Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu 27/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2018
Ngày có hiệu lực 10/12/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Vũ Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;

Xét Tờ trình số 1815/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 498/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh, như sau:

1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thành phố để thực hiện 144 dự án, diện tích 422,61 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 267,85 ha; đất phi nông nghiệp 86,71 ha; đt chưa sử dụng 68,05 ha; mức vốn bi thường, giải phóng mặt bằng của 87 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước với tổng kinh phí dự kiến là 146.837 triệu đồng.

(Chi tiết tại phụ lục s 01 kèm theo)

2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác để thực hiện 72 công trình, dự án, diện tích 80,37 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 59,34 ha; đất rừng phòng hộ 21,03 ha.

(Chi tiết tại phụ lục s 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Trường hợp có thay đi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các dự án, y ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định.

2. Đối với các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phát sinh trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- V
ăn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh
ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ t
nh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể t
nh;
- Thườn
g trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)

Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triu đồng)

Tổng cộng

Đt nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thành phố Lai Châu

 

68,03

44,95

11,70

11,38

54.842

a

Dự án đầu tư công

 

67,57

44,61

11,58

11,38

54.842

1

Trsở xã San Thàng (điều chỉnh, bổ sung diện tích)

X. San Thàng

0,04

0,04

 

 

222

2

Trường THCS Quyết Tiến (điều chnh diện tích)

P. Quyết Tiến

0,50

0,20

0,30

 

2.500

3

Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành phLai Châu

P. Đông Phong

0,46

0,19

0,05

0,22

500

4

Đường Đinh Bộ Lĩnh (bổ sung diện tích, địa điểm, loại đất)

Các phường: Tân Phong, Đông Phong

10,18

8,80

1,26

0,12

7.000

5

Tuyến đường nối từ cuối Đại lộ Lê Lợi tới Trung đoàn 880 thành phố Lai Châu

Các phường: Tân Phong, Đông Phong

14,00

11,00

2,50

0,50

14.500

6

Nâng cp ci tạo tuyến đường giao thông từ Trung đoàn 880 đến bn Tả Xin Chải

X. San Thàng

0,34

0,31

0,02

0,01

1.000

7

Nâng cấp, ci tạo tuyến đường từ đường QL4D đi Phan Lin nối với đường San Thàng - Đông Pao, thành phố Lai Châu

X. San Thàng

1,63

0,33

0,60

0,70

3.500

8

Ci tạo tuyến đường bn Gia Khâu xã Nậm Loỏng

X. Nậm Loỏng

1,53

0,33

0,60

0,60

2.000

9

Ci tạo, nâng cấp đường từ khu dân cư s 2 đi xã Nùng Nàng

P. Tân Phong

0,01

0,01

 

 

300

10

Đường vành đai thành phố

Các phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến, Tân Phong; X. Nậm Loỏng

20,00

15,00

 

5,00

11.100

11

Đường số 3 (nối QL4D với đường 58m)

P. Quyết Thng

0,61

0,40

0,20

0,01

900

12

Hệ thống thoát thoát nước khu vực tổ 11, phường Đoàn Kết, lý trình KM0+297 đến KM0+620 (điều chnh vị trí, diện tích, loi đất)

P. Quyết Tiến

0,59

0,42

0,16

0,01

720

13

San gạt mt bng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư s3 (giai đoạn 2) lô 2, lô 3

P. Quyết Tiến

2,00

1,93

0,07

 

1.800

14

San gạt mặt bng xây dựng hạ tng kỹ thuật khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) lô 4, lô 5

P. Quyết Tiến

2,00

1,93

0,07

 

1.500

15

Khắc phục, sữa chữa kênh mương từ trường Cao đng Cộng Đồng đến cánh đồng Lùng Thàng, bán Lủng Thảng, xã Nậm Long

X. Nậm Lỏong

0,13

0,07

0,05

0,01

300

16

Nhà văn hóa tổ 9

P. Quyết Thắng

0,05

0,05

 

 

Hiến đất

17

Khu lâm viên thành phố Lai Châu (bổ sung diện tích)

