TT
|
Nội dung
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Thời gian
|
1
|
Công tác tuyên truyền,
phổ biến thông tin về Hiệp định EVFTA và thị trường của các nước EU
|
|
|
|
1.1
|
Tuyên truyền, phổ biến Hiệp định EVFTA cho các cơ
quan quản lý Nhà nước, cộng đồng doanh nghiệp và người dân thông qua các
phương tiện truyền thông, trang thông tin điện tử, ấn phẩm, tài liệu, các
chương trình phát thanh và truyền hình.
|
Sở Công Thương
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
1.2
|
Tổ chức lớp tập huấn, đào tạo cho cán bộ các cơ
quan nhà nước và cộng đồng doanh nghiệp các nội dung cam kết về một số lĩnh vực
như thuế, quy tắc xuất xứ, tiếp cận thị trường,…
|
Sở Công Thương
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
1.3
|
Tăng cường cung cấp thông tin, dự báo về các thị
trường xuất nhập khẩu, thị trường trong nước của các cơ quan nhà nước có chức
năng cho doanh nghiệp để kịp thời nắm bắt các yêu cầu về kỹ thuật, quy định về
quản lý xuất nhập khẩu hàng hóa và phòng vệ thương mại của các nước EU.
|
Sở Công Thương
|
Các sở, ban,
ngành, địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
1.4
|
Chỉ đạo công tác thông tin tuyên truyền cho các cơ
quan truyền thông, báo chí để bảo đảm công tác tuyên truyền được triển khai
thực hiện rộng rãi đến người dân về Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam
và Liên minh Châu Âu (EVFTA).
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
1.5
|
Phối hợp tuyên truyền, định hướng dư luận xã hội
tiếp cận tích cực với những thay đổi khi tham gia EVFTA.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
2
|
Công tác xây dựng pháp
luật, thể chế
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát, kiểm tra các văn bản quy phạm
pháp luật do địa phương ban hành, có nội dung liên quan đến Hiệp định EVFTA. Kịp
thời kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc
ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật đảm bảo phù hợp với Hiệp định
EVFTA.
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
2.2
|
Thường xuyên cập nhật các văn bản quy phạm pháp
luật và nâng cao năng lực thực thi pháp luật liên quan đến Hiệp định EVFTA;
theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3
|
Nâng cao năng lực cạnh
tranh và phát triển nguồn nhân lực
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng, triển khai các hoạt động xúc tiến
thương mại định hướng xuất khẩu đối với những mặt hàng có tiềm năng và thế mạnh
của tỉnh có khả năng xâm nhập vào thị trường EU; hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp
mở rộng tham gia kênh phân phối tiêu thụ trong và ngoài nước.
|
Sở Công Thương
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.2
|
Hỗ trợ nguồn lực cho phát triển các ngành công
nghiệp có hàm lượng khoa học, công nghệ, sản xuất sản phẩm có giá trị gia
tăng cao, giá trị xuất khẩu lớn, có lợi thế cạnh tranh, sử dụng công nghệ
cao. Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao chất lượng sản phẩm, phát triển sản phẩm có
thương hiệu, cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước.
|
Sở Công Thương
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.3
|
Triển khai các nội dung, cam kết phù hợp trên địa
bàn tỉnh về phòng vệ thương mại; tự do hóa thương mại, dịch vụ; sản xuất,
thương mại và phát triển bền vững.
|
Sở Công Thương
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.4
|
Tiếp tục các hoạt động gặp gỡ, tiếp xúc các doanh
nghiệp, kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, tạo điều kiện cho doanh nghiệp
duy trì và phát triển sản xuất kinh doanh.
|
Sở Công Thương
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.5
|
Xây dựng, triển khai các chương trình xúc tiến đầu
tư, mời gọi đầu tư vào các lĩnh vực sản xuất, chế biến hàng xuất khẩu và các
ngành công nghiệp hỗ trợ, tập trung vào các dự án thân thiện với môi trường,
có công nghệ tiên tiến, tạo ra phương thức sản xuất kinh doanh mới mang lại
giá trị gia tăng và có cam kết chuyển giao công nghệ trong quá trình thực hiện.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.6
|
Tham mưu triển khai vấn đề hợp tác và nâng cao
năng lực liên quan tới doanh nghiệp nhỏ và vừa, tự do hóa đầu tư theo cam kết
với EU.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.7
|
Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp
nhận và giải quyết thủ tục đầu tư và đăng ký thành lập doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.8
|
Triển khai công tác quản lý hoạt động đối ngoại
trên địa bàn tỉnh để phù hợp với những yêu cầu của EVFTA, tăng cường tổ chức
các buổi gặp gỡ và trao đổi hợp tác với các tổ chức, doanh nghiệp thuộc EU; hướng
dẫn thực hiện các văn bản pháp lý, thủ tục trong khuôn khổ EVFTA liên quan đến
công tác đối ngoại.
