Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 13/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 125/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 88 công trình với tổng diện tích 1.296,84 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 15 công trình, với diện tích 9,11 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 47 công trình, với diện tích 1.207,23 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 11 công trình, với diện tích 8,41 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 13 công trình, với diện tích 37,7 ha.
e) Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 02 công trình, với diện tích 34,4 ha.
(Chi tiết có phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 đính kèm)
2. Tổng số dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013 là 62 dự án, với tổng diện tích là 242,20 ha, trong đó đất trồng lúa 53,58 ha, đất rừng phòng hộ 0,24 ha, các loại đất khác 188,38 ha, gồm:
a) Có 02 dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai.
b) Có 51 dự án thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
c) Có 09 dự án khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất (chủ dự án phải tự thỏa thuận với các chủ sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 của Luật Đất đai).
(Chi tiết có phụ biểu số 09 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018./.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 125/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 88 công trình với tổng diện tích 1.296,84 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 15 công trình, với diện tích 9,11 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 47 công trình, với diện tích 1.207,23 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 11 công trình, với diện tích 8,41 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 13 công trình, với diện tích 37,7 ha.
e) Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 02 công trình, với diện tích 34,4 ha.
(Chi tiết có phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 đính kèm)
2. Tổng số dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013 là 62 dự án, với tổng diện tích là 242,20 ha, trong đó đất trồng lúa 53,58 ha, đất rừng phòng hộ 0,24 ha, các loại đất khác 188,38 ha, gồm:
a) Có 02 dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai.
b) Có 51 dự án thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
c) Có 09 dự án khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất (chủ dự án phải tự thỏa thuận với các chủ sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 của Luật Đất đai).
(Chi tiết có phụ biểu số 09 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
|
TỔNG CỘNG |
88 |
1.296.84 |
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
15 |
9.11 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông , thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
47 |
1.207.23 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư ; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng ; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
11 |
8.41 |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
13 |
37.70 |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
2 |
34.40 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã, phường) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
|
TỔNG |
8 |
7.56 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
4 |
4.18 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng quảng trường trung tâm hành chính thành phố |
1 |
3.00 |
Xã An Tường |
Văn bản số 67/HĐND ngày 10/8/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc cho ý kiến bổ sung đầu điểm công trình xây dựng cơ bản từ nguồn vốn phân cấp của UBND thành phố |
|
2 |
Dự án xây dựng, mở rộng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường |
1 |
0.50 |
Các xã, phường |
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2018 |
|
3 |
Dự án xây dựng nhà chốt tuần tra dân phòng trên địa bàn thành phố |
1 |
0.30 |
Các xã, phường |
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2018 |
|
4 |
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Tuyên Quang |
1 |
0.38 |
Xã An Tường |
Quyết định số 419/QĐ-BTP ngày 29/3/2017 của Bộ Tư pháp phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước khởi công mới giai đoạn năm 2018-2020 thuộc Bộ Tư pháp; Văn bản số 841/UBND- QLĐT ngày 12/4/2018 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều chỉnh quy hoạch Phân khu Trung tâm hành chính thành phố |
Văn bản số 2459/BTP-KHTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tư pháp về việc thông báo chủ trương đầu tư dự án khởi công 2019 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
2 |
0.88 |
|
|
|
|
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tràng Đà, Kim Phú và các phường Phan Thiết, An Tường, Tân Quang, Tân Hà |
1 |
0.45 |
Xã Tràng Đà, Kim Phú và các phường Phan Thiết, An Tường, Tân Quang, Tân Hà |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
|
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Đội Cấn, Trung Môn và các phường Hưng Thành, Ỷ la, Minh Xuân |
1 |
0.44 |
Các xã Đội Cấn, Trung Môn và các phường Hưng Thành, Ỷ la, Minh Xuân |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
1 |
2.00 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La |
1 |
2.00 |
Phường Ỷ La |
Văn bản số 67/HĐND ngày 10/8/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc cho ý kiến bổ sung đầu điểm công trình xây dựng cơ bản từ nguồn vốn phân cấp của UBND thành phố |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1 |
0.5 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch, xây dựng và phát triển khu dân cư phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0.50 |
Phường Nông Tiến |
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2018 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án |
|
TỔNG CỘNG |
18 |
577.39 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng , công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
3 |
1.82 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Trạm y tế xã Hùng Lợi |
1 |
0.30 |
Xã Hùng Lợi |
Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Dự án xây dựng trường Trung học phổ thông Xuân Vân |
1 |
1.50 |
Xã Xuân Vân |
Đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Sơn tại Văn bản số 307/HĐND-KTNS ngày 10/10/2018 |
|
3 |
Dự án xây dựng nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Đội Bình |
1 |
0.02 |
Xã Đội Bình |