P. Tân Phong

13,50

3,60

5,70

4,20

7.000

b

Dự án ngoài đu tư công

 

0,46

0,34

0,12

 

 

18

Chng quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA: Số 4.3, San Thng 2, Số 3, Số 4, S 4.4, TĐC 1.1, và mrộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông, 4.2, Khu 2D, số 6 GĐ1, Phan Lìn, thành phố Lai Châu năm 2019

Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng; Các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong

0,23

0,17

0,06

 

Ngoài NSNN

19

Chng quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA: KDC số 2, TXin Chải, TĐC 1.2, KDC s 2 GDD2, KDC số 1 MR và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông I, Lao TPhùng, Bn Mới, Chợ Nậm Long, thành phố Lai Châu năm 2019

Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng; Các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thng, Đông Phong

0,23

0,17

0,06

 

Ngoài NSNN

II

Huyện Tam Đường

 

25,32

24,51

0,77

0,04

18.020

a

Dự án đầu tư công

 

25,03

24,28

0,71

0,04

18.020

1

Xây dựng phát triển điểm du lịch cọn nước bản Nà Khương (điều chỉnh diện tích, loi đất)

X. Bản Bo

2,07

2,05

0,02

 

700

2

Nhà lớp học trường mầm non trung tâm xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

X. Nà Tăm

0,41

0,41

 

 

500

3

Đường ra khu sn xut tập trung bản Căn Câu xã Sùng Phài và bản L Thàng 1,2 xã Thèn Sin, huyện Tam Đường

Các xã: Sùng Phài, Thèn Sin

3,53

3,44

0,05

0,04

800

4

Đường HThầu - Bình Lư (bổ sung địa điểm, diện tích, loại đất)

TT. Tam Đường

8,29

7,69

0,60

 

12.970

5

Đường nội đồng Trung Chải

X. Sùng Phài

0,04

0,04

 

 

Hiến đất

6

Đường ngõ bản Sui Thầu A - Suối Thu B

X. Sùng Phài

0,09

0,09

 

 

Hiến đất

7

Đường nội đng T Chi

X. Sùng Phài

0,14

0,14

 

 

Hiến đất

8

Nhà Văn hóa bản Phìn Chải

X. Giang Ma

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

9

Nhà Văn hóa bản Ngài Trù

X. Giang Ma

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

10

Nhà văn hóa bn Đội 4

X. Hồ Thu

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

11

Nhà văn hóa bn T Chi

X. Hồ Thu

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

12

Nhà văn hóa bản Phô

X. Hồ Thầu

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

13

Nhà Văn hóa bn Nà Bỏ

X. Bản Giang

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

14

Nhà Văn hóa bản Tn Phù Nhiêu

X. Bn Giang

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

15

Nhà Văn hóa bản Sin Chải

X. Bản Giang

0,02

0,02

 

 

Hiến đất

16

Nhà văn hóa bản San Cha Mông

X. Tả Lèng

0,02

 

0,02

 

Hiến đất

17

Nhà văn hóa bn Háng Là

X. Tả Lèng

0,05

0,05

 

 

Hiến đất

18

Đường giao thông liên bn Sáy San 1 - Lao T Phùng, xã Nùng Nàng

X. Nùng Nàng

9,30

9,30

 

 

2.000

19

Dự án nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ mm non trung tâm xã Khun Há

X. Khun Há

0,16

0,16

 

 

450

20

Nhà lớp học trường tiu học xã Sơn Bình

X. Sơn Bình

0,63

0,63

 

 

600

21

Nhà văn hóa bản Phìn Ngan Lao Chi

X. T Lèng

0,02

 

0,02

 

Hiến đất

22

Nhà văn hóa bn Rừng i

X. Hồ Thu

0,05

0,05

 

 

Hiến đất

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,29

0,23

0,06

 

 

23

Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Bản Hon, Khun Há, Bản Giang - Điện lực Tam Đường - Công ty Đin lực Lai Châu.