|
Sở Ngoại vụ
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.9
|
Đẩy mạnh quá trình cơ cấu lại nông nghiệp và kinh
tế nông thôn theo mô hình sản xuất tiên tiến, ứng dụng khoa học công nghệ an
toàn, thân thiện với môi trường. Tiếp tục triển khai hiệu quả Đề án tái cơ cấu
ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.10
|
Tổ chức lại sản xuất theo hướng chuỗi giá trị,
phát triển các hình thức hợp tác, liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản
theo chuỗi giá trị. Đẩy mạnh việc triển khai Chương trình mỗi xã một sản phẩm
trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.11
|
Tăng cường nghiên cứu, chuyển giao và ứng dụng
khoa học công nghệ, chủ yếu là nông nghiệp công nghệ cao vào sản xuất; đặc biệt
khuyến khích các doanh nghiệp tham gia nghiên cứu và chuyển giao khoa học
công nghệ, ứng dụng công nghệ cao nhằm tạo đột phá về năng suất, chất lượng
cây trồng, vật nuôi, nâng cao khả năng cạnh tranh, hiệu quả của ngành; đảm bảo
an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.12
|
Triển khai, hướng dẫn các cam kết, các quy định
liên quan đến Hiệp ước về quyền tác giả, Hiệp ước về biểu diễn và bản ghi âm
của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới sau khi được phê chuẩn.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.13
|
Đẩy mạnh triển khai đồng bộ, cơ chế, chính sách
phát triển du lịch tỉnh; bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử-văn hóa, thắng cảnh;
bảo tồn các lễ hội, hoạt động văn hóa dân gian, các làng nghề truyền thống phục
vụ phát triển du lịch; tăng cường các hoạt động giới thiệu, quảng bá hình ảnh
du lịch tỉnh.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.14
|
Nghiên cứu, đề xuất một số mô hình phát triển sản
phẩm du lịch mới tại một số địa điểm trên địa bàn tỉnh, phù hợp với đặc điểm
của tỉnh để thu hút khách du lịch, đặc biệt khách du lịch quốc tế lưu lại dài
ngày.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.15
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề có chất
lượng cao cho người lao động đáp ứng điều kiện, nhu cầu về thị trường lao động
của doanh nghiệp. Tổ chức các hoạt động định hướng nghề nghiệp, các hoạt động
giao dịch việc làm, kết nối cung ứng nguồn lao động có chất lượng cao cho
doanh nghiệp.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.16
|
Kịp thời cung cấp thông tin thị trường lao động
cho người lao động, người sử dụng lao động và các tổ chức có nhu cầu sử dụng
thông tin.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.17
|
Triển khai các nội dung, chương trình liên quan đến
quản lý và thực thi quyền sở hữu trí tuệ nhằm đáp ứng các yêu cầu mới của
EVFTA.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.18
|
Cập nhật, hướng dẫn các nội dung về hàng rào kỹ
thuật đối với thương mại trong công tác quản lý và hỗ trợ doanh nghiệp nắm bắt,
thực thi theo quy định, nhất là quy định về rào cản kỹ thuật các nước EU.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.19
|
Khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư, đổi mới, ứng
dụng khoa học công nghệ trong sản xuất, kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh
tranh, phát triển nguồn nhân lực có chất lượng cao.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.20
|
Tập trung phát triển hạ tầng, dịch vụ, nguồn nhân
lực thông tin và truyền thông; từng bước hoàn chỉnh cơ chế, chính sách quản
lý phát triển thông tin và truyền thông. Xây dựng chính quyền điện tử hướng đến
xây dựng Chính quyền số phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.21
|
Phát triển công tác thông tin đối ngoại, thu hút đầu
tư về thiết bị, hạ tầng công nghệ tiên tiến; kết hợp chặt chẽ, hiệu quả đưa
thông tin chính thống với bên ngoài, hạn chế những tác động tiêu cực, sai
trái, xuyên tạc.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.22
|
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về dược phẩm.
Thông tin về các quy định, cam kết đối với ngành dược phẩm và trang thiết bị
y tế trong Hiệp định EVFTA để doanh nghiệp được nắm bắt, nâng cao năng lực cạnh
tranh trên thị trường khi sản phẩm dược của EU thâm nhập thị trường trong nước,
đồng thời tận dụng cơ hội, ưu đãi thuế quan mà thị trường EU mang lại.
|
Sở Y tế
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
3.23
|
Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của doanh nghiệp để
hướng dẫn, hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho các
doanh nghiệp thực thi đúng, hiệu quả các quy định phù hợp Hiệp định.