Văn bản số 1212/UBND-XD ngày 26/9/2018 của UBND huyện Yên Sơn về việc xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Đội Bình |
Nhà nước và nhân dân cùng làm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông , thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
13 |
566.27 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường giao thông đất đỏ liên xã huyện Yên Sơn |
1 |
13.17 |
Xã Quý Quân |
Văn bản số 1710/UBND -đầu tư xây dựng ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương điều chỉnh dự án xây dựng công trình giao thông Đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn |
|
2 |
Dự án xây dựng tuyến đường D2 kéo dài, Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; |
1 |
2.00 |
Xã Thắng Quân |
Đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Sơn tại Văn bản số 307/HĐND-KTNS ngày 10/10/2018 |
|
3 |
Dự án xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (điểm cuối Km14 Quốc lộ 2 Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
24.22 |
Xã Trung Môn, xã Thắng Quân, xã Tứ Quận |
Quyết định 1449/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt phương án chuyển đổi hình thức đầu tư xây dựng công trình đường cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km12 Quốc lộ 2 tỉnh Tuyên Quang và đề xuất dự án đường trục phát triển đô thị từ TP Tuyên Quang đi Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 Quốc lộ 2 Tuyên Quang-Hà Giang theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
Vốn nhà đầu tư theo Hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
4 |
Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh (đoạn chợ mới đi ngã ba Trung Sơn ) |
1 |
31.80 |
Xã Hùng Lợi |
Quyết định 1288/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn chợ Mới đi ngã ba Trung Sơn |
|
5 |
Dự án xây dựng Bãi rác thải xã Lực Hành |
1 |
0.22 |
Thôn Làng Ngoài 1, xã Lực Hành |
Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh về phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
6 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã: Lực Hành, Tứ Quận, Xuân Vân, |
1 |
0.56 |
Tại các xã: Lực Hành, Tứ Quận, Xuân Vân |
Quyết định số 874/QĐ-EVNNPC ngày 03/4/2018 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
|
7 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã: Chiêu Yên, Thắng Quân, Lang Quán, Tứ Quận, Phú Lâm, Phú Thịnh, Thái Bình, Xuân Vân |
1 |
1.17 |
Tại các xã: Chiêu Yên, Thăng Quân, Lang Quán, Tứ Quận, Phú Lâm, Phú Thịnh, Thái Bình, Xuân Vân |
Quyết định số 2307/QĐ-EVNNPC ngày 09/8/2018 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
|
8 |
Dự án xây dựng Nhà máy thủy điện Hùng Lợi 1 |
1 |
76.22 |
xã Hùng Lợi và xã Trung Minh |
Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy thủy điện Hùng Lợi 1 và Hùng Lợi 2; Quyết định số 437/QĐ- UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần thủy điện Hùng Lợi Yên Sơn) |
9 |
Dự án xây dựng Nhà máy Thủy điện Yên Sơn |
1 |
413.59 |
xã Quý Quân, Lực Hành, Kiến Thiết |
Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện Yên Sơn; Quyết định số 58/QĐ- UBND ngày 17/3/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện Yên Sơn |
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Tập đoàn xây dựng và du lịch Bình Minh) |
10 |
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Tiến bộ, Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
1 |
1.24 |
Xã Tiến Bộ, Đạo Viện, Yên Sơn |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt tiểu Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
|
11 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Công Đa, Tiến Bộ, Nhữ Khê, Nhữ Hán huyện Yên Sơn. |
1 |
0.76 |
Các xã Công Đa, Tiến Bộ, Nhữ Khê, Nhữ Hán huyện Yên Sơn. |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
|
Tổng |
27 |
70.91 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng , công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
3 |
2.40 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài chính tại thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh |
1 |
2.00 |
Xã Tú Thịnh |
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trùng tu, nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ các khu di tích ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
2 |
Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài chính tại thôn Cảy xã Minh Thanh |
1 |
0.20 |
Xã Minh Thanh |
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trùng tu, nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ các khu di tích ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
3 |
Dự án xây dựng Di tích Văn phòng Bộ Tài chính tại thôn Trấn Kiêng xã Phú Lương |
1 |
0.20 |
Xã Phú Lương |
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trùng tu, nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ các khu di tích ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông , thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
9 |
13.62 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Cầu Xi, Km20+100 đường ĐH.03 Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai, huyện Sơn Dương |
1 |
0.03 |
Thôn Cầu Xi, xã Thiện Kế |
Quyết định số 5874/ QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
Văn bản số 3423/UBND-XD ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng Cầu Xi trên tuyến đường Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai |
2 |
Dự án xây dựng Nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương (Giai đoạn 1) |
1 |
10.50 |
Xã Phúc ứng |
Quyết định số 3170/QĐ-UBND ngày 13/07/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
3 |
Công trình giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, Hợp Thành và thị trấn Sơn Dương |
1 |
0.36 |
Xã Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, Hợp Thành và thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 873/QĐ-EVN ngày 03/4/2018 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
4 |
Công trình giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Ứng và Hồng Lạc |
1 |
0.46 |
các xã Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Ứng và Hồng Lạc |
Quyết định số 873/QĐ-EVN ngày 03/4/2018 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
5 |
Công trình giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn Dương |
1 |
0.89 |
Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 2307/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
|
6 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Quyết Thắng, Ninh Lai, Hào Phú, Hồng Lạc, Đồng Quý, Lâm Xuyên, Hợp Hòa, Lương Thiện, Sầm Dương và xã Minh Thanh huyện Sơn Dương. |
