Công văn 421/BYT-QLD năm 2021 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 421/BYT-QLD
Ngày ban hành 19/01/2021
Ngày có hiệu lực 19/01/2021
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Trương Quốc Cường
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 421/BYT-QLD
V/v đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc

Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2021

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ.

Bộ Y tế thông báo đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc.

Danh mục các thuốc được đính chính, điều chỉnh thông tin kèm theo công văn này.

Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam - CTCP;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ
Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Các Công ty có thuốc được đính chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (C.H) (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC 06 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
(kèm theo Công văn số 421/BYT-QLD ngày 19/01/2021 của Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Quy cách đóng gói; Dạng bào chế

Số đăng

Đợt công bố

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung công bố

Nội dung đính chính, bổ sung

1

Alegysal

Pemirolast Kali

1mg/ml

Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch nhỏ mắt

VN-17584- 13

11

2500/QĐ-BYT

07/07/ 2014

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 9-19 Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533- 8651, Osaka

Văn phòng: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan; Nhà máy Noto: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui- gun, Ishikawa, Japan

2

Sanlein 0,1

Natri Hyaluronate

1mg/ml

Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch nhỏ mắt

VN-17157- 13

11

2500/QĐ-BYT

07/07/ 2014

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 9-19 Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533- 8651, Osaka

Văn phòng: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan; Nhà máy Noto: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui- gun, Ishikawa, Japan

3

Lantus

insulin glargine

100 đơn vị/ml (1000 đơn vị/lọ 10ml)

Hộp 1 lọ 10ml; Dung dịch tiêm

QLSP- 0790-14

12

234/QĐ-BYT

23/01/ 2015

Địa chỉ cơ sở sản xuất tại Công văn số 7492/BYT-QLD ngày 29/12/2017: Industriepark H chst, Br ningstra e, D-65926 rankfurt am Main, Đức

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Industriepark Höchst, Brüningstraße 50, D-65926 Frankfurt am Main, Đức

4

Fosmicin tablets 500

Fosfomycin Calcium hydrate

500mg

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Viên nén

VN-15983- 12

10

814/QĐ-BYT

10/03/ 2014

Hoạt chất: osfomycin Calcium hydrate

Hoạt chất: osfomycin Calcium hydrate (potency)

5

Meronem

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat)

1g

Hộp 10 lọ 30ml; Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch

VN-17831- 14

12

234/QĐ-BYT

23/01/ 2015

Thông tin tại Công văn số 7085/BYT-QLD ngày 18/12/2020:

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd

- Địa chỉ: Via Industria 13, Cadempino, 6814 - Thuỵ sỹ

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd Địa chỉ: Via Industria 13, 6814 Cadempino - Thuỵ sỹ

6

Meronem

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat)

500mg

Hộp 10 lọ 20ml; Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch

VN-17832- 14

12

234/QĐ-BYT

23/01/ 2015

Thông tin tại Công văn số 7085/BYT-QLD ngày 18/12/2020:

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd

- Địa chỉ: Via Industria 13, Cadempino, 6814 - Thuỵ sỹ

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd Địa chỉ: Via Industria 13, 6814 Cadempino - Thuỵ sỹ

Ghi chú: Ngoài các nội dung đính chính, điều chỉnh nêu trên, các nội dung khác đã được công bố không thay đổi.