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
4
|
Chủ trương và chính
sách đối với tổ chức công đoàn và các tổ chức của người lao động tại cơ sở
doanh nghiệp
|
|
|
|
4.1
|
Tổ chức triển khai, tuyên truyền kịp thời các quy
định của pháp luật về lao động, nhất là Bộ Luật lao động sửa đổi năm 2019, Luật
An toàn vệ sinh lao động, Luật Bảo hiểm xã hội, Luật Việc làm và các văn bản
mới.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
4.2
|
Tuyên truyền các quy định của pháp luật về đăng
ký nội quy lao động, ký kết thỏa ước lao động tập thể, quyền thành lập, gia
nhập và tham gia hoạt động của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
4.3
|
Đổi mới nội dung và phương thức, tăng cường thanh
tra, kiểm tra nhằm nâng cao ý thức tuân thủ pháp luật, giảm thiểu các tranh chấp,
xung đột, tạo môi trường thuận lợi cho việc xây dựng quan hệ lao động hài
hòa, ổn định, tiến bộ.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
4.4
|
Đánh giá những vấn đề về an ninh khi triển khai
các cam kết về lao động, công đoàn trên địa bàn tỉnh, triển khai các biện
pháp bảo đảm an ninh trật tự, kiến nghị giải pháp phù hợp.
|
Công an tỉnh
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
5
|
Chính sách an sinh xã
hội, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
|
|
|
|
5.1
|
Triển khai chính sách và hỗ trợ đào tạo nghề cho
người lao động, nhất là đối với lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa,
nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển nhân lực cho doanh nghiệp.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
5.2
|
Tư vấn người lao động học nghề chuyển đổi nghề
nghiệp phù hợp; tăng cường công tác tư vấn giới thiệu việc làm, hỗ trợ tạo việc
làm cho người lao động trong trường hợp bị mất việc do các doanh nghiệp giải
thể, thu hẹp sản xuất do không đứng vững trong quá trình cạnh tranh.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
5.3
|
Khảo sát, thống kê, đánh giá tác động của Hiệp định
EVFTA đến vấn đề lao động, việc làm, xã hội; kiến nghị giải pháp.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
5.4
|
Tiếp tục triển khai hiệu quả chương trình chống khai
thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU) theo
tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh. Hướng dẫn, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp
trong khai thác, đánh bắt, bảo quản thủy sản.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
5.5
|
Tiếp tục tăng cường công tác truyền thông tuyên
truyền vận động người dân chấp hành tốt các chủ trương, đường lối, chính sách
của Đảng và Nhà nước; từng bước nâng cao ý thức bảo vệ, phát triển nguồn lợi
thủy sản, không sử dụng nghề cấm, công cụ cấm, không đưa tàu cá ra vùng biển
nước ngoài để khai thác thủy sản bất hợp pháp.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
5.6
|
Tăng cường công tác quản lý, bảo vệ và phát triển
rừng bền vững; thực hiện và hoàn thành đề án giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi
rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2025; xử lý kịp thời tình trạng vi phạm Luật
Lâm nghiệp, thương mại động vật hoang dã trái phép.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
5.7
|
Tiếp tục triển khai có hiệu quả các nhiệm vụ, giải
pháp về công tác bảo vệ môi trường. Tổ chức thẩm định chặt chẽ, đúng quy định
pháp luật tất cả các loại hồ sơ môi trường; rà soát các dự án đầu tư, các cơ
sở sản xuất mới xây dựng phải áp dụng công nghệ sạch, được trang bị các thiết
bị giảm thiểu ô nhiễm, xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường
trước khi xả thải vào môi trường.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|
5.8
|
Triển khai thực hiện Luật Đa dạng sinh học và các
văn bản dưới luật, các quy định pháp luật có liên quan tới bảo tồn và phát
triển đa dạng sinh học. Phổ biến, tuyên truyền rộng rãi và hướng dẫn các cơ
quan, đơn vị, đoàn thể và nhân dân thực hiện tốt quy định về quản lý loài ngoại
lai xâm hại, loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại; tăng cường kiểm soát việc
buôn bán tiêu thụ các loài động vật hoang dã nguy cấp.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Các Sở, ban ngành,
địa phương, đơn vị liên quan
|
Trong quá trình thực
thi Hiệp định
|