X. Bản Hon

0,01

 

0,01

 

Ngoài NSNN

24

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tái định cư, Huổi Ke, Tiên Bình, Cò Lá huyện Tam Đường

Các : Bn Bo, Bình Lư; TT. Tam Đường

0,28

0,23

0,05

 

Ngoài NSNN

III

Huyện Than Uyên

 

5,54

2,38

2,16

1,00

2.080

a

Dự án đầu tư công

 

5,06

1,97

2,09

1,00

2.080

1

Trường PTDT bán trú tiu học xã Tà Mung, huyện Than Uyên (điều chnh diện tích, loi đất)

X. Tà Mung

0,50

0,50

 

 

600

2

Dự án thành phần 4, tnh Lai Châu (LC:04-DAĐT1) thuộc hợp phn cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và qun lý tài sn đường địa phương LRAMP (bổ sung)

Các xã: Mường Than, Mường Mít, Tà Mung, Tà Gia

0,96

0,47

0,49

 

880

3

Nâng cấp đường GTNT bản Mở đi Noong Quang xã Khoen On huyện Than Uyên (bổ sung)

X. Khoen On

3,60

1,00

1,60

1,00

600

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,48

0,41

0,07

 

 

4

Giảm bán kính cấp điện, chng quá tải cho các TBA: Bn Đông, Hua Nà và mở rng phạm vi cp điện cho TBA Than Uyên năm 2019

TT. Than Uyên; Các xã: Hua Nà, Mường Than

0,24

0,20

0,04

 

Ngoài NSNN

5

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Sam Su, bản Khoang, Bn Vè, Km Quang, Én Nọi Than Uyên năm 2019

Các xã: Phúc Than, Mường Mít, Mường Than

0,24

0,21

0,03

 

Ngoài NSNN

IV

Huyn Tân Uyên

 

80,26

54,91

25,35

 

28.900

a

Dự án đầu tư công

 

80,26

54,91

25,35

 

28.900

1

Trường Mm non Nà Lào xã Nậm S

X. Nậm Sỏ

0,52

0,52

 

 

300

2

Trường Tiu học Tát Xôm, xã Trung Đng

X. Trung Đồng

0,14

0,14

 

 

200

3

Đường QL 32 đi Tổ Dân Phố 7 thị trn Tân Uyên

TT. Tân Uyên

1,78

1,53

0,25

 

1.000

4

Đường QL32 ni Tổ Dân Phố 3,4 thị trấn Tân Uyên

TT.Tân Uyên

2,04

0,51

1,53

 

300

5

Điều chỉnh dự án Đường Quốc Lộ 32- Than thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Nong Ho - Nm Tăm - Séo Lèng

Các xã: Thân Thuộc, Nậm Cần

74,21

50,79

23,42

 

25.000

6

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Hố Mít, huyện Tân Uyên

X. Hố Mít

1,55

1,40

0,15

 

2.000

7

Cột phát sóng anten Đài truyền thanh - truyền hình huyện Tân Uyên

TT. Tân Uyên

0,02

0,02

 

 

100

V

Huyn Sìn H

 

10,95

9,32

0,13

1,50

2.975

a

Dự án đầu tư công

 

10,15

8,62

0,03

1,50

2.975

1

Đầu tư 14 phòng học các trường mầm non huyện Sìn Hồ

Các xã: Pu Sam Cáp, Căn Co, Hồng Thu, Nậm Cui, Tả Ngo, Nậm Cha, Ma Quai

0,47

0,47

 

 

250

2

Nhà lớp học Mm non Trung tâm xã Nậm Mạ

X. Nậm Mạ

0,33

0,30

0,03

 

150

3

Đường Can T1 - Can Tỷ 2

X. Ma Quai

4,50

3,00

 

1,50

1.000

4

Sửa chữa tuyến đường Tà Ghênh - Nậm Mạ Dạo - Nậm Mạ Thái - Lùng C - trung tâm xã Ma Quai

Các xã: Phìn Hồ, Ma Quai

1,12

1,12

 

 

115

5

Đường vào bn Co Sản

X. Nậm Hăn

1,20

1,20

 

 

