Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng hạng mục công trình ở xã được lựa chọn thực hiện xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 03/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Thân Văn Khoa |
Lĩnh vực | Đầu tư,Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2014/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 4 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg, ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 – 2020; Quyết định số 695/QĐ-TTg, ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 – 2020; Quyết định số 498/QĐ-TTg, ngày 21/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung cơ chế đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;
Theo Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh đề nghị ban hành Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình ở các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2014 - 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra số 13/BC-KTNS ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình ở các xã được lựa chọn thực hiện xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011- 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Danh sách các xã cụ thể theo Kế hoạch của Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh) như sau:
a) Nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý hỗ trợ theo quy định này chỉ hỗ trợ một phần chi phí đầu tư; phần còn lại thuộc ngân sách cấp huyện, thành phố, ngân sách xã và nguồn vốn huy động hợp pháp khác do HĐND cùng cấp xem xét quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế, khả năng của ngân sách địa phương và phù hợp với quy định của pháp luật.
b) Các công trình được hỗ trợ đầu tư phải phù hợp với quy hoạch xây dựng nông thôn mới của xã; nằm trong danh mục đầu tư thuộc đề án xây dựng nông thôn mới của xã được phê duyệt; nằm trong kế hoạch giao vốn hàng năm.
a) Đường giao thông;
b) Công trình thủy lợi;
c) Công trình văn hóa;
d) Công trình thể thao;
e) Trụ sở HĐND, UBND xã;
g) Công trình thu gom, xử lý rác thải;
h) Nghĩa trang nhân dân;
i) Phòng học, phòng chức năng;
k) Trạm y tế.
a) Đối với các xã trên địa bàn huyện Sơn Động thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ hỗ trợ 100% cho các hạng mục công trình quy định tại điểm b dưới đây (không bao gồm chi phí giải phóng mặt bằng).
b) Đối với các xã còn lại
b. 1) Hỗ trợ công trình xây dựng mới:
TT |
CÔNG TRÌNH |
QUY MÔ, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TỐI THIỂU |
MỨC HỖ TRỢ |
1 |
Đường Giao thông |
|
|
1. 1 |
Cứng hóa đường trục xã, liên xã |
Mặt đường BTXM 250#; dày 25 cm, rộng 5, 0 m; |
1. 300 triệu đồng/km |
1. 2 |
Cứng hóa đường trục thôn, xóm |
Mặt đường BTXM 200#; dày 20 cm, rộng 3, 0 m; |
370 triệu đồng/km |
1. 3 |
Cứng hóa đường ngõ, xóm |
Mặt đường BTXM 200#; dày 20 cm, rộng 2, 5 m; |
320 triệu đồng/km |
1. 4 |
Cứng hóa đường trục chính nội đồng |
Nền đường rộng 5m; mặt đường BTXM 200#; dày 20 cm, rộng 2, 5 m; |
320 triệu đồng/km |
2 |
Công trình Thủy lợi |
|
|
|
Cứng hóa kênh cấp III do xã quản lý |
Tường xây gạch 75-100# dày 22cm; đáy xây gạch, dày 15cm, láng vữa XM hoăc đáy BTXM 150# |
350 triệu đồng/km |
3 |
Công trình văn hóa |
|
|
3. 1 |
Xây mới nhà văn hóa xã |
Nhà 01 tầng, mái bằng hoặc mái tôn, diện tích sàn xây dựng 400 m2, kết cấu khung BTCT chịu lực hoặc tường chịu lực, tường bao xây gạch chỉ, có phòng chức năng và công trình phụ trợ theo quy định. |
1. 500 triệu đồng/nhà |
3. 2 |
Xây mới nhà văn hóa thôn, bản |
Nhà 01 tầng, mái bằng hoặc mái tôn, diện tích sàn xây dựng 120 m2, kết cấu khung BTCT chịu lực hoặc tường chịu lực, tường bao xây gạch chỉ, có công trình phụ trợ theo quy định. |
250 triệu đồng/nhà |
4 |
Công trình thể thao |
|
|
4. 1 |
Xây mới khu thể thao xã |
Diện tích 8. 000-12. 000 m2. San đất tạo phẳng, đầm nén hệ số K= 0, 85; có rãnh tiêu nước và tường bao xung quanh, có xây khán đài. |
1. 000 triệu đồng/khu |
4. 2 |
Xây mới khu thể thao thôn, bản |
Diện tích 3. 000 m2. San đất tạo phẳng, đầm nén hệ số K= 0, 85; có rãnh tiêu nước và tường bao xung quanh |
200 triệu đồng/khu |
5 |
Trụ sở HĐND, UBND xã |
Nhà 02-03 tầng, diện tích sàn xây dựng 800-850 m2, kết cấu khung BTCT chịu lực, tường bao xây gạch chỉ. |
2. 500 triệu đồng/trụ sở |
6 |
Xử lý rác thải |
|
|
6. 1 |
Điểm thu gom rác tập trung tại thôn, bản |
Xây dựng điểm thu gom tập trung, diện tích 100 m2, có xây tường bao; xe thô sơ, gắn máy chở rác. |
100 triệu đồng/điểm |
6. 2 |
Hỗ trợ xử lý rác bằng lò đốt rác (bao gồm cả xe vận tải ben chở rác) |
Công suất 10 tấn rác/ngày, đêm |
2. 500 triệu đồng/lò |
7 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn, liên thôn |
Xây dựng cổng nghĩa trang, đường nội bộ và tường bao xung quanh. |
150 triệu đồng/nghĩa trang |
8 |
Phòng học, phòng chức năng |
|
|
8. 1 |
Xây dựng mới phòng học, phòng chức năng Trường Mầm non trung tâm |
Phòng học, phòng chức năng đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
200 triệu đồng/phòng |
8. 2 |
Xây dựng mới phòng học, phòng chức năng Trường Tiểu học |
Phòng học, phòng chức năng đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
150 triệu đồng/phòng |
8. 3 |
Xây dựng mới phòng học, phòng chức năng Trường Trung học cơ sở |
Phòng học, phòng chức năng đạt chuẩn quốc gia |
150 triệu đồng/phòng |