1 |
0.90 |
Các xã Quyết Thắng, Ninh Lai, Hào Phú, Hồng Lạc, Đồng Quý, Lâm Xuyên, Hợp Hòa, Lương Thiện, Sầm Dương, Minh Thanh |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
7 |
Dự án xây dựng Bến xe khách Kim Xuyên, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương |
1 |
0.38 |
Xã Hồng Lạc |
Văn bản số 1858/UBND-TNMT ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng Bến xe khách Kim Xuyên, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương |
Vốn chủ đầu tư (Doanh nghiệp tư nhân Nguyên Tùng Tuyên Quang) |
8 |
Công trình thủy lợi Hồ Đèo Hới, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
1 |
0.05 |
Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình thủy lợi Hồ Đèo Hới, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phân bổ và giao dự toán kinh phí để xử lý cấp bách các công trình hồ chứa bị hư hỏng do ảnh hưởng bão lũ năm 2017 và có nguy cơ mất an toàn cao trong mùa mưa lũ năm 2018 |
9 |
Công trình thủy lợi Hồ Bồ Hòn, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
1 |
0.05 |
xã Tú Thịnh |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình thủy lợi Hồ Bồ Hòn, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phân bổ và giao dự toán kinh phí để xử lý cấp bách các công trình hồ chứa bị hư hỏng do ảnh hưởng bão lũ năm 2017 và có nguy cơ mất an toàn cao trong mùa mưa lũ năm 2018 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư ; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
4 |
4.59 |
|
|
|
1 |
Công trình xây dựng nhà Văn hóa thôn Thượng Bản, xã Quyết Thắng |
1 |
0.18 |
Xã Quyết Thắng |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
Nhà nước và nhân dân cùng làm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
2 |
Công trình xây dựng nhà Văn hóa thôn Nhâm Lang, xã Đồng Quý |
1 |
0.05 |
Xã Đồng Quý |
||
3 |
Công trình xây dựng Nhà Văn Hóa thôn Phú Thọ 2, Quyết Thắng xã Lâm Xuyên |
1 |
0.36 |
Thôn Phú Thọ 2, xã Lâm Xuyên |
Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng số 175/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND huyện Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
1 |
4.00 |
Xã Ninh Lai |
Quyết định số 4415/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Điều chỉnh quy hoạch và xây dựng Trung tâm thể thao văn hóa, khu vui chơi thanh thiếu nhi, điểm sinh hoạt câu lạc bộ người cao tuổi xã Ninh Lai |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
||
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
10 |
25.00 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng khu dân cư thôn Văn Bảo, xã Sơn Nam |
1 |
1.50 |
Xã Sơn Nam |
Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Bảo, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
2 |
Dự án xây dựng khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam |
1 |
5.70 |
Xã Sơn Nam |
Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
3 |
Dự án xây dựng khu dân cư thôn Ba Nhà, xã Sơn Nam |
1 |
1.20 |
Xã Sơn Nam |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Ba Nhà, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
4 |
Dự án xây dựng khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Sơn Nam |
1 |
2.50 |
Xã Sơn Nam |
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
5 |
Dự án xây điều chỉnh và mở rộng khu dân cư xã Đại Phú |
1 |
4.50 |
Xã Đại Phú |
Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật điều chỉnh và mở rộng khu dân cư xã Đại Phú |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
6 |
Dự án xây dựng khu dân cư thôn Ninh Bình và Ninh Thuận, xã Ninh Lai |
1 |
2.80 |
Xã Ninh Lai |
Quyết định số 3166/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Ninh Bình, Ninh Thuận, xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
7 |
Dự án xây dựng khu dân cư thôn Gò Đình thuộc xứ đồng Cống Khổng, xã Hồng Lạ |
1 |
1.00 |
Xã Hồng Lạc |
Quyết định số 3192/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xứ Đồng cống Khổng, thôn Gò Đình, xã Hồng Lạc |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
8 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Trung Yên |
1 |
1.50 |
thôn Ao Búc |
Quyết định số 4412/QĐ-UBND 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Trung Yên |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
9 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Tân Phú, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 02) |
1 |
1.80 |
Tổ dân phố Tân Phú, thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 4414/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng trường Mầm non Hoa Sen và khu dân cư thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
10 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới Tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương |
1 |
2.50 |
Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 4413/QĐ-UBND 08/10/2018 UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
1 |
25.30 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng xưởng tuyển, hồ thải và các công trình phụ trợ tại các xã Thượng Ấm, Phúc Ứng, Cấp Tiến, Đông Thọ |
1 |
25.30 |
xã Thượng Ấm, xã Cấp Tiến, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
Giấy phép số: 1668/GP-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường cấp cho Công ty cổ phần Thương mại và dịch vụ Tổng hợp An Bình |
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần TMDV An Bình) |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
|
TỔNG |
17 |
35.11 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng , công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
1 |
0.14 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Trường Tiểu học Thái Sơn (điểm trường An Thạch) |
1 |
0.14 |
Xã Thái Sơn |
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà lớp học 05 phòng học trường tiểu học Thái Sơn (điểm trường An Thạch), xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông , thủy lợi , cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị ; công trình thu gom , xử lý chất thải |
10 |
21.20 |
|
|
|
1 |
Dự án điều chỉnh, bổ sung xây dựng đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 3) |
1 |
14.83 |
Xã Phù Lưu, Xã Minh Dân, Xã Minh Khương; Xã Bạch Xa; Xã Yên Thuận |
Quyết định số 868/QĐ-CT ngày 19/7/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương |
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và Xây dựng năm 2018, tỉnh Tuyên Quang |
2 |
Dự án xây dựng đường thôn Kim Long đi thôn Nước Mỏ |