100

6

Nâng cấp, sa cha đường Nm Lốt - Nậm Kha

X. Nm Hăn

0,90

0,90

 

 

200

7

Thủy lợi Vá Chảo - Ná Đoạn

X. Nậm Cui

0,20

0,20

 

 

50

8

Thủy lợi Nà Luông

X. Ma Quai

0,11

0,11

 

 

250

9

Nâng cấp thủy lợi Tìa Tê

X. Pu Sam Cáp

0,15

0,15

 

 

100

10

Thủy lợi Phiêng Phai - Phiêng Én

X. Pa Khóa

0,08

0,08

 

 

50

11

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Làng Mô

X. Làng Mô

0,03

0,03

 

 

50

12

Nâng cấp, sa chữa thủy lợi Pá Khôm 1, 2

X. Nậm Tăm

0,25

0,25

 

 

150

13

Thy lợi Can T 3

X. Ma Quai

0,21

0,21

 

 

150

14

Thủy lợi Tà Pả 2

X. Noong Hẻo

0,60

0,60

 

 

360

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,80

0,70

0,10

 

 

15

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Nậm Cui, UB xã Noong Hẻo, UB xã Nậm Tăm, Nậm Mạ 1, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp và mrộng phạm vi cấp điện cho TBA Tà Cù Nhè, huyện Sìn HNăm 2019

Các xã: Nậm Cui, Noong Hẻo, Nậm Tăm, Nậm Mạ, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp

0,48

0,42

0,06

 

Ngoài NSNN

16

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tổ Cù Phìn, Nhiu Sáng, Sù Tng, UB xã Phìn Hồ, Hồng Thu, Sà Dề Phin, huyện Sìn Hồ Năm 2019

Các xã: ng Mô, Phìn Hồ, Hồng Thu, Sà Dề Phìn

0,32

0,28

0,04

 

Ngoài NSNN

VI

Huyn Phong Th

 

104,74

55,86

42,84

6,04

10.891

a

Dự án đầu tư công

 

104,36

55,56

42,80

6,00

10.891

1

Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm soát an ninh, hàng hóa, phương tiện tại khu vực Km5, quốc lộ 12 khu KTCK Ma Lù Thàng, huyện Phong Th

X. Ma Ly Pho

2,03

1,30

0,52

0,21

2.638

2

Trường THCS xã Bản Lang

X. Bn Lang

0,03

0,01

0,02

 

70

3

Trường Mầm non trung tâm xã Dào San

X. Dào San

0,20

0,05

 

0,15

60

4

Điểm trường tiểu học bản U Ra

X. Huổi Luông

0,20

0,20

 

 

170

5

Điểm trường tiểu học trung tâm xã Dào San

X. Dào San

0,18

0,10

0,08

 

450

6

Cải tạo, nâng cấp trường THCS xã Ma Ly Pho (bổ sung)

X. Ma Ly Pho

0,76

0,41

0,35

 

400

7

Trường PTDTBT tiu học và THCS Pa Vây S, huyện Phong Thổ (bổ sung)

X. Pa Vây S

0,16

0,08

0,08

 

300

8

Đường GTNT bản Sín Chi - bản Hoang Thèn

X. Hoang Thèn

4,05

1,35

2,25

0,45

Hiến đất

9

Đưng liên bản Dền Thàng - Van H 1 - Van H2 (giai đoạn 1)

Các xã: Nm Xe, Sin Suối Hồ

4,60

1,85

2,30

0,45

Hiến đất

10

Nâng cp đường GTNT ngã ba bn Sàng Giang - Nậm Lùng (giai đon 1)

X. Bản Lang

3,60

1,35

2,00

0,25

Hiến đất

11

Đường GTNT Tả Phìn - Kin Chù Chung

X. Ma Ly Pho

4,50

1,70

2,50

0,30

Hiến đất

12

Sửa chữa, nâng cấp đường GTNT trung tâm xã Nậm Xe đi bn Hoàng Liên Sơn 1 - Bản Hoàng Liên Sơn 2

