,05 |
|
0,05 |
NTD |
Tờ 13, thửa 2238 |
Tân An |
Ngân sách |
Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
18 |
Hoa viên Khu phố 6 |
Phòng QLĐT Thủ Dầu Một |
DKV |
0,06 |
|
0,06 |
NTD |
Tờ 12, thửa 22042 |
Tân An |
Ngân sách |
Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
19 |
Hoa viên Khu phố 8 |
Phòng QLĐT Thủ Dầu Một |
DKV |
0,01 |
|
0,01 |
NTD |
Tờ 13, thửa 22035 |
Tân An |
Ngân sách |
Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
20 |
Hoa viên giao lộ ĐX 131-133 |
Phòng QLĐT Thủ Dầu Một |
DKV |
0,07 |
|
0,07 |
NTD |
Tờ 16; thửa 23942, 3943 |
Tân An |
Ngân sách |
Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
21 |
Công viên cây xanh theo tuyến Đại lộ Đông Tây |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
DKV |
150,00 |
|
150,00 |
HNK, CLN |
Tờ bản đồ 11; 18; 175; 179 |
Tân An |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-TU ngày 14/11/2016 của Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một. |
22 |
Công viên khu phố 7 |
Phòng QLĐT Thủ Dầu Một |
DKV |
0,22 |
|
0,22 |
CLN |
Tờ 56, thửa 157 |
Hiệp An |
Ngân sách |
Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
23 |
Hoa viên giao lộ đường TTHC và đường vào UBND phường |
Phòng QLĐT Thủ Dầu Một |
DKV |
0,11 |
|
0,11 |
CLN |
Tờ 09, thửa 265 |
Hiệp An |
Ngân sách |
Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
24 |
Hoa viên Khu phố 6 |
Phòng QLĐT Thủ Dầu Một |
DKV |
0,11 |
|
0,11 |
CLN |
Tờ 463, thửa 13 |
Phú Hòa |
Ngân sách |
Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
25 |
Hoa viên Khu phố 8 |
Phòng QLĐT Thủ Dầu Một |
DKV |
0,08 |
|
0,08 |
NTD |
Tờ 48, thửa 16 |
Phú Hòa |
Ngân sách |
Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
26 |
Khu đất thu hồi của Doanh nghiệp tư nhân DV TM Hải Long |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
DKV |
0,60 |
|
0,60 |
SKC |
Tờ 40-2; thửa 105 |
Phú Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Doanh nghiệp Tư nhân dịch vụ Thương mại Hải Long giao Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh quản lý |
27 |
Chỉnh trang đô thị khu vực tiếp giáp KDC Thành Nguyên cũ |
UBND TP. Thủ Dầu Một |
DKV |
13,26 |
|
13,26 |
CLN, SKC, ODT |
Tờ 20; 39; 40 |
Chánh Nghĩa |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-TU ngày 14/11/2016 của Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một |
28 |
Trụ sở Văn phòng khu phố 4 |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DSH |
0,04 |
|
0,04 |
DSH |
Tờ 55, thửa 807 |
Phú Hòa |
Ngân sách |
Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường |
29 |
Trụ sở Văn phòng khu phố 4 |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DSH |
0,26 |
|
0,26 |
CLN |
Tờ 48, thửa 60, 61 |
Phú Hòa |
Ngân sách |
Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường |
30 |
Trụ sở Văn phòng khu phố 4 |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DSH |
0,05 |
|
0,05 |
CLN |
Tờ 1013, thửa 395 |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường |
31 |
Trụ sở văn phòng khu phố 5 |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DSH |
0,05 |
|
0,05 |
NTD |
Tờ 11, thửa 793 |
Tân An |
Ngân sách |
Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường |
32 |
Trụ sở văn phòng khu phố 8 |
Ban QLDA Thủ Dầu Một |
DSH |
0,12 |
|
0,12 |
NTD |
Tờ 07-5, thửa 168 |
Tân An |
Ngân sách |
Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường |
33 |
Khu Tái định cư Tương Bình Hiệp (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
ODT |
2,00 |
|
2,00 |
NTD |
Tờ bản đồ 164 |
Tương Bình Hiệp |
Ngân sách |
Công văn số 298/UBND-KTN ngày 25/1/2017 của UBND tỉnh về việc xử lý kiến nghị của Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Đông Nam |
34 |
điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 1 |
Công ty TNHH Becamex Tokyu |
ODT |
1,52 |
|
1,52 |
CLN |
Tờ bản đồ 13; 23 |
Phú Lợi |
Doanh nghiệp |
Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn |
35 |
Bãi giữ xe công cộng phía sau Thư viện tỉnh (Cty TNHH xe buýt Becamex Tokyu) |
Công ty TNHH Becamex Tokyu |
TMD |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Khu đất phía sau Thư viện tỉnh |
Hiệp Thành |
Doanh nghiệp |
Thông báo số 131/TB-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh về việc thực hiện chủ trương xây dựng bãi giữ xe công cộng |
Thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
36 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 747B (nút giao miếu ông Cù đến điểm giao đường Thủ Biên-Cổng Xanh) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
DGT |
1,25 |
|
1,25 |
ODT+CLN |
|
Phường Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh về việc Nâng cấp, mở rộng ĐT 747B (nút giao miếu ông Cù đến điểm giao đường Thủ Biên-Cổng Xanh) |
37 |
Xây dựng mới đường Hưng Định 15 |
UBND thị xã Thuận An |
DGT |
2,99 |
|
2,99 |
CLN+ODT |
|
Phường Hưng Định |
Ngân sách |
Nghị quyết số 52/HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Thuận An về việc Xây dựng mới đường Hưng Định 15 |
38 |
Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An |
CT Cấp thoát nước MT BD |
DTL |
0,02 |
|
0,02 |
SKC+CLN |
Đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743 |
Phường An Phú |
Doanh nghiệp |
Công văn số 3303/UBND-KTN ngày 03/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An |
39 |
Công trình Đường dây 110kV 02 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 1110kV Gò Đậu. |
Công ty Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
Phường Bình Hòa, Phường Thuận Giao |
Doanh nghiệp |
Phiếu chuyển số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng ký thực hiện công trình trong năm 2018 |
40 |
Khu trung tâm văn hóa phường Hưng Định |
UBND thị xã Thuận An |
DVH |
2,66 |
|
2,66 |
LUA |
Thửa đất số 184, 186, 188, 182, 181, 185, 195, 194, 196, 197, 198, 200, 199, 239, 241, 242, 253, 240, 238, 237, Tờ bản đồ số DC3 |
Phường Hưng Định |
Ngân sách |
Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
41 |
Trung tâm văn hóa lao động |
Liên Đoàn lao động tỉnh |
DVH |
2,34 |
|
2,34 |
ODT |
Thửa đất số 47, tờ bản đồ số DC 2 |
Phường An Phú |
Ngân sách |