1 |
0.20 |
Xã Minh Dân |
Quyết định 2009/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và xây dựng công trình; Kế hoạch số 132/KH-UBND ngày 31/7/2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách huyện. |
|
3 |
Dự án xây dựng đường bê tông thôn Khao Làng đi thôn Cao Đường (Giai đoạn 2) |
1 |
0.25 |
Xã Yên Thuận |
Quyết định 2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và xây dựng công trình; Kế hoạch số 132/KH-UBND ngày 31/7/2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách huyện. |
|
4 |
Dự án xây dựng đường từ Quốc Lộ 2 vào trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1.50 |
Thị trấn Tân Yên |
Quyết định 4373/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và xây dựng công trình; Kế hoạch số 132/KH-UBND ngày 31/7/2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách huyện. |
|
5 |
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Cây Chanh 1, thôn Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
1 |
0.01 |
thôn Cây Chanh 1, thôn Cây Chanh 2, xã Đức Ninh |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
6 |
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Yên Lâm huyện Hàm Yên |
1 |
0.81 |
Xã Phù Lưu |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công v à dự toán xây dựng 02 Công trình thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
|
7 |
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
1 |
1.63 |
Xã Yên Lâm |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt tiểu Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
|
8 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện Hàm Yên. |
1 |
0.48 |
Các xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện Hàm Yên. |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
9 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long huyện Hàm Yên |
1 |
1.13 |
Các xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long |
Quyết định số 2307/QĐ-EVNNPC ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
10 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phù Lưu, Minh Dân, Yên Phú, Tân Thành và Thị trấn Tân Yên huyện Hàm Yên |
1 |
0.36 |
Các xã Phù Lưu, Minh Dân, Yên Phú, Tân Thành và TT Tân Yên |
Quyết định số 2307/QĐ-EVNNPC ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư ; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
5 |
1.77 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Nhà văn hóa thôn Làng Vai |
1 |
0.04 |
Xã Minh Dân |
Kế hoạch số 132/KH-UBND ngày 31/7/2018 của UBND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách huyện |
|
2 |
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Bến Đền |
1 |
0.20 |
Xã Bạch Xa |
Kế hoạch số 132/KH-UBND ngày 31/7/2018 của UBND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách huyện |
|
3 |
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Phù Hương |
1 |
0.10 |
Xã Bạch Xa |
Kế hoạch số 132/KH-UBND ngày 31/7/2018 của UBND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách huyện |
|
4 |
Dự án Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0.63 |
Thị trấn Tân Yên |
Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 c ủa UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tu bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên |
Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và giao dự toán kinh phí công tác nghĩa trang và mộ liệt sỹ năm 2018 |
1 |
0.80 |
Thị trấn Tân Yên |
Văn bản số 2845/UBND-TNMT ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng chùa Hàm Yên |
Vốn chủ đầu tư (Ban trị sự phật giáo tỉnh Tuyên Quang) |
||
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1 |
12.0 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất giầy, dép xuất khẩu Tuyên Quang |
1 |
12.0 |
Xã Tân Thành |
Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình tại Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 diện tích là 5,88 ha, nay điều chỉnh chủ trương đầu tư, mở rộng thêm 6,12 ha theo Quyết định số 196/QĐ- UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh |
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH sản xuất Giày Chung JYE Tuyên Quang - Việt Nam thuộc Công ty TNHH Tập đoàn Better Power). |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số dự án, công trình |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
11 |
601.97 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
3 |
0.50 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Di tích Sở đúc tiền thuộc Bộ Tài chính |
1 |
0.20 |
Xã Bình Nhân |
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trùng tu, nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ các khu di tích ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
2 |
Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài chính |
1 |
0.20 |
Xã Phú Bình |
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trùng tu, nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ các khu di tích ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
3 |
Dự án xây dựng Di tích lịch sử Trường Đại học Y và Bệnh viện thực hành tại xã Xuân Quang |
1 |
0.10 |
Xã Xuân Quang |
Văn bản số 2835/UBND-KGVX ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về việc giải quyết kiến nghị của Trường đại Y Hà Nội |
Vốn của chủ đầu tư (Trường đại học Y Hà Nội) |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
7 |
601.43 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường giao thông liên thôn Lăng Quăng - Bản Tù |
1 |
0.80 |
Xã Tri Phú |
Quyết định số: 1855/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa. Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế- Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường liên thôn Lăng Quăng-Bản Tù, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND huyện Chiêm Hoá về phê duyệt kế hoạch vốn dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 trên địa bàn huyện Chiêm Hoá |
2 |
Dự án xây dựng Nhà máy Thủy điện Yên Sơn |
1 |
596.01 |
Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn Vĩnh Lộc |
Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện Yên Sơn; Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 17/3/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện Yên Sơn |
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Tập đoàn xây dựng và du lịch Bình Minh) |
3 |
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Bình Phú, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
1 |
1.84 |
xã Bình Phú, Phúc Sơn |
Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 nay đề nghị thu hồi bổ sung 0,87 ha (trong đó có 0,013 ha đất trồng lúa) |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công v à dự toán xây dựng 02 Công trình thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
4 |
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0.87 |
xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt tiểu Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
|
5 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh huyện Chiêm Hóa. |
1 |
0.65 |
xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
6 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Chiêm Hóa năm 2018 |
1 |
0.65 |
Xã Tân Thịnh, xã Tân Mỹ, xã Chi Phú, xã Linh Phú, xã Yên Lập và xã Hà Lang |
Quyết định số 873/QĐ-EVNNPC, ngày 03/4/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
7 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh huyện Chiêm Hóa. |
1 |
0.61 |
Các xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh |
Quyết định số 2307/QĐ-EVNNPC, ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng ; chợ; nghĩa |
1 |
0.05 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Nhà Văn hoá thôn Bản Tát |
1 |
0.05 |
Xã Tri Phú |
Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuân viên trên địa bàn huyện. |
Nhà nước và nhân dân cùng làm theo Nghị quyết số 03/2016/NQ- HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 c ủa Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản bố trí vốn |
|
TỔNG CỘNG |
3 |
2.28 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
3 |
2.28 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Hoa, Hồng Thái, huyện Na Hang |
1 |
2.17 |
xã Yên Hoa, Hồng Thái |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt tiểu Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
|
2 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Na Hang năm 2018 |
1 |
0.05 |
Xã Đà Vị, huyện Na Hang |
Quyết định số 873/QĐ-EVNNPC ngày 03/4/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
|
3 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Năng Khả và thị trấn Na Hang, huyện Na Hang năm 2018 |
1 |
0.06 |
Xã Năng Khả và thị trấn Na Hang |
Quyết định số 2307/QĐ-EVNNPC ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản bố trí vốn |
|
TỔNG HỢP |
4 |
1.62 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
1 |
0.07 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng mở rộng trường mầm non xã Thổ Bình |
1 |
0.07 |
Xã Thổ Bình |
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh Quyết định phê duyệt Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông , thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
3 |
1.55 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường nội đồng thôn Bản Thàng |
1 |
0.35 |
Xã Phúc Yên |
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh Quyết định phê duyệt Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 |
|
2 |
Dự án xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện Tuyên Quang |
1 |
0.60 |
Xã Khuôn Hà |
Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quyết định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
3 |
Dự án xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Ráo đi Nà Phủng |
1 |
0.60 |
Xã Khuôn Hà |
Quyết định số 1542/QĐ -UBND ngày 29/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái huyện Lâm Bình |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
||||
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
62 |
242.20 |
53.58 |
0.24 |
188.38 |
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG (THEO ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT ĐAI) |
2 |
3.25 |
3.25 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở làm việc Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc Công an tỉnh Tuyên Quang |
1 |
2.95 |
2.95 |
|
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
Văn bản số 3465/UBND-TNMT ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh về chủ trương, địa điểm quy hoạch xây dựng Cơ sở làm việc Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc Công an tỉnh Tuyên Quang |
||
2 |
Dự án xây dựng Đồn Công an xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
1 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 5324/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đồn Công an Sơn Nam; Văn bản số 2214/UBND-QH ngày 13/11/2018 về việc thỏa thuận điều chỉnh quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng xây dựng Đồn Công an Sơn Nam và Khu TĐC dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 2C huyện Sơn Dương |
Quyết định số 5324/QĐ- UBND ngày 25/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đồn Công an Sơn Nam |
|
B |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG |
51 |
228.84 |
41.32 |
0.24 |
187.28 |
|
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị , Tổ chức chính trị - xã hội ; công trình di tích lịch sử - văn hóa , danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên , quảng trường , tượng đài, bia tưởng niệm , công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
3 |
5.38 |
4.18 |
|
1.20 |
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng quảng trường trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang |
1 |
3.00 |
3.00 |
|
|
Xã An Tường, thành phố T.Quang |
Văn bản số 67/HĐND ngày 10/8/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc cho ý kiến bổ sung đầu điểm công trình xây dựng cơ bản từ nguồn vốn phân cấp của UBND thành phố |
||
2 |
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Tuyên Quang |
1 |
0.38 |
0.38 |
|
|
Xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 419/QĐ-BTP ngày 29/3/2017 của Bộ Tư pháp phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước khởi công mới giai đoạn năm 2018-2020 thuộc Bộ Tư pháp; Văn bản số 841/UBND-QLĐT ngày 12/4/2018 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều chỉnh quy hoạch Phân khu Trung tâm hành chính thành ph ố |
Văn bản số 2459/BTP- KHTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tư pháp về việc thông báo chủ trương đầu tư dự án khởi công 2019 |
|
3 |
Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài chính tại thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh |
1 |
2.00 |
0.80 |
|
1.20 |
Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trùng tu, nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ các khu di tích ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
||