Các xã: Mường So, Nậm Xe

6,30

2,40

3,50

0,40

Hiến đất

13

Thủy lợi Po Chà 1

X. Nậm Xe

1,64

1,23

0,41

 

Hiến đất

14

Thủy lợi Tà Páo bn Phố Vây

X. Sì Lờ Lầu

0,98

0,63

0,35

 

Hiến đất

15

Thy lợi Lao Chi

X. Sì LLầu

1,75

1,09

0,56

0,10

Hiến đất

16

Thủy lợi trung tâm xã Pa Vây S

X. Pa Vây Sử

0,78

0,47

0,31

 

Hiến đất

17

Di chuyển trạm phát sóng FM xã Hui Luông

X. Hui Luông

0,05

0,05

 

 

30

18

Hạ tầng khu kinh tế ca khu Ma Lù Thàng, huyện Phong Th: Hạng mục: Đường từ cầu Km1 đến khu vực Pô Tô (bổ sung)

X. Huổi Luông

2,59

0,47

2,01

0,11

650

19

Đường từ đn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tun tra bo vệ mốc, huyện Phong Thổ (bổ sung)

X. Huổi Luông

11,92

11,75

0,16

0,01

1.888

20

Đường vào Đồn Biên phòng Vàng Ma Chi

Các xã: Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử

7,00

6,32

0,68

 

211

21

Bổ sung cơ svật chất Trường PTDTBT Tiu học số 1 Huổi Luông

X. Huổi Luông

0,15

0,15

 

 

150

22

Trưng THCS Ln Nh Thàng (giai đoạn 2)

X. Ln Nh Thàng

0,01

0,01

 

 

Hiến đất

23

Trường Mầm Non Sin Suối Hồ

X. Sin Suối Hồ

0,06

0,04

0,02

 

534

24

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTBT Tiu học Hoang Thèn

X. Hoang Thèn

0,70

0,60

0,10

 

872

25

Đường Pa Nậm Cúm - Thèn Thấu - La Vân

X. Huổi Luông

5,60

2,10

3,25

0,25

Hiến đất

26

Nâng cấp đường bản Chí Sáng, Chung Hồ, Chng Phng, Sàng Ma Pho, Dền Sung

X. Sin Suối Hồ

10,00

3,10

6,40

0,50

Hiến đất

27

Đường GTNT trung tâm xã - Ngài Trồ - Hoàng Liên Sơn II

X. Nậm Xe

12,00

5,25

6,00

0,75

Hiến đất

28

Đường liên bản Hui Luông 3 - Nậm Le 1 (giai đoạn 1)

X. Huổi Luông

9,60

3,60

4,80

1,20

Hiến đất

29

Đường liên bản Huổi Luông 3 - Huổi Luông 2

X. Huổi Luông

4,00

1,50

2,00

0,50

Hiến đất

30

Đường liên thôn bản tái định cư (Cột mốc 70 giai đoạn 2), xã Ma Li Chi

X. Ma Ly Chi

4,50

2,00

2,15

0,35

Hiến đất

31

Đường điện sinh hoạt bn Mấn 2 (khu di dân tái định cư)

X. Nậm Xe

0,02

 

 

0,02

Hiến đất

32

Di dân vùng có nguy cơ sạt lở xã Mù Sang

X. Mù Sang

1,50

1,50

 

 

888

33

Di dân vùng có nguy cơ sạt l xã Ln Nhì Thàng

X. Ln Nhì Thàng

2,90

2,90

 

 

1.580

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,38

0,30

0,04

0,04

 

34

Giảm bán kính cấp điện, chống quá ti cho các TBA: ĐBP Vàng Ma Chi, Vàng Bó, Hoang Thèn 1, Hui Én huyện Phong Thổ năm 2019

TT. Phong Th; Các xã: Vàng Ma Chi, Hoang Thèn, Mường So

0,38

0,30

0,04

0,04

Ngoài NSNN

VII

Huyn Nm Nhùn

 

19,52

14,79

0,23

4,50

13.304

a

Dự án đầu tư công

 

18,49

13,87

0,12

4,50

13.304

1

Tòa án nhân dân huyện Nậm Nhùn

TT. Nậm Nhùn

0,53

0,53

 