Quyết định số 2169/UBND-KT ngày 07/10/2013 của UBND thị xã Thuận An về việc xây dựng Trung tâm văn hóa lao động thị xã Thuận An; TB 146/TB-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc làm việc với Liên đoàn lao động tỉnh. |
42 |
Trường Mầm non Hoa Mai 4 |
UBND thị xã Thuận An |
DGD |
0,80 |
|
0,80 |
CLN |
Thửa đất số 53, tờ bản đồ số DC 131 |
Phường Thuận Giao |
Ngân sách |
Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
43 |
Trường Tiểu học Thuận Giao 2 |
UBND thị xã Thuận An |
DGD |
1,20 |
|
1,20 |
CLN |
Thửa đất số 140, 214; tờ bản đồ số DC 131, tờ bản đồ số DC 30 |
Phường Thuận Giao |
Xổ số kiến thiết |
Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
44 |
Trường Tiểu học An Phú 3 |
UBND thị xã Thuận An |
DGD |
1,78 |
|
1,78 |
CLN |
|
Phường An Phú |
Xổ số kiến thiết |
Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
45 |
Khu tái định cư Gò Chai (giai đoạn 2) |
Tổng Công ty Sản xuất - Xuất Nhập khẩu Bình Dương TNHH MTV |
ODT |
29,34 |
|
29,34 |
CLN |
|
Phường Bình Hòa |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 1220/UBND-KTN ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư Khu tái định cư Gò Chai (giai đoạn 2) |
46 |
Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 2 |
Công ty TNHH Becamex Tokyu |
ODT |
1,70 |
|
1,70 |
CLN |
|
Phường An Phú |
Doanh nghiệp |
Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn |
47 |
Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 3 |
Công ty TNHH Becamex Tokyu |
ODT |
1,60 |
|
1,60 |
CLN |
|
Phường An Phú |
Doanh nghiệp |
Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn |
48 |
Khu nhà ở chỉnh trang đô thị Hòa Lân 2 |
Công ty TNHH ĐTXD & KD BĐS An Phú Gia |
ODT |
3,27 |
|
3,27 |
SKC |
Tờ bản đồ số 211 |
Phường Thuận Giao |
Doanh nghiệp |
Công văn số 3303/UBND-KTN ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Khu nhà ở chỉnh trang đô thị Hòa Lân 2 |
Thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
49 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Mầm (đoạn từ Mỹ Phước Tân Vạn đến khu đất công phường Tân Đông Hiệp) |
Ban QLDA thị xã Dĩ An |
DGT |
0,40 |
0,14 |
0,26 |
HNK, CLN |
4.TĐH.3; 4TĐH.1; 4TĐH.A |
Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4974/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thị xã Dĩ An |
50 |
Đường liên khu Tây A - Tây B |
Ban QLDA thị xã Dĩ An |
DGT |
1,02 |
0,27 |
0,75 |
HNK, CLN |
3.ĐH1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5; |
Đông Hoà |
Ngân sách |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3050/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND thị xã Dĩ An |
51 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện |
Ban QLDA thị xã Dĩ An |
DGT |
1,79 |
1,07 |
0,72 |
HNK, CLN, ODT |
8ĐH.2; 8ĐH.3; 8ĐH.5 |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3456/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND thị xã Dĩ An |
52 |
Đường Mỹ Phước-Tân Vạn (đoạn từ cầu bà Khâm đến Ngã ba Tân Vạn) |
Tổng công ty đầu tư và phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC) |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
HNK, CLN, ODT, SKC |
7BT.A |
Bình Thắng |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 3572/UBND-KTN ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc xử lý vướng mắc về công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng một số công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh |
53 |
Vòng xuyến Mỹ Phước - Tân Vạn đầu nối ĐT743 |
Tổng công ty đầu tư về phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC) |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
HNK, CLN, ODT |
7BT.A |
Bình Thắng |
Doanh nghiệp |
Thông báo kết luận số 222/TB-UBND ngày 03/7/2009 của Phó chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương tại buổi họp giải quyết kiến nghị liên quan dự án đường Mỹ Phước Tân Vạn |
54 |
Dự án thoát nước khu chợ Đông Hòa |
Ban QLDA thị xã Dĩ An |
DTL |
0,05 |
|
0,05 |
HNK, CLN |
8ĐH.3; 4ĐH.2 |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Quyết định 4467/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND thị xã Dĩ An về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2017 |
55 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
Công ty CP nước môi trường Bình Dương |
DTL |
0,13 |
|
0,13 |
HNK, CLN |
4BA.2; 4BA.8; 4BA.3; 4BA.9 |
Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hoà, Dĩ An |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An và văn bản số 1110/CPN-MT.BQL ngày 31/8/2017 của Công ty cổ phần nước môi trường Bình Dương về việc Đăng ký danh mục thu hồi đất năm 2018 |
56 |
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ô |
Công ty CP nước môi trường Bình Dương |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
HNK, CLN |
4BA.2; 4BA.8; 4BA.3; 4BA.9 |
Bình Thắng, Bình An |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An và văn bản số 1110/CPN-MT.BQL ngày 31/8/2017 của Công ty cổ phần nước môi trường Bình Dương về việc Đăng ký danh mục thu hồi đất năm 2018 |
57 |
Chợ Ngọc Quí |
Công ty TNHH Ngọc Quí |
DCH |
3,17 |
|
3,17 |
HNK, CLN |
3BA.2 |
Bình An |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 299/UBND-KTN ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấp thuận điều chỉnh địa điểm, diện tích dự án chợ của Công ty TNHH Ngọc Quí |
58 |
Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 4 |
Tổng công ty đầu tư và phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC) |
ODT |
11,54 |
|
11,54 |
CLN |
TD9H1; 4TĐH.3; 4TĐH.2 |
Tân Đông Hiệp |
Doanh nghiệp |
Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn |
59 |
Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 5 |
Tổng công ty đầu tư về phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC) |
ODT |
1,84 |
|
1,84 |
CLN |
7BT.B |
Bình Thắng |
Doanh nghiệp |
Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn |
Thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
60 |
Đường Giao thông nội đồng từ Rạch Bà Phó đến đất ông Đỗ văn Dũng |
UBND xã An Điền |
DGT |
0,65 |
|
0,65 |
CLN |
tờ 39, ấp An Sơn |
