ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/KH-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 17 tháng 02 năm 2016
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO
TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2016-2020
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP, ngày
05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “đào tạo nghề cho lao động nông
thôn đến năm 2020; Quyết định số 2426/QĐ-TTg ngày 28/12/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-
xã hội tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 12/5/2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển
nhân lực tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020; Văn bản số 4577/BNV-ĐT ngày
07/10/2015 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cán bộ,
công chức xã giai đoạn 2016-2020;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức xã giai đoạn 2016-2020, như sau:
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung:
Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức xã đủ tiêu chuẩn
chức danh cán bộ, công chức, đủ trình độ, bản lĩnh lãnh đạo, quản lý và
thành thạo chuyên môn, nghiệp vụ trên các lĩnh vực ở xã nhằm phục vụ cho phát
triển kinh tế - xã hội và công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn.
2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2020:
- 100% cán bộ, công chức xã có trình độ từ trung cấp
chuyên môn trở lên. Trong đó trên 60% có trình độ cao đẳng, đại học.
- Hằng năm trên 70% cán bộ, công chức xã được bồi
dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng, phương pháp, đạo đức công vụ.
II. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Đối tượng:
Đào tạo trình độ chuyên môn và bồi dưỡng kiến thức,
kỹ năng đối với cán bộ, công chức xã.
2. Nội dung và kế hoạch
2.1- Về đào tạo trình độ chuyên môn
- Cử 230 cán bộ, công chức xã đi học đại học các
ngành luật, hành chính, kinh tế, nông nghiệp, quản lý văn hóa và công tác lao động
xã hội,…
- Cử 10 công chức cấp xã đi học cao đẳng quân sự.
- Cử 16 cán bộ, công chức xã đi học trung cấp
chuyên nghiệp các ngành quân sự, nông nghiệp,…
2.2- Về bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng
- Số lượng cán bộ, công chức thực hiện bồi dưỡng:
10.310 lượt người, trong đó: Năm 2016: 1214 lượt người; năm 2017: 2.300 lượt
người; năm 2018: 2.300 lượt người; năm 2019: 2.300 lượt người; năm 2020: 2.196
lượt người.
- Tài liệu bồi dưỡng: Sử dụng tài liệu bồi dưỡng
cho các chức danh cán bộ, công chức xã; tài liệu bồi dưỡng chuyên sâu do các cơ
quan, đơn vị biên soạn theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ.
- Thời gian bồi dưỡng: 05 ngày/năm.
- Giảng viên: Công chức, viên chức của các
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh có trình độ chuyên môn vững, có kinh nghiệm trong
công tác; giảng viên của các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng.
(Số lượng chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng theo chức
danh tại Phụ biểu số 01 kèm theo)
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Tổng kinh phí thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức của tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 là 18,683 tỷ đồng.
Nguồn kinh phí thực hiện gồm: Ngân sách trung ương hỗ trợ 09 tỷ đồng, ngân sách
tỉnh và học phí học đại học do học viên tự đóng góp 9,683 tỷ đồng.
(Kế hoạch kinh phí tại Phụ biểu số 02 kèm theo)
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã hằng năm để tổ chức thực hiện đảm bảo
hiệu quả, phù hợp với điều kiện thực tế và hoàn thành kế hoạch.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính
Căn cứ chức năng nhiệm vụ tham mưu với Ủy ban nhân
dân tỉnh cân đối, lồng ghép, bố trí đủ kinh phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức xã theo kế hoạch; hướng dẫn, kiểm tra công tác quản lý và sử
dụng kinh phí theo đúng quy định.
3. Các cơ quan, đơn vị
và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
- Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tham gia bồi dưỡng cán bộ,
công chức xã: Phối hợp với Sở Nội vụ thực hiện việc biên soạn tài liệu bồi dưỡng đảm bảo đúng quy định và chủ động bố
trí công chức, viên chức giảng dạy tại các lớp bồi dưỡng cán
bộ, công chức xã đảm bảo hoàn thành kế hoạch.