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông , thủy lợi, cấp nước , thoát nước, điện lực , thông tin liên lạc , chiếu sáng đô thị ; công trình thu gom, xử lý chất thải |
34 |
157.42 |
16.84 |
0.24 |
140.34 |
|
|
|
|
1 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tràng Đà, Kim Phú và các phường Phan Thiết, An Tường, Tân Quang, Tân Hà |
1 |
0.45 |
0.12 |
|
0.33 |
Xã Tràng Đà, An Tường Kim Phú, các phường Phan Thiết, Tân Quang, Tân Hà TP Tuyên Quang |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
2 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Đội Cấn, Trung Môn và các phường Hưng Thành, Ỷ la, Minh Xuân |
1 |
0.44 |
0.12 |
|
0.32 |
Xã Đội Cấn, phường Hưng Thành, Ỷ la, Minh Xuân, TP Tuyên Quang; xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
3 |
Dự án xây dựng đường giao thông đất đỏ liên xã huyện Yên Sơn |
1 |
13.17 |
0.49 |
|
12.68 |
Xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
Văn bản số 1710/UBND -đầu tư xây dựng ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương điều chỉnh dự án xây dựng công trình giao thông Đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn |
||
4 |
Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh (đoạn chợ mới đi ngã ba Trung Sơn ) |
1 |
31.80 |
2.70 |
|
29.10 |
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
Quyết định 1288/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn chợ Mới đi ngã ba Trung Sơn |
||
5 |
Dự án xây dựng Bãi rác thải xã Lực Hành |
1 |
0.22 |
0.22 |
|
|
Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn |
Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh về phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Quyết định số 220/QĐ- UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt phân bổ vốn thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM |
|
6 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã: Lực Hành, Tứ Quận, Xuân Vân, |
1 |
0.56 |
0.30 |
|
0.26 |
Xã Lực Hành, Tứ Quận, Xuân Vân huyện Yên Sơn |
Quyết định số 874/QĐ-EVNNPC ngày 03/4/2018 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
||
7 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã: Chiêu Yên, Thắng Quân, Lang Quán, Tứ Quận, Phú Lâm, Phú Thịnh, Thái Bình, Xuân Vân |
1 |
1.17 |
0.40 |
|
0.77 |
Xã Chiêu Yên, Thăng Quân, Lang Quán, Tứ Quận, Phú Lâm, Phú Thịnh, Thái Bình, Xuân Vân huyện Yên Sơn |
Quyết định số 2307/Q Đ-EVNNPC ngày 09/8/2018 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
||
8 |
Dự án xây dựng Nhà máy thủy điện Hùng Lợi 1 |
1 |
76.22 |
7.94 |
|
68.28 |
Xã Hùng Lợi và xã Trung Minh huyện Yên Sơn |
Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy thủy điện Hùng Lợi 1 và Hùng Lợi 2; Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư. (Có khoảng 20,56 ha đất Rừng phòng hộ thuộc trường hợp phải xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ nên tạm tổng hợp vào nhóm đất khác) |
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần thủy điện Hùng Lợi Yên Sơn); |
|
9 |
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Tiến bộ, Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
1 |
1.24 |
0.03 |
|
1.21 |
Xã Tiến Bộ, Đạo Viện huyện Yên Sơn |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt tiểu Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
||
10 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Công Đa, Tiến Bộ, Nhữ Khê, Nhữ Hán huyện Yên Sơn. |
1 |
0.76 |
0.30 |
|
0.46 |
Các xã Công Đa, Tiến Bộ, Nhữ Khê, Nhữ Hán huyện Yên Sơn. |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
11 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã: Trung Sơn, Hùng Lợi, Phúc Ninh, Lực Hành, Tứ Quận, Kim Quan, Mỹ Bằng |
1 |
1.22 |
0.40 |
|
0.82 |
Xã: Trung Sơn, Hùng Lợi, Phúc Ninh, Lực Hành, Tứ Quận, Kim Quan, Mỹ Bằng huyện Yên Sơn |
Quyết định số 2307/Q Đ-EVNNPC ngày 09/8/2018 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
||
12 |
Dự án xây dựng Cầu Xi, Km20+100 đường ĐH.03 Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai, huyện Sơn Dương |
1 |
0.03 |
0.005 |
|
0.025 |
Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 5874/ QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
Văn bản số 3423/UBND- XD ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng Cầu Xi trên tuyến đường Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai, huyện Sơn Dương |
|
13 |
Công trình giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, Hợp Thành và thị trấn Sơn Dương |
1 |
0.36 |
0.15 |
|
0.21 |
Xã Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, Hợp Thành và TT Sơn Dương huyện Sơn Dương |
Quyết định số 873/QĐ-EVN ngày 03/4/2018 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
14 |
Công trình giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Ứng và Hồng Lạc |
1 |
0.46 |
0.15 |
|
0.31 |
Xã Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Ứng và Hồng Lạc huyện Sơn Dương |
Quyết định số 873/QĐ-EVN ngày 03/4/2018 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
15 |
Công trình giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn Dương |
1 |
0.89 |
0.30 |
|
0.59 |
Xã Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và TT Sơn Dương huyện Sơn Dương |
Quyết định số 2307/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
||
16 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Quyết Thắng, Ninh Lai, Hào Phú, Hồng Lạc, Đồng Quý, Lâm Xuyên, Hợp Hòa, Lương Thiện, Sầm Dương và xã Minh Thanh huyện Sơn Dương. |
1 |
0.90 |
0.35 |
|
0.55 |
Các xã Quyết Thắng, Ninh Lai, Hào Phú, Hồng Lạc, Đồng Quý, Lâm Xuyên, Hợp Hòa, Lương Thiện, Sầm Dương, Minh Thanh - Sơn Dương |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
17 |
Dự án điều chỉnh, bổ sung xây dựng đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 3) |
1 |
14.83 |
0.84 |
|
13.99 |
Xã Phù Lưu, Minh Dân, Minh Khương; Bạch Xa; Yên Thuận huyện Hàm Yên |
Quyết định số 868/QĐ-CT ngày 19/7/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương |
Quyết định số 480/QĐ- UBND ngày 31/12/2017 Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và Xây dựng năm 2018, tỉnh Tuyên Quang |
|
18 |
Dự án xây dựng đường thôn Kim Long đi thôn Nước Mỏ |
1 |
0.20 |
0.20 |
|
|
Xã Minh Dân huyện Hàm Yên |
Quyết định 2009/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Hàm Yên V/v phê duyệt củ trường đầu tư và xây dựng công trình; Kế hoạch số 132/KH- UBND 31/7/2018 Kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách Huyện |
Quyết định 2009/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Hàm Yên V/v phê duyệt củ trường đầu tư và xây dựng công trình; Kế hoạch số 132/KH-UBND 31/7/2018 Kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách Huyện |