An Điền |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
61 |
Đường Giao thông nội đồng từ Rạch Bà Phó đến Sông Thị Tính |
UBND xã An Điền |
DOT |
0,54 |
|
0,54 |
CLN |
tờ 39, ấp An Sơn |
An Điền |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
62 |
Đường nội bộ Trung tâm hành chính An Điền |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,28 |
|
0,28 |
CLN |
|
An Điền |
Ngân sách |
Quy định số 2074/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình xây dựng đường nội bộ khu TTHC xã An Điền |
63 |
Nâng cấp đường lũ ĐT748 - nhà Bà Bo |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,48 |
0,40 |
0,08 |
CLN |
ấp Kiến Điền |
An Điền |
Ngân sách |
Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình Nâng cấp BTNN tuyến đường từ đường ĐT748 đến nhà bà Bo |
64 |
Nâng cấp đường từ ĐT748 - nhà bà Sáu Anh |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,30 |
0,25 |
0,05 |
CLN |
ấp An Mỹ |
An Điền |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ đường ĐT 748 đến nhà bà Sáu Anh |
65 |
Đất nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748 |
Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương |
DGT |
1,72 |
|
1,72 |
CLN |
|
An Điền |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 cụm công nghiệp An Điền |
66 |
Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp -Dịch vụ - Đô Thị Riverside |
Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương |
DGT |
21,50 |
|
21,50 |
CLN |
|
An Điền, An Tây |
Doanh nghiệp |
Công văn số 120/TCTY-ĐTDA ngày 05/9/2017 của Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương về việc đầu tư Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp - Dịch vụ - Đô Thị Riverside |
67 |
Nâng cấp sỏi đỏ tuyến đường kho lúa (7A- xã An Điền đi xã An Tây) |
UBND xã An Điền |
DGT |
2,25 |
|
2,25 |
CLN |
|
An Điền, An Tây |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
68 |
Nâng cấp đường Đội 2 (An Tây) |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,89 |
0,74 |
0,15 |
CLN |
|
An Tây |
Ngân sách |
Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường Đội 2, xã An Tây |
69 |
Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ nhà ông Hồ Văn Minh - giáp khu tái định cư phường Hòa Phú, Thủ Dầu Một |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
|
Hòa Lợi |
Ngân sách |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
70 |
Nâng cấp đường từ nhà Sáu Xiêm - KCN Mỹ Phước 3 |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,37 |
0,25 |
0,12 |
CLN |
Khu phố An Lợi |
Hòa Lợi |
Ngân sách |
Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Sáu Xiêm - giáp khu công nghiệp Mỹ Phước III |
71 |
Nâng cấp đường từ VP KP Bến Đồn - giáp KP 4 |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,42 |
0,35 |
0,07 |
CLN |
Khu phố Bến Đồn |
Hòa Lợi |
Ngân sách |
Quyết định số 2936/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình đường BTNN từ văn phòng kp Bến Đồn - giáp khu phố 4 phường Hòa Lợi |
72 |
Nâng cấp đường từ nhà ông Lớn - nhà ông Bền |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,08 |
|
0,08 |
CLN |
tờ 08 |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/11/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020. Tờ trình 152/TTr-UBND ngày 12/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công |
73 |
Nâng cấp đường từ nhà ông Sang - đường DB4 |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,03 |
|
0,03 |
CLN |
tờ 59 |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, Tờ trình 152/TTr-UBND ngày 12/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công |
74 |
Nâng cấp đường từ ĐX-30 (nhà Bà Thoa, ông Thành, liên ấp Phú Thứ - Phú Thuận) |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,87 |
0,50 |
0,37 |
CLN |
ấp Phú Thứ |
Phú An |
xã hội hóa |
Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐX30, liên ấp Phú Thứ |
75 |
Đường BTNN từ bà Mẹo - bà Oanh |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
|
Phú An |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
76 |
Đường BTNN từ bà Tám - bà Nhung |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,12 |
|
0,12 |
CLN |
|
Phú An |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
77 |
Đường BTNN từ bà Tư Mách - ông Út Thọ |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,13 |
|
0,13 |
CLN |
|
Phú An |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tai kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
78 |
Đường BTNN từ ông Chín - ông Minh Bò Sữa |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,12 |
|
0,12 |
CLN |
|
Phú An |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
79 |
Đường BTNN từ ông Nì -ông Nê |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
|
Phú An |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
80 |
Đường BTXM từ bà Hiệp - ông Vọng |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,12 |
|
0,12 |
CLN |
|
Phú An |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
81 |
Đường BTXM từ bà Mỹ Hạnh - ông Trung Vinh |
UBND thị xã Bến Cát |
DCT |
0,10 |
|
0,10 |
CLN |
|
Phú An |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
82 |
Đường BTXM từ ông 4 Gia - ông 2 Vạn |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,12 |
|
0,12 |
CLN |
|
Phú An |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
83 |
Đường BTXM từ ông Hữu Thật - ông Tư Bực |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,11 |
|
0,11 |
CLN |
|
Phú An |
xã hội hóa |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
84 |
Nâng cấp đường BTNN đường ĐT744 (ông sáu Đây) - ĐH 609 (bà tám Xiêm), xã Phú An. |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
1,00 |
0,60 |
0,40 |
CLN |
|
Phú An |
Ngân sách |
Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐT 744-ĐH 609 |
85 |
Nâng cấp đường từ ĐT741 - Ba Re |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,36 |
0,24 |
0,12 |
CLN |
Khu phố 1 |
Tân Định |
xã hội hóa |
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐT 741 đến nhà ông ba Re |
86 |
Nâng cấp đường từ QL13 - Hố Le |
UBND phường Thới Hòa |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Khu phố 3A |