 

510

2

Trụ slàm việc Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn

X. Nậm Ban

0,51

0,51

 

 

550

3

Hạ tầng khu trung tâm hành chính thị trấn Nậm Nhùn (hỗ trợ đợt 2)

TT. Nậm Nhùn

1,00

1,00

 

 

3.000

4

Đường quảng trường và hạ tầng kỹ thuật khu y tế, giáo dục, thương mại- dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn (Hạng mục đường quảng trường)

TT. Nậm Nhùn

2,50

2,38

0,12

 

3.000

5

Dự án Cu treo Nậm Pồ khu TDC Huổi Mắn

X. Nậm Chà

3,00

2,50

 

0,50

300

6

Đường điện 35 kV tránh ngập đoạn Nậm Nhùn - Can H

TT. Nậm Nhùn; Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô

0,25

0,25

 

 

2.000

7

Đường Ma Sang - Nậm Sập

X. Nậm Pì

2,00

2,00

 

 

1.040

8

Đường Hát Xum - Nậm Vạc 2

X. Nậm Ban

2,00

2,00

 

 

1.040

9

Thủy lợi Ma Sang

X. Nậm Pì

0,70

0,70

 

 

364

10

Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm Manh đến bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh

X. Nậm Manh

0,70

0,70

 

 

500

11

B trí Sp xếp dân cư bản Táng Ngá, xã Nậm Chà

X. Nậm Chà

4,00

 

 

4,00

 

12

Kè chng sạt lở khu dân cư thị trấn Nậm Nhùn

TT. Nậm Nhùn

1,30

1,30

 

 

1.000

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

1,03

0,92

0,11

 

 

13

Xây dựng phòng giao dịch Ngân Hàng chính sách xã hội huyện Nậm Nhùn

TT. Nậm Nhùn

0,30

0,30

 

 

Ngoài NSNN

14

Trường PTDT bán trú THCS Nậm Chà

X. Nậm Chà

0,14

0,12

0,02

 

Ngoài NSNN

15

Cấp điện cho trung tâm thị trấn Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn (Giai đon 1)

TT. Nậm Nhùn, X. Nậm Hàng

0,13

0,10

0,03

 

Ngoài NSNN

16

Giảm bán kính cấp điện, chng quá tải cho các TBA: TĐC Nậm Nhùn, Phiêng Luông, Pa Kéo, Nậm Ty, Nậm Nhùn huyện Nm Nhùn năm 2019

TT. Nm Nhùn; X. Nậm Hàng

0,13

0,10

0,03

 

Ngoài NSNN

17

Xuất tuyến ĐZ dây 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban

X. Nậm Ban

0,13

0,12

0,01

 

Ngoài NSNN

18

Xây dựng và cải tạo ĐZ 35 kV tạo mạch vòng lộ 371 E29.3 Lai Châu với lộ 375 E21.2 Điện Biên và cấp điện cho các hộ dân tại xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn

Các xã: Nậm Chà, Nậm Manh

0,20

0,18

0,02

 

Ngoài NSNN

VIII

Huyn Mường Tè

 

80,24

54,47

3,44

22,33

13.325

a

Dự án đầu tư công

 

79,10

53,41

3,39

22,30

13.325

1

Trường mm non số 2 Tng, xã Tà Tổng

X. Tà Tng

0,50

0,20

 

0,30

50

2

Đường nội đồng điểm TĐC Nậm Cm, khu TĐC Mường Tè, xã Mường Tè, huyện Mường Tè

X. Mường Tè

5,06

3,56

 

1,50

650

3

Mặt thoát nước đường giao thông đến bản Nậm Xung, Nậm S, xã Vàng San, huyện Mường Tè

X. Vàng San

1,06

0,56

 

0,50

100

4

Hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Hui Y Mâu, xã Bum T

X. Bum Tở

4,00

0,10

 

3,90

15

5

San gạt mặt bằng nhà ở + thoát nước môi trường đim ĐCĐC Xé Ma, xã Tà Tng, huyện Mường Tè