|
19 |
Dự án xây dựng đường bê tông thôn Khao Làng đi thôn Cao Đường (Giai đoạn 2) |
1 |
0.25 |
0.05 |
|
0.20 |
Xã Yên Thuận huyện Hàm Yên |
Quyết định 2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Hàm Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và xây dựng công trình; Kế hoạch số 132/KH- UBND 31/7/2018 Kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách Huyện |
Quyết định 2010/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Hàm Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và xây dựng công trình; Kế hoạch số 132/KH-UBND 31/7/2018 Kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách Huyện |
|
20 |
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Yên Lâm huyện Hàm Yên |
1 |
0.81 |
0.01 |
|
0.80 |
Xã Phù Lưu huyện Hàm Yên |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 02 Công trình thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
||
21 |
Dự án xâu dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
1 |
1.63 |
0.03 |
|
1.60 |
Xã Yên Lâm huyện Hàm Yên |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt tiểu Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
||
22 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện Hàm Yên. |
1 |
0.48 |
0.15 |
|
0.33 |
Các xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện Hàm Yên. |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
23 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long huyện Hàm Yên |
1 |
1.13 |
0.40 |
|
0.73 |
Các xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long huyện Hàm Yên |
Quyết định số 2307/QĐ-EVNNPC ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
24 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phù Lưu, Minh Dân, Yên Phú, Tân Thành và TT Tân Yên huyện Hàm Yên |
1 |
0.36 |
0.10 |
|
0.26 |
Các xã Phù Lưu, Minh Dân, Yên Phú, Tân Thành và TT Tân Yên huyện Hàm Yên |
Quyết định số 2307/QĐ-EVNNPC ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
25 |
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Bình Phú, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
1 |
1.84 |
0.032 |
|
1.805 |
Xã Bình Phú, Phúc Sơn huyện Chiêm Hóa |
Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 nay đề nghị thu hồi bổ sung 0,87 ha (trong đó có 0,013 ha đất trồng lúa) |
Quyết định số 684/QĐ- UBND ngày 22/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 02 Công trình thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
|
26 |
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0.87 |
0.013 |
|
0.857 |
Xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt tiểu Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
||
27 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh huyện Chiêm Hóa. |
1 |
0.65 |
0.20 |
|
0.45 |
Xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
28 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Chiêm Hóa năm 2018 |
1 |
0.65 |
0.20 |
|
0.45 |
Xã Tân Thịnh, xã Tân Mỹ, xã Chi Phú, xã Linh Phú, xã Yên Lập và xã Hà Lang huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 873/QĐ-EVNNPC, ngày 03/4/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
29 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh huyện Chiêm Hóa. |
1 |
0.61 |
0.20 |
|
0.41 |
Các xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 2307/QĐ-EVNNPC, ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
||
30 |
Dự án xây dựng đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Hoa, Hồng Thái, huyện Na Hang |
1 |
2.17 |
0.06 |
0.04 |
2.07 |
Xã Yên Hoa, Hồng Thái huyện Na Hang |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt tiểu Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020. |
||
31 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Na Hang năm 2018 |
1 |
0.05 |
0.02 |
|
0.03 |
Xã Đà Vị, huyện Na Hang |
Quyết định số 873/QĐ-EVNNPC ngày 03/4/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
||
32 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Năng Khả và thị trấn Na Hang, huyện Na Hang năm 2018 |
1 |
0.06 |
0.02 |
|
0.04 |
Xã Năng Khả và thị trấn Na Hang huyện Na Hang |
Quyết định số 2307/QĐ-EVNNPC ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty điện lực Tuyên Quang |
||
33 |
Dự án xây dựng đường nội đồng thôn Bản Thàng |
1 |
0.35 |
0.35 |
|
|
Xã Phúc Yên huyện Lâm Bình |
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh Quyết định phê duyệt Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 |
||
34 |
Dự án xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Ráo đi Nà Phủng |
1 |
0.60 |
|
0.20 |
0.40 |
Xã Khuôn Hà huyện Lâm Bình |
Quyết định số 1542/QĐ -UBND ngày 29/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái huyện Lâm Bình |
||
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư ; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3 |
6.04 |
5.02 |
|
1.02 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La |
1 |
2.00 |
2.00 |
|
|
Phường Ỷ La thành phố Tuyên Quang |
Văn bản số 67/HĐND ngày 10/8/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc cho ý kiến bổ sung đầu điểm công trình xây dựng cơ bản từ nguồn vốn phân cấp của UBND thành phố |
||
2 |
Dự án điều chỉnh quy hoạch và xây dựng Trung tâm thể thao văn hóa, khu vui chơi thanh thiếu nhi, điểm sinh hoạt câu lạc bộ người cao tuổi xã Ninh Lai |
1 |
4.00 |
3.00 |
|
1.00 |
Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 4415/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Điều chỉnh quy hoạch và xây dựng Trung tâm thể thao văn hóa, khu vui chơi thanh thiếu nhi, điểm sinh hoạt câu lạc bộ người cao tuổi xã Ninh Lai |
Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
|
3 |
Dự án xây dựng Nhà văn hóa thôn Làng Vai |
1 |
0.04 |
0.02 |
|
0.02 |
Xã Minh Dân huyện Hàm Yên |
Kế hoạch số 132/KH-UBND 31/7/2018 của UBND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách huyện |
||
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới , khu dân cư nông thôn mới ; chỉnh trang đô thị , khu dân cư nông thôn ; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản , lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung ; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
10 |
34.70 |
14.83 |
|
19.87 |
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng khu tái định cư GPMB xây dựng khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (khu số 3) xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
1 |
0.20 |
0.18 |