Thới Hòa |
Ngân sách |
Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018 |
87 |
Nâng cấp đường từ QL13 - nhà Lê Văn Thanh |
UBND phường Thới Hòa |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Khu phố 4 |
Thới Hòa |
Ngân sách |
Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018 |
88 |
Nâng cấp đường từ QL13 - nhà ông Tư Bòn |
UBND phường Thới Hòa |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Khu phố 6 |
Thới Hòa |
Ngân sách |
Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018 |
89 |
Xây dựng tuyến đường từ TC1 - Chung cư Phú Mỹ-Bàu Trâm |
UBND thị xã Bến Cát |
DGT |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Khu phố 6 |
Thới Hòa |
Ngân sách |
Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018 |
90 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas. |
Công ty Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
xã An Tây |
Doanh nghiệp |
- Công văn số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của Công ty Điện Lực Bình Dương - Quyết định số 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam giao triển khai thủ tục đầu tư |
91 |
Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas An Tây |
Công ty Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
xã An Tây |
Doanh nghiệp |
- Công văn số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương - Quyết định số 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của Tổng công ty Điện lực miền Nam giao triển thai thủ tục đầu tư |
92 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối. |
Công ty Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
Mỹ Phước 3 - phường Mỹ Phước |
Doanh nghiệp |
- Công văn số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương - Quyết định số 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam giao triển khai thủ tục đầu tư |
93 |
Trường Mẫu giáo và nhà làm việc công đoàn của các khu công nghiệp Bến Cát |
Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương |
DGD |
1,90 |
|
1,90 |
DGD |
Thửa 1267, 1268, 2289, 2290, 2291, tờ 58, 59 |
Mỹ Phước |
Xổ số kiến thiết |
Công văn số 1616/UBND-VX ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng Nhà trẻ cho con công nhân lao động trên địa bàn thị xã Bến Cát |
94 |
Mở rộng Nghĩa Liệt sĩ Bến Cát |
UBND thị xã Bến Cát |
NTD |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
thửa đất số 1429, 115, 921, 891, 1003, 1496, 899, 1428, 116, 1499, 1497, 1498, 1171, 192, 193, 274, 276, 1682, 277, tờ bản đồ 9. |
Mỹ phước |
Ngân sách |
Công văn số 4526/UBND-VX ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Mở rộng Nghĩa liệt sĩ Bến Cát |
95 |
Mở rộng trường Tiểu học An Điền (ấp An Sơn) |
UBND thị xã Bến Cát |
DGD |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
ấp An Sơn |
An Điền |
Ngân sách |
Quyết định 3090/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Cty Cao su Dầu Tiếng, đồng thời giao UBND TX Bến Cát quản lý, sử dụng các công trình phúc lợi công cộng |
96 |
Trường tiểu học Hòa Lợi II |
UBND thị xã Bến Cát |
DGD |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
thửa 2841, tờ 11, Thới Hòa |
Thới Hòa |
Doanh nghiệp |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
97 |
Trường MN Sao Mai |
ông Lê Hoàng Nghĩa |
DGD |
1,10 |
|
1,10 |
DGD |
|
Thới Hòa |
xã hội hóa |
Công văn số 2226/UBND-VX ngày 03/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc hướng dẫn ông Lê Hoàng Nghĩa thực hiện các trình tự thủ tục để xây dựng trường mầm non Sao Mai |
98 |
Trường Đại học Thủy Lợi |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Đại học Thủy Lợi |
DGD |
5,10 |
|
5,10 |
CLN |
thửa 496, tờ 02, Phú An |
Phú An |
Ngân sách |
Quyết định số 3877/QĐ-BNN-TC ngày 29/7/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc xây dựng Trường Đại học Thủy Lợi |
99 |
Trường Tiểu học Thới Hòa |
UBND thị xã Bến Cát |
DGD |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
thuộc KDC ấp 1 |
Thới Hòa |
Xổ số kiến thiết |
Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Trường Tiểu học Thới Hòa |
100 |
Khu văn hóa ấp An Sơn |
UBND thị xã Bến Cát |
DVH |
0,74 |
|
0,74 |
CLN |
thửa 43, từ 42, ấp An Sơn |
An Điền |
Ngân sách |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
101 |
Khu văn hóa ấp Kiến Điền |
UBND thị xã Bến Cát |
DVH |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
ấp Kiến Điền |
An Điền |
Ngân sách |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
102 |
Trung tâm văn hóa TDTT xã An Điền |
UBND thị xã Bến Cát |
DKV |
1,47 |
|
1,47 |
CLN |
01 phần thửa 458, tờ 7 |
An Điền |
Ngân sách |
Quyết định 3090/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Cty Cao su Dầu Tiếng, đồng thời giao UBND TX Bến Cát quản lý, sử dụng các công trình phúc lợi công cộng |
103 |
Công viên, khu vui chơi giải trí xã Phú An |
UBND xã Phú An |
DKV |
0,28 |
|
0,28 |
DHT |
thửa 197, tờ 14; thửa 882 tờ 15 |
Phú An |
Ngân sách |
Công văn số 617/UBND-KT ngày 07/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc xây dựng Công viên, khu vui chơi giải trí xã Phú An |
104 |
Đài tưởng niệm liệt sĩ xã Phú An |
UBND xã Phú An |
DKV |
0,06 |
|
0,06 |
CLN |
tờ số 13 (đất ông Hùng, ông Trãi) |
Phú An |
Ngân sách |
Công văn số 617/UBND-KT ngày 07/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc xây dựng Đài tưởng niệm liệt sĩ xã Phú An |
105 |
Khu công viên vui chơi giải trí phường Thới Hòa |
UBND phường Thới Hòa |
DKV |
0,49 |
|
0,49 |
CLN |
tờ 41, thửa 158 |
Thới Hòa |
Ngân sách |
Công văn số 517/UBND-KT ngày 29/3/2017 của UBND thị xã Bến Cát chấp thuận chủ trương xây dựng công viên |
106 |
Quy hoạch khu xử lý nước thải |
Công ty cấp thoát nước môi trường Bình Dương |
DTL |
7,00 |
|
7,00 |
CLN |
|
Thới Hòa, Mỹ Phước |
Doanh nghiệp |
Công văn số 4425/UBND-KTN ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, sử dụng chương trình tài trợ vốn DRIVE (Hà Lan) |
107 |
Khu hành chính công cộng xã An Tây |
UBND thị xã Bến Cát |
TSC |
9,80 |
|
9,80 |
CLN |
|
An Tây |
Ngân sách |