X. Tà Tổng

2,00

0,80

 

1,20

2.500

6

Mặt bằng, hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Cao Chải, xã Tà Tổng huyện Mường Tè

X. Tà Tng

4,50

3,00

 

1,50

50

7

Trụ sở thị trn Mường Tè, huyện Mường Tè

TT. Mường Tè

0,26

0,21

 

0,05

Hiến đất

8

Đường từ trung tâm xã Pa Vệ Sđến đồn Biên phòng 307 tnh Lai Châu

X. Pa Vệ Sử

7,66

2,39

2,97

2,30

6.000

9

Nâng cos đường và mặt bằng khu phố 10 thị trn Mường Tè, huyện Mường Tè, tnh Lai Châu

TT. Mường Tè

0,05

 

0,05

 

Hiến đất

10

Đường xuống bến đò điểm TĐC Xám Láng, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè

X. Nậm Khao

7,50

5,50

 

2,00

300

11

Đường giao thông nội đng bản Nậm Khao, khu TĐC Nậm Khao, xã Nm Khao, huyện Mường Tè

X. Nậm Khao

13,00

11,00

 

2,00

2.000

12

Đường giao thông nội đồng bản Nậm Pục, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao, huyện Mường

X. Nậm Khao

19,00

17,00

 

2,00

600

13

Cụm thủy lợi Nà Cấu (bổ sung)

X. Mường

4,18

2,55

 

1,63

700

14

Di chuyn dân tái đnh cư Nà Phẩy, xã Vàng San, huyện Mường

X. Vàng San

2,00

1,30

0,30

0,40

Hiến đất

15

B trí sắp xếp ổn định dân cư tập trung sát biên giới điểm Hà Kho, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè

X. Ka Lăng

8,00

5,00

 

3,00

Hiến đất

16

Cu dân sinh Nả H2 (bổ sung)

X. Bum Nưa

0,33

0,24

0,07

0,02

360

b

Dự án ngoài đu tư công

 

1,14

1,06

0,05

0,03

 

17

Đường giao thông nội khu TĐC thị trấn Mường Tè- Dự án đầu tư xây dựng thủy điện Lai Châu

TT. Mưng Tè

0,14

0,09

0,05

 

Ngoài NSNN

18

Dự án ĐZ 220 kV Mường Tè Lai Châu

TT. Mường Tè; các xã: Vàng San. Bum Nưa, Can Hồ

1,00

0,97

 

0,03

Ngoài NSNN

IX

Dự án có sử dụng đất trên địa bàn hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên

 

28,01

6,66

0,09

21,26

2.500

a

Dự án đầu tư công

 

25,51

4,23

0,05

21,23

2.500

1

Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tng, Nậm Cười

X. Hua Bum, H. Nậm Nhùn

21,93

2,88

 

19,05

2.000

X. Vàng San, H. Mường Tè

3,58

1,35

0,05

2,18

500

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

2,50

2,43

0,04

0,03

 

2

Xây dựng mạch vòng trung áp giữa lộ 474 TBA 110 kV Phong Thổ E29.1 và xuất tuyến 220 kV TBA 110 kV Mường So E29.4

X. Ln Nhì Thàng, H. Phong Th

0,09

0,07

0,01

0,01

Ngoài NSNN

X. Mưng So, H. Phong Thổ

0,10

0,08

0,01

0,01

Ngoài NSNN

X. Nậm Loỏng, TP. Lai Châu

0,25

0,25

 

 

Ngoài NSNN

3

Đường dây 110 kV Phong Thổ -Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA 220 kV Than Uyên (bổ sung)

X. San Thàng, P. Đông Phong, TP. Lai Châu

0,15

0,15

 

 

Ngoài NSNN

TT. Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Hồ Thầu,Giang Ma, T Lèng, Bản Bo, Sơn Bình, H. Tam Đường

1,71

1,71

 

 

 

X. Phúc Than, H. Than Uyên

0,20

0,17

0,02

0,01

 

144

Tng cng

 

422,61

267,85

86,71

68,05

146.837

 

[...]