|
0.02 |
Xã Phú Lâm huyện Yên Sơn |
Đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Sơn tại Văn bản số 307/HĐND-KTNS ngày 10/10/2018 |
||
2 |
Dự án xây dựng khu dân cư thôn Văn Bảo, xã Sơn Nam |
1 |
1.50 |
1.00 |
|
0.50 |
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Bảo, xã Sơn Nam |
Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 |
|
3 |
Dự án xây dựng khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam |
1 |
5.70 |
3.50 |
|
2.20 |
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam |
Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 |
|
4 |
Dự án xây dựng khu dân cư thôn Ba Nhà, xã Sơn Nam |
1 |
1.20 |
1.20 |
|
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Ba Nhà, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 |
|
5 |
Dự án xây dựng khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Sơn Nam |
1 |
2.50 |
1.50 |
|
1.00 |
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Sơn Nam |
Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 |
|
6 |
Dự án xây điều chỉnh và mở rộng khu dân cư xã Đại Phú |
1 |
4.50 |
3.50 |
|
1.00 |
Xã Đại Phú huyện Sơn Dương |
Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật điều chỉnh và mở rộng khu dân cư xã Đại Phú |
Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 |
|
7 |
Dự án xây dựng khu dân cư thôn Ninh Bình và Ninh Thuận , xã Ninh Lai |
1 |
2.80 |
2.8 |
|
|
Xã Ninh Lai huyện Sơn Dương |
Quyết định số 3166/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Ninh Bình, Ninh Thuận, xã Ninh Lai |
Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 |
|
8 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Tân Phú, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 02) |
1 |
1.80 |
0.04 |
|
1.76 |
Tổ dân phố Tân Phú, thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 4414/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng trường Mầm non Hoa Sen và khu dân cư thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn |
|
9 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới Tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương |
1 |
2.50 |
1.00 |
|
1.50 |
Thị trấn Sơn Dương huyện Sơn Dương |
Quyết định số 4413/QĐ-UBND 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 |
|
10 |
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất giầy, dép xuất khẩu Tuyên Quang |
1 |
12.0 |
0.11 |
|
11.89 |
Xã Tân Thành huyện Hàm Yên |
Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình tại Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 diện tích là 5,88 ha, nay điều chỉnh chủ trương đầu tư, mở rộng thêm 6,12 ha theo Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh |
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH sản xuất Giày Chung JYE Tuyên Quang - Việt Nam thuộc Công ty TNHH Tập đoàn Better Power). |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
1 |
25.3 |
0.45 |
|
24.85 |
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng xưởng tuyển, hồ thải và các công trình phụ trợ tại các xã Thượng Ấm, Phúc Ứng, Cấp Tiến, Đông Thọ |
1 |
25.30 |
0.45 |
|
24.85 |
Xã Thượng Ấm, xã Cấp Tiến, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
Giấy phép số: 1668/GP-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường cấp cho Công ty cổ phần Thương mại và dịch vụ Tổng hợp An Bình |
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần TMDV An Bình) |
|
B |
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
9 |
10.11 |
9.01 |
|
1.11 |
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu, xóm Lượng, xã Tứ Quận |
1 |
1.59 |
1.20 |
|
0.4 |
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
Văn bản số 2459/UBND-CN ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH kinh doanh xăng dầu Trường Thịnh) |
|
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu tại thôn Chanh 1, xã Thái Bình |
1 |
1.22 |
0.50 |
|
0.72 |
Xã Thái Bình, huyện Yên Sơn |
Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 diện tích là 0,3 ha; nay điều chỉnh mở rộng thêm 1,22 ha theo Văn bản số 3139/UBND-CN ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh |
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Lâm sản và Khoáng sản Tuyên Quang) |
|
3 |
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu tại tổ nhân dân Tân Phú, thị trấn Tân Yên |
1 |
1.20 |
1.20 |
|
|
Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
Văn bản số 2987/UBND-CN ngày 01/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về chủ trương xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Lâm sản và Khoáng sản Tuyên Quang) |
|
4 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Yên Nguyên (thôn Trục Trì) |
1 |
0.33 |
0.33 |
|
|
Xã Yên Nguyên huyện Chiêm Hóa |
Văn bản số 2987/UBND-CN ngày 01 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Tuyên Quang về chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Lâm sản và Khoáng sản Tuyên Quang) |
|
5 |
Dự án xây dựng khu nhà màng trồng rau quả VietGAP tại xã Trung Hoà, huyện Chiêm Hoá |
1 |
1.00 |
1.00 |
|
|
Xã Trung Hoà, huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư thực hiện dự án xây dựng khu nhà màng trồng rau quả VietGAP tại xã Trung Hoà, huyện Chiêm Hoá |
Vốn chủ đầu tư (Hợp tác xã thủ công nghiệp Sửu Hùng) |
|
6 |
Cửa hàng kinh doanh xăng xã Hoàng Khai |
1 |
0.25 |
0.25 |
|
|
Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
Văn bản số 2040/UBND-CN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Vốn chủ đầu tư (Công ty xăng dầu Tuyên Quang - Công ty TNHH MTV) |
|
7 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Nhân Lý |
1 |
0.25 |
0.25 |
|
|
Xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa |
Văn bản số 1637/UBND-CN ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Vốn chủ đầu tư (Công ty xăng dầu Tuyên Quang - Công ty TNHH MTV) |
|
8 |
Xây dựng nhà máy sản xuất giầy da xuất khẩu |
1 |
4.10 |
4.10 |
|
|
Xã Phúc Ứng huyện Sơn Dương |
Thông báo số 836-TB/TU ngày 14/11/2018 của Tỉnh uỷ Tuyên Quang Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về bổ sung quy hoạch và chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Thương Mại tổng hợp Vĩnh Thịnh) |
|
9 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Thiện Kế |
1 |
0.18 |
0.18 |
|
|
Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
Văn bản số 3466/UBND-CN ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thiện Kế, Sơn Dương |
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH MTV Lê Phát An) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|