Công văn số 423/UBND-KT ngày 03/3/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc lập hồ sơ quy hoạch chi tiết khu đất để xây dựng các công trình phúc lợi công cộng tại xã An Điền và xã An Tây |
108 |
Xây dựng trụ sở xí nghiệp Công trình công cộng |
UBND thị xã Bến Cát |
TSC |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Khu phố 2 |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
Công văn số 624/UBND-KT ngày 10/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc bàn giao đất |
109 |
Khu tái định cư An Tây - đợt 2 |
Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương |
ONT |
25,25 |
|
25,25 |
CLN |
|
An Điền |
Doanh nghiệp |
Nằm trong trong khu 1,350ha theo Công văn 1291/UBND-KTTH ngày 21/3/2007 của UBND tỉnh về việc xây dựng Khu tái định cư An Tây - đợt 2 |
110 |
Khu nhà ở nông thôn An Tây |
Công ty Cổ phần Kinh doanh BĐS Cao su Dầu Tiếng |
ONT |
30,00 |
|
30,00 |
CLN |
|
An Tây và một phần Thanh Tuyền |
Doanh nghiệp |
Công văn số 5046/UBND-KTN ngày 07/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng Khu nhà ở nông thôn An Tây |
111 |
Văn phòng ấp An Mỹ |
UBND thị xã Bến Cát |
DSH |
0,05 |
|
0,05 |
CLN |
01 phần thửa 281, tờ 34, An Điền |
An Điền |
Ngân sách |
Đất công, chuyển đổi công năng (không phát sinh chi phí thu hồi đất) |
112 |
Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa |
UBND thị xã Bến Cát |
DSH |
0,06 |
|
0,06 |
CLN |
|
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
Biên bản họp Ban thường vụ Đảng ủy phường Chánh Phú Hòa ngày 12/9/2017 về việc xây dựng văn phòng khu phố Chánh Phú Hòa |
113 |
Văn phòng ấp An Thuận |
UBND thị xã Bến Cát |
DSH |
0,07 |
|
0,07 |
CLN |
tờ số 5 (đất trường Hồ Hảo Hớn) |
Phú An |
Ngân xách |
Nghị quyết số 59/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND xã về việc phê chuẩn dự án toàn ngân sách xã năm 2016. |
114 |
Di dời các nghĩa trang phân tán |
UBND xã An Điền |
NTD |
5,96 |
|
5,96 |
CLN |
|
An Điền |
Ngân sách |
Công văn số 1385/UBND-KT ngày 11/7/2017 của UBND thị xã Bến Cát xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã An Điền |
115 |
Nghĩa trang nhân dân xã An Điền |
UBND thị xã Bến Cát |
NTD |
7,20 |
|
7,20 |
CLN |
Đất do Cty cao su Dầu Tiếng bàn giao |
An Điền, An Tây |
Ngân sách |
Công văn số 1385/UBND-KT ngày 11/7/2017 của UBND thị xã Bến Cát xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã An Điền |
Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
116 |
Bê tông nhựa đường GTNĐ Gò Trắc đoạn từ nhà ông Lê Văn Út đến nhà ông Phạm văn Toàn, KP Cây Da |
UBND thị xã Tân Uyên |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
CLN, ODT |
|
Thạnh Phước |
Ngân sách |
Quyết định số 7451/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chú trọng đầu tư xây dựng công trình Bê tông nhựa đường GTNĐ Gò Trắc đoạn từ nhà ông Lê Văn Út đến nhà ông Phạm văn Toàn |
117 |
Nâng cấp, mở rộng, bê tông nhựa tuyến đường ĐĐT.TPK 09 |
UBND thị xã Tân Uyên |
DGT |
0,05 |
|
0,05 |
CLN, ODT |
|
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
Công văn số 2022/UBND-KT ngày 29/8/2017 của UBND thị xã Tân Uyên về việc Nâng cấp sửa chữa đường TPK 09 |
118 |
Bến xe khách Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
DGT |
2,02 |
|
2,02 |
CLN |
Tờ 47 |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
Công văn số 1861/UBND-KTN ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vị trí quy hoạch bến xe khách TX. Tân Uyên |
119 |
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, xã Vĩnh Tân |
UBND thị xã Tân Uyên |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
CLN, ODT |
|
Vĩnh Tân |
xã hội hóa |
Quyết định số 4792/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND thị xã Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409 |
120 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên |
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương |
DTL |
1,20 |
|
1,20 |
CLN, ODT |
Tờ 11, 16 |
Thái Hòa |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên |
121 |
Trạm bơm TB7 |
Công ty cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương |
DTL |
0,01 |
|
0,01 |
CLN |
|
Thái Hòa |
Doanh nghiệp |
Công văn số 3180/UBND-KTN ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh về việc vị trí XD các trạm bơm nâng nước thải, phương án tuyến ống nước thải dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên |
122 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên |
Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
Khánh Bình, Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Phiếu chuyển số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng ký các công trình thực hiện trong năm 2018 |
123 |
Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 -VSIP2 MR2. |
Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
xã Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
Phiếu chuyển số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng ký các công trình thực hiện trong năm 2018 |
124 |
Trung tâm thể thao công nhân, lao động |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
DVH |
1,90 |
|
1,90 |
CLN |
|
Khánh Bình |
Ngân sách |
Thông báo số 146/TB-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đầu tư Trung tâm thể thao công nhân, lao động. |
Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
125 |
Trạm Điện (thu hồi đất trường học cũ) |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DNL |
0,35 |
|
0,35 |
DGD |
1p thửa 204 tờ 21 |
Vĩnh Hòa |
Đất công |
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chuyển và thanh lý cơ sở vật chất trường tiểu học Vĩnh Hòa B (cũ) |
126 |
Đường Trần Quang Diệu nối dài (từ đường Bố Mua đi đường Quang Trung |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
Tờ 38,44 |
Phước Vĩnh |
Ngân sách |
Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh BD về việc phê duyệt đồ án đô thị Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện PG bổ sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020 |
127 |
Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đi ĐH 506) |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Tờ 45,46 (PV), Tờ 10 (VH) |
Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh BD về việc phê duyệt đồ án đô thị Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện PG bổ sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020. |
128 |
Mở rộng đường Cống Triết |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
5,10 |
|
5,10 |
CLN |
Tờ 20, 12, 17, 26, 27 |
Tân Hiệp |
Dân hiến đất |
Hiện trạng đã có đường, dân chỉ hiến thêm đất để mở rộng đường. Kinh phí do dân đóng góp. Đưa vào diện thu hồi đất để làm cơ sở chỉnh lý diện tích trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của dân |
129 |
Mở rộng, nâng cấp Đường ĐH 514 (đoạn từ ĐT 741 và khu căn cứ quân sự kho A- xã Phước Hòa) |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
3,82 |
|
3,82 |
CLN |
|
Phước Hòa |
Ngân sách |
Văn bản số 4282/UBND-NC ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về việc đề xuất phương án đầu tư khu căn cứ hậu cần trong khu vực phòng thủ |
130 |
Mở rộng, cải tạo điểm đen đường ĐT 750 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
|
Vĩnh Hòa |
Ngân sách |
Công văn số 601/UBND-KT ngày 17/7/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc giải tỏa mặt bằng để cải tạo điểm mất an toàn giao thông trên đường ĐT 750 đoạn qua huyện Phú Giáo |
131 |
Mở rộng đường GTNT |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
An Bình |
Dân hiến đất |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công. Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
132 |
Mở rộng đường GTNT |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
CLN |
Các tuyến thu hồi đất |
Phước Hòa |
Dân hiến đất |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
133 |
Mở rộng đường GTNT |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
Phước Sang |
Dân hiến đất |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
134 |
Mở rộng đường GTNT |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
Tân Hiệp |
Dân hiến đất |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
135 |
Mở rộng đường GTNT |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
2,50 |
|
2,50 |
CLN |
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
Phước Vĩnh |
Dân hiến đất |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
136 |
Mở rộng đường GTNT |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
Vĩnh Hòa |
Dân hiến đất |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
137 |
Mở rộng đường GTNT |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
0,80 |
|
0,80 |
CLN |
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
An Linh |
Dân hiến đất |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
138 |
Mở rộng đường GTNT |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
An Long |
Dân hiến đất |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
139 |
Mở rộng đường GTNT |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
Tân Long |
Dân hiến đất |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
140 |
Mở rộng đường GTNT |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
Tam Lập |
Dân hiến đất |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
141 |
Mở rộng đường GTNT |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
An Thái |
Dân hiến đất |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
142 |
Khu văn hóa xã Phước Hòa |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DVH |
3,00 |
|
3,00 |
CLN |
1 phần Thửa 90 tờ 57 |
Phước Hòa |
Ngân sách |
Quyết định 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) |
143 |
Nhà truyền thống đồng bào dân tộc xã An Bình |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DVH |
1,13 |
|
1,13 |
CLN |
1 phần Thửa 275, tờ 49 |
An Bình |
Ngân sách |
Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc đề nghị thu hồi đất của Bộ tư lệnh Quân đoàn 4 (Nông trường Đồng Sen) |
144 |
Trụ sở văn phòng ấp Kĩnh Nhượng (thu hồi đất trường học cũ) |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DSH |
0,07 |
|
0,07 |
DGD |
1p thửa 204 tờ 21 |
Vĩnh Hòa |
Đất công |
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chuyển và thanh lý cơ sở vật chất trường tiểu học Vĩnh Hòa B (cũ) |
145 |
Trường mẫu giáo Phước Sang (thu hồi đất công của xã) |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGD |
0,01 |
|
0,01 |
TSC |
Thửa 690 tờ 11 |
Phước Sang |
Đất công |
Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) |
146 |
Trường Mầm non Hoa Mai (mới) |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DGD |
1,10 |
|
1,10 |
CLN |
1 phần Thửa 77 tờ 18 |
An Bình |
Ngân sách |
Văn bản số 731/SKHĐT-KGVX ngày 05/6/2017 của Sở KHĐT tỉnh BD, Báo cáo số 130/BC-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện PG (Đầu tư theo hình thức xã hội hóa vốn PPP) |
147 |
Trạm nước sạch ấp Cây Khô |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
DTL |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
1 phần thửa 06, 07 tờ 55 |
Tam Lập |
Ngân sách |
Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) |
148 |
Đất xây dựng Hội trường huyện ủy Phú Giáo |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
TSC |
1,00 |
|
1,00 |
ODT |
Tờ 08 |
Phước Vĩnh |
Ngân sách |
Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án đô thị Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện PG bổ sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020 |
149 |
Đất UBND thị trấn quản lý (thu hồi đất trạm điện) |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
TSC |
0,25 |
|
0,25 |
DNL |
Thửa đất số 02 tờ bản đồ số 28 |
Phước Vĩnh |
Đất công |
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc điều chuyển về thanh lý cơ sở vật chất |
150 |
Trụ sở làm việc nhà công an xã (thu hồi đất trường học cũ) |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
TSC |
0,16 |
|
0,16 |
DGD |
Thửa 109 tờ 26 |
An Linh |
Đất công |
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao khu đất cho UBND xã quản lý |
151 |
Đất trường Mầm non giao về cho ủy ban xã quản lý, sử dụng |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
TSC |
0,08 |
|
0,08 |
DGD |
Thửa 55 tờ 13 |
Tân Long |
Đất công |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao đất cho UBND xã Tân Long quản lý |
