Công văn 2111/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 2111/BYT-QLD |
Ngày ban hành | 15/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2111/BYT-QLD |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế thông báo đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc.
Danh mục các thuốc được đính chính, điều chỉnh thông tin kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục: Danh mục 04 thuốc biệt dược gốc được đính chính, điều chỉnh thông tin
(kèm theo Công văn số 2111/BYT-QLD ngày 15/4/2020 của Bộ Y tế)
STT |
STT công bố |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Quy cách đóng gói; Dạng bào chế |
Số đăng ký |
Đợt công bố |
Số Quyết định |
Ngày Quyết định |
Nội dung đã được công bố |
Nội dung đính chính, bổ sung |
1 |
826 |
Meronem 1g |
Meronem (dưới dạng Meropenem trihydrat) |
1000mg |
Hộp 1 lọ 30ml; hộp 10 lọ 30ml; Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch |
VN-17831-14 |
12 |
234/QĐ-BYT |
23/1/2015 |
Tên thuốc: Meronem 1g Hoạt chất: Meronem (dưới dạng Meropenem trihydrat) |
Tên thuốc: Meronem Hoạt chất: Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) |
2 |
827 |
Meronem 500 mg |
Meronem (dưới dạng Meropenem trihydrat) |
500mg |
Hộp 1 lọ 20ml; hộp 10 lọ 20ml; Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch |
VN-17832-14 |
12 |
234/QĐ-BYT |
23/1/2015 |
Tên thuốc: Meronem 500mg Hoạt chất: Meronem (dưới dạng Meropenem trihydrat) |
Tên thuốc: Meronem Hoạt chất: Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) |
3 |
1 |
Aloxi |
Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) |
|
Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
VN-21795-19 |
20 |
1465/QĐ-BYT |
30/03/2020 |
Cơ sở sản xuất: Pierre Fabre Medicament Production |
Cơ sở sản xuất, kiểm tra chất lượng và đóng gói sơ cấp: Pierre Fabre Medicament Production |
4 |
54 |
Tratocile |
Atosiban |
7,5mg/ml |
Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch |
VN-22144-19 |
20 |
1465/QĐ-BYT |
30/03/2020 |
Tên thuốc: Tratocile Hoạt chất: Atosiban |
Tên thuốc: Tractocile Hoạt chất: Atosiban (dưới dạng Atosiban acetat) |
Ghi chú : Ngoài các nội dung đính chính, điều chỉnh nêu trên, các nội dung khác đã được công bố không thay đổi.