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: Cử cán bộ, công
chức xã đi đào tạo, bồi dưỡng đảm bảo thực hiện hoàn thành các mục tiêu của Kế
hoạch./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các sở: Nội vụ; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- UBND huyện, thành phố;
- CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên GD, NC, TC;
- Lưu: VT, VX (Ha).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hải Anh
|
ĐĂNG
KÝ NHU CẦU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ TỪ NĂM 2016 ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Kế hoạch
số 12/KH-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Phụ biểu số: 01
TT
|
Chức danh
|
|
Chương trình bồi dưỡng, kiến thức, kỹ năng (lượt người)
|
Đào tạo (người)
|
Tổng số
|
Số người
|
Chương trình Bí thư, Phó Bí thư và Trưởng các đoàn
thể
|
Chương trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND
|
Chương trình QLNN về lĩnh vực xây dựng
|
Chương trình QLNN về địa chính – môi trường
|
Chương trình QLNN về nông nghiệp
|
Chương trình bồi dưỡng công tác lao động, người có
công và xã hội
|
Chương trình Trưởng công an xã
|
Chương trình Chỉ huy trưởng Quân sự xã
|
Chương trình Tư pháp hộ tịch
|
Chương trình Tài chính kế toán
|
Chương trình Văn hóa – xã hội
|
Chương trình Văn phòng – Thống kê
|
Chương trình Công nghệ thông tin
|
Tổng số
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
I
|
Cán bộ chuyên
trách
|
1.303
|
2.959
|
1.711
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
4.700
|
65
|
0
|
8
|
73
|
4.773
|
1
|
Bí thư, Phó Bí thư
Đảng ủy
|
244
|
766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
771
|
10
|
|
0
|
10
|
781
|
2
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
HĐND
|
144
|
|
644
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
649
|
8
|
|
0
|
8
|
657
|
3
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
UBND
|
300
|
|
1.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
18
|
|
0
|
18
|
1.085
|
4
|
Chủ tịch UBMT Tổ quốc
VN
|
123
|
436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
441
|
10
|
|
0
|
10
|
451
|
5
|
Chủ tịch HLH PN VN
|
123
|
443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
448
|
1
|
|
0
|
1
|
449
|
6
|
Bí thư Đoàn TNCS
HCM
|
118
|
422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422
|
8
|
|
0
|
8
|
430
|
7
|
Chủ tịch Hội Nông
dân VN
|
125
|
445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
450
|
7
|
|
0
|
7
|
457
|
8
|
Chủ tịch Hội Cựu
chiến binh VN
|
126
|
447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
452
|
3
|
|
8
|
11
|
463
|
II
|
Công chức
|
1.260
|
0
|
0
|
486
|
357
|
477
|
502
|
465
|
456
|
549
|
601
|
366
|
888
|
463
|
5.610
|
165
|
10
|
8
|
183
|
5.793
|
1
|
Trưởng Công an xã
|
116
|
|
|
|
|
|
|
465
|
|
|
|
|
|
6
|
471
|
14
|
|
1
|
15
|
486
|
2
|
Chỉ huy trưởng Quân
sự xã
|
107
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
|
|
|
|
6
|
462
|
3
|
10
|
4
|
17
|
479
|
3
|
Địa chính Nông nghiệp-XD
và MT
|
297
|
|
|
486
|
357
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
1.440
|
27
|
|
0
|
27
|
1.467
|
4
|
Tư pháp – hộ tịch
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
549
|
|
|
|
75
|
624
|
37
|
|
0
|
37
|
661
|
5
|
Tài chính – Kế toán
|
156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
601
|
|
|
93
|
694
|
13
|
|
0
|
13
|
707
|
6
|
Văn hóa – xã hội
|
207
|
|
|
|
|
|
502
|
|
|
|
|
366
|
|
21
|
889
|
58
|
|
2
|
60
|
949
|
7
|
Văn phòng – Thống
kê
|
233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
888
|
142
|
1.030
|
13
|
|
1
|
14
|
1.044
|
|
Cộng (I+II)
|
2.563
|
2.959
|
1.711
|
486
|
357
|
477
|
502
|
465
|
456
|
549
|
601
|
366
|
888
|
493
|
10.310
|
230
|
10
|
16
|
256
|
10.566
|
KẾ
HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ GIAI ĐOẠN
2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch
số 12/KH-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Phụ biểu số 02
Stt
|
Nội dung
|
Lượt người/năm
|
Tổng số kinh
phí (tỷ đồng)
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
Trung ương hỗ trợ
|
Địa phương
|
I
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng
|
10.310
|
11,341
|
9,000
|
2,341
|
1
|
Cán bộ chuyên trách đảng, đoàn thể
|
4.700
|
5,170
|
4,000
|
1,170
|
2
|
Công chức chuyên môn
|
5.610
|
6,171
|
5,000
|
1,171
|
II
|
Đào tạo nâng cao trình độ
|
982
|
7,342
|
0
|
7,342
|
1
|
Đại học
|
920
|
6,440
|
|
6,440
|
2
|
Cao đẳng
|
30
|
0,390
|
|
0,390
|
3
|
Trung cấp
|
32
|
0,512
|
|
0,512
|
III
|
Cộng (III=I+II)
|
11.292
|
18,683
|
9,000
|
9,683
|