152 |
Trường tiểu học giao về cho Ủy ban xã quản lý, sử dụng |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
TSC |
0,13 |
|
0,13 |
DGD |
Thửa 397 tờ 13 |
Tân Long |
Đất công |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao đất cho UBND xã Tân Long quản lý |
153 |
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn |
Công ty CP nước môi trường Bình Dương |
DRA |
397,37 |
|
397,37 |
CLN |
tờ 31 |
Tân Long |
Doanh nghiệp |
Công văn số 2107/UBND-KTN ngày 29/06/2015 của UBND tỉnh về việc làm chủ đầu tư Khu liên hợp xử lý chất thải rắn |
154 |
Khu dân cư khu phố 9 Phước Vĩnh |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo |
ODT |
14,41 |
|
14,41 |
CLN |
Thửa 227,39 tờ 39; thửa 43 tờ 43 |
Phước Vĩnh |
Ngân sách |
Quyết định 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) |
Huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
155 |
Xây dựng đường GTNĐ khu phố 6 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Tờ 30 |
TT Dầu Tiếng |
Ngân sách |
Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng |
156 |
Xây dựng đường VS1 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Tờ 13 |
Thanh Tuyền |
Ngân sánh |
Quyết định 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng |
157 |
Xây dựng đường VS2 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Tờ 13 |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng |
158 |
Xây dựng đường 19 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
0,06 |
|
0,06 |
CLN |
Tờ 13 |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 Huyện Dầu Tiếng |
159 |
Mở rộng ngã tư Minh Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
3,95 |
|
3,95 |
CLN |
Tờ 9, 12 |
Minh Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 792/QĐ-UBND huyện Dầu Tiếng (19/12/2016) về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình nâng cấp ngã tư Minh Hòa; Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về điều chỉnh, bổ sung vốn năm 2017 lần 2 |
160 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Bàu Rong |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
1,99 |
|
1,99 |
CLN |
Tờ 31, 32, 33 |
TT Dầu Tiếng |
Ngân sách |
Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng |
161 |
Hệ thống thoát nước trên đường ĐT-744 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
0,22 |
|
0,22 |
CLN |
Km 23+733; Km 25+399; Km 31+508 |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 7/9/2017 của UBND tỉnh BD về chú trọng đầu tư dự án Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 3 vị trí cấp bách |
162 |
Trường mầm non An Lập |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGD |
1,10 |
|
1,10 |
CLN |
Tờ 53 |
An Lập |
Ngân sách |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về điều chỉnh, bổ sung vốn năm 2017 lần 2 |
163 |
Khu di tích chiến khu Long Nguyên |
Sở Văn hóa Thể thao và Du Lịch |
DDT |
10,00 |
|
10,00 |
CLN |
1p thửa 166 tờ 41 |
Long Tân |
Ngân sách |
Công văn số 5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh |
164 |
Khu thiết chế văn hóa ấp Định Thọ |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DSH |
0,10 |
|
0,10 |
SKC |
1p thửa 23 tờ 20 |
Định Hiệp |
xã hội hóa |
Công văn số 5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh |
165 |
Khu thiết chế văn hóa ấp Gò Mối |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DSH |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Thửa 238, 234 tờ 16 |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Công văn số 5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
166 |
Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng |
Công ty Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
|
xã Bình Mỹ, xã Hội Nghĩa |
Doanh nghiệp |
Phiếu chuyển số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của điện lực Bình Dương về việc đăng ký thực hiện các công trình trong năm 2018 |
167 |
Xây dựng Đài Liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện |
DDT |
1,51 |
|
1,51 |
CLN |
1 phần thửa đất số 66 tờ bản đồ số 37 |
Đất Cuốc |
Ngân sách |
Công văn số 4441/UBND-VX ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh về việc Xây dựng Đài liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên |
168 |
Khu tái định cư TTHC Huyện |
UBND huyện |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
CLN |
Tờ 27 |
xã Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định 1721/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về việc đầu tư Khu tái định cư TTHC Huyện Bắc Tân Uyên |
169 |
Khu mở rộng Trung tâm hành chính huyện |
UBND huyện |
TMD |
544,50 |
|
544,50 |
CLN, ONT |
Tờ 31, 27, 28, 37, 30, 24, 25, 26 |
xã Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về việc mở rộng Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
170 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh |
UBND huyện |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
CLN, LUA, NTS, BHK |
đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh |
xã Bình Mỹ, xã Tân Bình |
Ngân sách |
Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh về việc Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh |
Huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
171 |
Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng và đường dây 110kV Bàu Bàng- trạm 220kV Bến Cát |
Công ty Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC |
Lai Hưng, Lai Uyên |
Doanh nghiệp |
Công văn số 4559/PCBD-KHVT của công ty điện lực Bình Dương ngày 31/10/2017 v/v đăng ký KHSDĐ 2018 |
172 |
Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối |
Công ty Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAME IDC |
Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Công văn số 4559/PCBD-KHVT của công ty điện lực Bình Dương ngày 31/10/2017 v/v đăng ký KHSDĐ 2018 và QĐ số: 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của TổngCông ty Điện lực miền Nam giao triển khai thủ tục đầu tư |
173 |
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Bàu Bàng |
Ban quản lý dự án huyện |
DVH |
4,00 |
|
4,00 |
CLN |
1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 41 |
xã Lai Uyên |
Ngân sách |
Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
174 |
Trung tâm văn hóa thể thao (Liên đoàn lao động Tỉnh) |
Liên đoàn Lao động Tỉnh |
DVH |
3,00 |
|
3,00 |
CLN |
1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 41 |
xã Lai Uyên |
Ngân sách |
Thông báo số 146/TB-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đầu tư Trung tâm thể thao công nhân, lao động. |
175 |
Hội Trường ấp 3, Nhà văn hóa xã |
Ban quản lý dự án huyện |
DVH |
0,32 |
|
0,32 |
DGD |
Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13 |
xã Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo cơ sở cũ văn phòng ấp 3 thành Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố |
176 |
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng Tỉnh |
DGT |
45,60 |
|
45,60 |
ONT, CLN |
|
xã Lai Uyên |
Ngân sách |
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Giải phóng mặt bằng công trình Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên |
177 |
Đường giáp đất ông Cừ |
Phòng QLĐT |
DGT |
0,06 |
|
0,06 |
CLN |
Thửa 32, tờ BĐ 251 |
xã Long Nguyên |
xã hội hóa |
Đường đi hiện hữu do UBND xã quản lý, đưa vào danh sách để thu hồi đất |
178 |
Đường giao thông |
Phòng QLĐT |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
CLN |
01 phần thửa đất số 05, tờ bản đồ số 14 |
xã Lai Uyên |
xã hội hóa |
Công văn số 3062/UBND-KT ngày 08/11/2017 về việc giải quyết trường hợp xin hiến đất làm đường giao thông công cộng của hộ ông Võ Văn Giàu |
179 |
Đường giao thông từ nhà ông Mười Lượm - Lô cao su |
Phòng QLĐT |
DGT |
0,00 |
|
0,00 |
CLN |
Tờ bản đồ số 14 |
xã Tân Hưng |
xã hội hóa |
Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Bê tông xi măng đường phân ô ấp 1, xã Tân Hưng |
180 |
Đường Tổ 7, ấp Cây Sắn (Nhà ông Ơn đến nhà ông Tính) |
Phòng QLĐT |
DGT |
0,88 |
|
0,88 |
CLN |
Tờ bản đồ số 16, 17, 23 |
xã Lai Uyên |
xã hội hóa |
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng đường giao thông nông thôn đường tổ 7, ấp Cây Sắn |
181 |
Đường liên ấp Xà Mách - Cây Sắn (Nhà ông Út Dân đến nhà ông 6 Bảo) |
Phòng QLĐT |
DGT |
0,24 |
|
0,24 |
CLN |
Tờ bản đồ số 14 |
xã Lai Uyên |
xã hội hóa |
Đường đi hiện hữu do UBND xã quản lý, đưa vào danh sách để thu hồi đất (chưa được đầu tư, không có QĐ đầu tư) |
182 |
Đường Tổ 6 ấp Bàu Lòng (Nhà bà 6 Bình Long đến nhà ông Lễ) |
Phòng QLĐT |
DGT |
0,19 |
|
0,19 |
CLN |
Tờ bản đồ số 04 |
xã Lai Uyên |
xã hội hóa |
Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự án của công trình xây dựng đường tổ 6, ấp Bàu Lòng |
183 |
Đường Tổ 3 ấp Đồng Chèo (VP ấp Đồng Chèo đến giáp đường lô Nông trường Cao su Lai Uyên |
Phòng QLĐT |
DGT |
0,57 |
|
0,57 |
CLN |
Tờ bản đồ số 38 |
xã Lai Uyên |
xã hội hóa |
Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 22/08/2008 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng đường giao thông nông thôn tuyến đường tổ 3, ấp Đồng Chèo |
184 |
Đường Tổ 01 ấp Đồng Sổ (QL13 đến đất nhà ông Mí và giáp đường giao thông nông thôn 6m) |
Phòng QLĐT |
DGT |
0,24 |
|
0,24 |
CLN |
Tờ bản đồ số 43 |
xã Lai Uyên |
xã hội hóa |
Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng mới đường tổ 1, ấp Đồng Sổ |
185 |
Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn |
UBND huyện Bàu Bàng |
DGT |
2,40 |
|
2,40 |
CLN |
Lô 40, 51, 52 |
xã Long Nguyên |
Ngân sách |
Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su |
186 |
Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành |
UBND huyện Bàu Bàng |
DGT |
2,40 |
|
2,40 |
CLN |
Lô 59, 60, 61, 43, 54 |
xã Long Nguyên |
Ngân sách |
Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su |
187 |
Dự án tuyến ống dẫn nước về trung tâm đô thị Bắc Bình Dương |
Công ty Cổ Phần nước - Môi trường Bình Dương |
DTL |
22,20 |
|
22,20 |
CLN |
Tờ bản đồ số 38, 39 (xã Lai Hưng); Tờ bản đồ số 1, 5, 6, 15, 16, 23, 24, 25, 26, 37 (xã Lai Uyên), Tờ bản đồ số 2, 8, 9, 15, 16 (xã Tân Hưng), Tờ bản đồ số 14, 20, 24 (xã Trừ Văn Thố) |
xã Lai Hưng, xã Lai Uyên, xã Tân Hưng, xã Trừ Văn Thố |
Doanh nghiệp |
Công văn số 2986/UBND-KT ngày 31/10/2017 của UBND huyện Bàu Bàng về việc lập danh mục công trình dự án phải thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện |
188 |
Trạm cấp nước xã Tân Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
Thửa đất số 141, 133 tờ 25 |
xã Tân Hưng |
Doanh nghiệp |
Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su |
189 |
Mở rộng Trường học (phân hiệu 8, ấp Đồng Chèo) |
UBND huyện Bàu Bàng |
DGD |
0,78 |
|
0,78 |
CLN |
Thửa đất số 55, 1 phần thửa đất số 171, tờ bản đồ số 10 |
xã Lai Uyên |
Ngân sách |
Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su |
190 |
Trường tiểu học Bàu Bàng |
Ban quản lý dự án huyện |
DGD |
1,60 |
|
1,60 |
CLN |
Thửa đất số 989, tờ bản đồ số 56 |
xã Lai Uyên |
Ngân sách |
Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
191 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
Ban quản lý dự án huyện |
DGD |
1,60 |
|
1,60 |
CLN |
Tờ bản đồ số 48 |
xã Lai Hưng |
Ngân sách |
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình TrườngTiểu học Kim Đồng, huyện Bàu Bàng |
192 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa |
Ban quản lý dự án huyện |
TSC |
0,11 |
|
0,11 |
DYT |
Thửa đất số 69, tờ bản đồ số 18 |
xã Hưng Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Xây dựng bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả xã Hưng Hòa, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
193 |
Văn phòng ấp Bến Tượng |
Ban quản lý dự án huyện |
DSH |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Thửa 161, tờ bản đồ số 20 |
xã Lai Hưng |
Ngân sách |
Công văn số 3381/UBND-KTN ngày 14/09/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu hồi một phần diện tích của Trường tiểu học Lai Hưng B để xây dựng Văn phòng ấp Bến Tượng |
194 |
Công viên văn hóa nghĩa trang huyện Bàu Bàng |
Ban quản lý dự án huyện |
NTD |
3,00 |
|
3,00 |
CLN |
|
|
Ngân sách |
Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
Tổng |
|
|
1.540,79 |
4,80 |
1.535,99 |
|
|
|
|
|